Posted on

Từ vựng hoa quả tiếng Trung sẽ giúp bạn biết cách gọi tên các loại hoa quả bằng tiếng Trung. Điều này cực kỳ cần thiết nếu bạn đang làm việc trong siêu thị (có bán hoa quả), nhà hàng, quán ăn hay các ngành có liên quan đến ẩm thực, ăn uống.

Dưới đây là 100+ từ vựng hoa quả tiếng Trung cực đầy đủ và chi tiết. Mời các bạn tham khảo!

I. Từ vựng hoa quả tiếng Trung

Từ vựng tên các loại hoa quả tiếng Trung

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

结果鞭子

Jiéguǒ biānzi Quả roi
李子 lǐzǐ

Quả mận

猕猴桃

míhóutáo Quả kiwi
荔枝果 lìzhī guǒ

Quả vải

牛油果

niúyóuguǒ Quả bơ
樱桃 yīngtáo

Quả cherry

guā Dưa lưới
山竹 Shānzhú

Măng cụt

蓝莓

lánméi Việt quất
无花果 wúhuāguǒ

Quả sung

杨桃

yángtáo Quả khế
母乳结果 mǔrǔ jiéguǒ

Quả vú sữa

葡萄

pútáo Quả nho

Quả lê

香蕉

Xiāngjiāo Quả chuối
芒果 Mángguǒ

Xoài

西瓜

Xīguā Dưa hấu
菠萝 Bōluó

Dứa

草莓

Cǎoméi Quả dâu
草莓 Táozi

Quả đào

橙子

chéng zi Quả cam
百香果 bǎi xiāng guǒ

Quả chanh dây

火龙果

huǒ lóng guǒ Quả thanh long
黄皮 huáng pí

quả hồng bì

西红柿

xī hóng shì Quả cà chua
西红柿 píngguǒ

Quả táo

橘子

júzi Quả quýt
柚子 yòuzi

Quả bưởi

柠檬

níngméng Quả chanh
波罗蜜 bōluómì

Quả mít

龙眼

lóngyǎn Quả nhãn
木瓜 mùguā

Quả đu đủ

柿子

shìzi Quả hồng
榴莲 liúlián

Quả sầu riêng

杏果

Xìng guǒ Quả thanh mai
枇杷果 pípá guǒ

Quả sơn trà

椰子

yēzi Quả dừa
石榴 shíliú

Quả lựu

山莓

shān méi Quả mâm xôi
罗望子 luó wàngzǐ

Quả me

番石榴果

fān shíliú guǒ Quả ổi
鳄鱼果 èyú guǒ

Quả sấu

蔓越莓果

màn yuè méi guǒ Quả quất
红毛丹果 hóng máo dān guǒ

Quả chôm chôm

小水果

xiǎo shuǐguǒ Quả nhót
棕榈果 Zōnglǘ guǒ

Quả chà là

蟾蜍果

chánchú guǒ Quả cóc
醋栗果 cù lì guǒ

Quả phúc bồn tử

杏子

xìngzi

Quả mơ

Từ vựng hoa quả tiếng Trung sẽ giúp bạn có thể giao tiếp với người bán hoa quả khi đi chợ hay siêu thị
Từ vựng hoa quả tiếng Trung sẽ giúp bạn có thể giao tiếp với người bán hoa quả khi đi chợ hay siêu thị

Từ vựng tiếng Trung về cách chế biến, sơ chế hoa quả

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Gọt vỏ
切碎的 qiē suì de

Xắt nhỏ

lín Ngâm nước
切成薄片 qiè chéng bópiàn

Xắt mỏng

混合

hùnhé Trộn
混合(冰沙) hùnhé (bīng shā)

Xay (sinh tố)

传播(黄油)

Chuánbò (huángyóu) Phết (bơ)

Ép, vắt

压扁

yā biǎn

Nghiền

II. Mẫu câu tiếng Trung về hoa quả

这些苹果坏了

Zhèxiē píngguǒ huàile

Những quả táo này bị hỏng rồi

这个橙子有点酸

Zhège chéngzi yǒudiǎn suān

Quả cam này hơi chua

你喜欢吃水果吗?你最喜欢哪种类型?

Nǐ xǐhuān chī shuǐguǒ ma? Nǐ zuì xǐhuān nǎ zhǒng lèixíng?

Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại nào nhất?

越南是一个热带国家,所以我们有很多种类的水果。比如鳄梨、苹果、橙子、香蕉、葡萄柚……

Yuènán shì yīgè rèdài guójiā, suǒyǐ wǒmen yǒu hěnduō zhǒnglèi de shuǐguǒ. Bǐrú è lí, píngguǒ, chéngzi, xiāngjiāo, pútáo yòu……

Việt Nam là nước nhiệt đới nên chúng tôi có rất nhiều loại hoa quả. Như bơ, táo, cam, chuối, bưởi,…

III. Hội thoại tiếng  Trung về hoa quả

购物者:您好。我需要买一些水果去探望生病的人。你能给我推荐一些合适的水果吗?

Gòuwù zhě: Nín hǎo. Wǒ xū yāo mǎi yīxiē shuǐguǒ qù tànwàng shēngbìng de rén. Nǐ néng gěi wǒ tuījiàn yīxiē héshì de shuǐguǒ ma?

Người mua hàng: Chào cô. Tôi cần mua một ít hoa quả để đi thăm người bị ốm. Cô có thể tư vấn cho tôi một số loại hoa quả phù hợp không?

卖水果的:您好。当然没关系!病人需要​​改善健康,所以他可以买橙子、苹果、葡萄或瓜类。

Mài shuǐguǒ de: Nín hǎo. Dāngrán méiguānxì! Bìngrén xūyào​​gǎishàn jiànkāng, suǒyǐ tā kěyǐ mǎi chéngzi, píngguǒ, pútáