Posted on

Từ vựng về quần áo tiếng Trung cực kỳ cần thiết dành cho các bạn công nhân đang làm việc tại các công ty, công xưởng may mặc của Trung Quốc và các bạn hay đặt đồ taobao.

Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn hơn 200 từ vựng về quần áo tiếng Trung. Mời các bạn tham khảo!

I. Từ vựng về quần áo tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về đồ lót

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

内衣

nèiyī Đồ lót, nội y
女式内衣 nǚshì nèiyī

Áo lót của nữ

女式花边胸衣

nǚ shì huābiān xiōng yī Áo lót viền đăng ten ren của nữ
金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī

Áo yếm, áo lót của nữ

女式无袖宽内衣

nǚ shì wú xiù kuān nèiyī Áo lót rộng không có tay của nữ
女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn

Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ

网眼背心

wǎngyǎn bèixīn Áo may ô mắt lưới
衬里背心 chènlǐ bèixīn

Áo lót bên trong

三角裤

sānjiǎo kù Quần lót
短衬裤 duǎn chènkù

Quần lót ngắn

Từ vựng tiếng Trung về quần áo rất cần thiết với những bạn đang làm việc tại các công ty may mặc của Trung Quốc
Từ vựng về quần áo tiếng Trung rất cần thiết với những bạn đang làm việc tại các công ty may mặc của Trung Quốc

Từ vựng tiếng Trung về các loại áo

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
西装背心 xīzhuāng bèixīn Áo gi-lê
上衣 shàngyī Áo cánh
茄克衫 jiākè shān Áo jacket
男式便装短上衣 nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī Áo cộc tay của nam
立领上衣 lìlǐng shàngyī Áo cổ đứng
运动上衣 yùndòng shàngyī Áo thể thao
双面式商议 shuāng miàn shì shāngyì Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt)
双面式茄克衫 shuāng miàn shì jiākè shān Áo veston hai mặt
紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī Áo ngắn bó sát người
宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng)
束腰外衣 shù yāo wàiyī Áo khoác ngoài bó hông
宽松外衣 kuānsōng wàiyī Áo khoác ngoài kiểu thụng
卡曲衫 kǎ qū shān Áo choàng
运动衫 yùndòng shān Áo kiểu thể thao
蝙蝠衫 biānfú shān Áo kiểu cánh dơi
蝴蝶山 húdié shān Áo kiểu cánh bướm
恤衫 xùshān Áo thun t
大衣 dàyī Áo bành-tô
轻便大衣 qīngbiàn dàyī Áo khoác ngắn (gọn nhẹ)
厚大衣 hòu dàyī Áo khoác dày
厚呢大衣 hòu ne dàyī Áo khoác bằng nỉ dày
特长大衣 tècháng dàyī Áo khoác siêu dày
女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ
斗蓬 dòu péng Áo tơi
风衣 fēngyī Áo gió
罩衫 zhàoshān Áo khoác, áo choàng
长衫 chángshān Áo dài của nữ
晨衣 chén yī Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm
宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī Áo khoác thụng
仿男士女衬衫 fǎng nánshì nǚ chènshān Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam
短袖衬衫 duǎn xiù chènshān Áo sơ mi cộc tay
长袖衬衫 cháng xiù chènshān Áo sơ mi dài tay
网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān Áo sơ mi vải dệt lưới
紧身衬衫 jǐnshēn chènshān Áo sơ mi bó
皮茄克 pí jiākè Áo jacket da
衬衫式长睡衣 dài fēngmào de hòu jiākè Áo jacket dày liền mũ
夹袄 jiá ǎo Áo hai lớp
棉袄 mián’ǎo Áo có lớp lót bằng bông
丝棉袄 sī mián’ǎo Áo khoác có lớp lót bông tơ
皮袄 pí ǎo Áo khoác có lớp lót da
棉衣 miányī Áo bông
棉大衣 mián dàyī Áo khoác bông

Từ vựng tiếng Trung về các loại quần

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
短裤 duǎnkù Quần cộc, quần đùi
长裤 cháng kù Quần dài
连衫裤 lián shān kù Quần liền áo
宽松裤 kuānsōng kù Quần rộng
宽松长裤 kuānsōng cháng kù Quần thụng dài
喇叭裤 lǎbā kù Quần ống loe
牛津裤 niújīn kù Quần vải oxford
灯笼裤 dēnglongkù Quần ống túm
裙裤 qún kù Quần váy
连衫裙裤 lián shān qún kù Quần váy liền áo
宽松式女裤 kuānsōng shì nǚ kù Quần thụng của nữ
瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù kuānsōng shì nǚ kù
紧身半长女裤 jǐnshēn bàn cháng nǚ kù Quần ống chẽn lửng của nữ
牛仔裤 niúzǎikù Quần bò, quần jean
马裤 mǎkù Quần cưỡi ngựa
弹力裤 tánlì kù Quần thun
开裆裤 kāidāngkù Quần xẻ đũng (cho trẻ con)
连袜裤 lián wà kù Quần liền tất
灯心绒裤子 dēngxīnróng kùzi Quần nhung kẻ
卡其裤 kǎqí kù Quần ka ki
棉绒裤子 mián róng kùzi Quần nhung sợi bông
帆布裤 fānbù kù Quần vải bạt, quần vải thô
油布衣裤 yóu bùyī kù Quần áo vải dầu
夹裤 jiá kù Quần hai lớp

Từ vựng tiếng Trung về các loại váy

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
裙裤 qún kù Váy
连衣裙 liányīqún Váy liền áo
褶裥裙 zhě jiǎn qún Váy nhiều nếp gấp
中长裙 zhōng cháng qún Váy ngắn vừa
超短裙 chāoduǎnqún Váy ngắn
超短连衣裤 chāo duǎn lián yī kù Váy liền áo ngắn
大袒胸式连衣裙 dà tǎn xiōng shì liányīqún Váy liền áo hở ngực
裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún Váy nữ hở lưng
拖地长裙 tuō dì cháng qún Váy dài chấm đất
围裙 wéiqún Váy quây
衬裙 chènqún Váy lót dài
衬衫式连衣裙 chènshān shì liányīqún Váy liền áo kiểu sơ mi
直统裙 zhí tǒng qún Váy ống thẳng
背带裙 bēidài qún Váy có dây đeo
旗袍裙 qípáo qún Váy dài
鱼尾裙 yú wěi qún Váy đuôi cá
无袖连衣裙 wú xiù liányīqún Váy liền áo không tay
紧身连衣裙 jǐnshēn liányīqún Váy liền áo bó người
女裙服 nǚ qún fú Bộ váy nữ

Từ vựng tiếng Trung về các loại vải may quần áo

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
衣料 yīliào Vải vóc
棉布 miánbù Vải sợi bông
咔叽布 kā jī bù Vải ka ki
毛葛 máo gé Pô pơ lin
丝绸 sīchóu Tơ lụa
塔夫绸 tǎ fū chóu Lụa thê phi tơ
府绸 fǔchóu Vải pô pơ lin
茧绸 jiǎn chóu Lụa tơ tằm
绒布 róngbù Vải nhung
法兰绒 fǎ lán róng Nhung
泡泡纱 pàopaoshā Vải crepe blister
乔其纱 qiáoqíshā Vải kếp hoa
鸭绒 yāróng Nhung lông vịt
丝绒 sīróng Nhung tơ
灯心绒 dēngxīnróng Nhung kẻ
平绒 píngróng Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung)
毛料,呢子 máoliào, ní zi Hàng len dạ
花呢 huāní Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông
花达呢 huā dá ní Vải gabardin
麦尔登呢 mài ěr dēng ní Dạ melton
人字呢 rén zì ní Dạ hoa văn dích dắc
哔叽 bìjī Vải xéc (beige)

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận của quần áo

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
口袋 kǒudài Túi
袋布 dài bù Vái túi
插袋 chādài Túi phụ
上衣胸带 shàngyī xiōng dài Túi ngực
暗袋 àn dài Túi trong (túi chìm)
有盖口袋 yǒu gài kǒudài Túi có nắp
口袋盖 kǒudài gài Nắp túi
裤袋 kù dài Túi quần
裤子后袋 kùzi hòu dài Túi sau của quần
表袋 biǎo dài Túi để đồng hồ
裙子后袋 qúnzi hòu dài Túi sau của váy
垫肩 diànjiān Lót vai, đệm vai
袖子 xiùzi Ống tay áo
装袖 zhuāng xiù Tay áo nắp
套袖 tào xiù Bao tay áo
领子 lǐngzi Cổ tay
领口 lǐngkǒu Cổ (áo)
领扣 lǐng kòu Khuy cổ
下摆 xiàbǎi Vạt áo
裤腿 kùtuǐ Ống quần
风帽 fēngmào Mũ liền áo
纽扣 niǔkòu Khuy áo
扭襻 niǔ pàn Khuyết áo
拉链 lāliàn Phec mơ tuya, dây kéo
裤子拉链 kùzi lāliàn Phec mơ tuya quần
袖口 xiùkǒu Cửa tay áo, măng sét
袖孔 xiù kǒng Ống tay
衬袖 chèn xiù Tay áo

Từ vựng tiếng Trung về các loại cổ áo

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
字领 zì lǐng Cổ chữ v
汤匙领 tāngchí lǐng Cổ thìa
小圆领 xiǎo yuán lǐng Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ
尖领 jiān lǐng Cổ nhọn
旗袍领 qípáo lǐng Cổ áo dài, cổ tàu
船领 chuán lǐng Cổ thuyền
方口领 fāng kǒu lǐng Cổ vuông
翻领 fānlǐng Cổ bẻ
软领 ruǎn lǐng Cổ mềm
硬领 yìng lǐng Cổ cứng

Từ vựng tiếng Trung về chiều dài, số đo của quần áo

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
腰身 yāoshēn Chiều dài áo
腰围 yāowéi Vòng eo
胸围 xiōngwéi Vòng ngực
臀围 tún wéi Vòng mông
袖长 xiù cháng Chiều dài tay áo
裙长 qún cháng Chiều dài váy
肩宽 jiān kuān Chiều rộng của vai

Từ vựng về quần áo tiếng Trung nói chung

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
服装 Fúzhuāng Quần áo
家常便服 jiācháng biànfú Quần áo thường ngày
女式家庭便服 nǚ shì jiātíng biànfú Quần áo mặc ở nhà của nữ
女式便服 nǚ shì biànfú Thường phục của nữ
睡衣裤 shuìyī kù Quần áo ngủ (pyjamas)
旗袍 qípáo Sườn xám
睡衣 shuìyī Áo ngủ, váy ngủ
礼服 lǐfú Lễ phục
夜礼服 yè lǐfú Quần áo dạ hội
便服套装 biànfú tàozhuāng Bộ quần áo thường ngày
军礼服 jūn lǐfú Lễ phục quân đội
婚礼服 hūn lǐfú Quần áo cưới
工作服 gōngzuòfú Quần áo công sở
学生服 xuéshēng fú Đồng phục học sinh
游泳衣 yóuyǒng yī Áo bơi
西装 xīzhuāng Âu phục, com lê
便装 biànzhuāng Thường phục
传统服装 chuántǒng fúzhuāng Trang phục truyền thống
民族服装 mínzú fúzhuāng Trang phục dân tộc
现成服装 xiànchéng fúzhuāng Quần áo may sẵn
钉制的服装 dīng zhì de fúzhuāng Quần áo đặt may
服装式样 fúzhuāng shìyàng Kiểu quần áo
夏服 xiàfú Quần áo mùa hè
秋服 qiū fú Quần áo mùa thu
冬装 dōngzhuāng Quần áo mùa đông

II. Mẫu câu tiếng Trung thường dùng khi đi mua sắm quần áo

  1. 我们去商场逛逛吧! Wǒmen qù shāngchăng guàng guàng ba!: Chúng mình đi dạo chợ/ cửa hàng chút đi
  2. 我身无分文 Wǒ shēn wú fēn wén: Tớ hết sạch tiền rồi./Tớ cháy túi rồi
  3. 人多得要命! rén duō dé yàomìng! : Đông người quá
  4. 商店几点开门? Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén? : Cửa hàng mấy giờ mở cửa vậy?
  5. 今天休息. Jīntiān xiūxí.: Hôm nay đóng cửa nghỉ
  6. 商店几点关门? Shāngdiàn jǐ diǎn guānmén? : Cửa hàng mấy giờ đóng cửa?
  7. 几点打烊? Jǐ diǎn dǎyàng?: Mấy giờ đóng cửa?
  8. 我们11点才开门呢 Wǒmen 11 diǎn cái kāimén ne: Chúng tôi 11 giờ mới mở cửa
  9. 一分钱一分货. Yī fēn qián yī fēn huò.: Tiền nào của nấy
  10. 我是想大批购买的!能不能给个批发价? Wǒ shì xiǎng dàpī gòumǎi de! Néng bùnéng gěi gè pīfā jià?: Tôi muốn mua buôn! Có thể cho tôi giá bán buôn không?
  11. 你们最优惠的价格是多少? Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?: Giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu?
  12. 别想宰我,我识货. Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.: Đừng bán giá cắt cổ , tôi biết hàng này rồi
  13. 这能卖得便宜一点吗? Zhè néng mài dé piányí yīdiǎn ma?: Anh có thể bán rẻ chút không?
  14. 能便宜一点给我吗? Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?: Có thể rẻ một chút cho tôi không?
  15. 我多买些能打折吗? Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?: Tôi mua nhiều chút, có thể giảm giá không?
  16. 欢迎光临. huānyíng guānglín. : Hoan nghênh ghé thăm
  17. 我想去商店买些衣服. Wǒ xiǎng qù shāngdiàn mǎi xiē yīfú.: Tớ muốn đến cửa hàng mua quần áo
  18. 你穿多大号的鞋? Nǐ chuān duōdà hào de xié?: Bạn đi giầy cỡ số mấy?
  19. 你穿这个外套很合身. Nǐ chuān zhège wàitào hěn héshēn.: Bạn mặc chiếc áo khoác này rất vừa người
  20. 这件衣服以丝绸为材料,是吗? Zhè jiàn yīfú yǐ sīchóu wèi cáiliào, shì ma?: Chiếc áo này chất liệu bằng lụa đúng không?
  21. 我很想试一下这件毛衣. Wǒ hěn xiǎng shì yīxià zhè jiàn máoyī.: Tôi rất muốn thử 1 chút chiếc áo len này
  22. 这个地毯多少钱? Zhège dìtǎn duōshǎo qián?: Chiếc thảm này bao nhiêu tiền?
  23. 今天有牙膏卖吗? Jīntiān yǒu yágāo mài ma?: Hôm nay có bán kem đánh răng không?
  24. 这个皮钱夹很漂亮,但是太贵了. Zhège pí qián jiā hěn piàoliang, dànshì tài guìle.: Cái ví da này đẹp thật, mỗi tội đắt quá
  25. 我欠你多少钱? Wǒ qiàn nǐ duōshǎo qián?: Tôi nợ/ thiếu anh bao nhiêu tiền?
  26. 卖鞋的专柜在哪儿呀? Mài xié de zhuānguì zài nǎ’er ya? : Tủ chuyên bán giầy ở đâu nhỉ?
  27. 你找什么呢? Nǐ zhǎo shénme ne? : Chị tìm mua gì?
  28. 我想买件套装. Wǒ xiǎng mǎi jiàn tàozhuāng. : Tôi cần mua bộ đồ
  29. 天内可以退货 Tiānnèi kěyǐ tuìhuò: Có thể trả lại hàng trong ngày
  30. 您有什么需要帮助的尽管说. nín yǒu shé me xūyào bāngzhù de jǐnguǎn shuō. : Anh cần giúp đỡ gì xin cứ nói

Xem thêm bản đọc thử sách tiếng Trung cho nhân viên văn phòng tại: https://drive.google.com/file/d/1AWmIdyx1kvFeUKO9WSws5LuwIfe-dCxT/view

Trên đây là những từ vựng về quần áo tiếng Trung. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn đọc đúng được tên của các loại quần áo, vải vóc, các bộ phận của quần áo và giao tiếp cơ bản được trong công ty, công xưởng may mặc.

Các bạn cần tư vấn về sách tiếng Trung công xưởng nói riêng và sách học tiếng Trung nói chung, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger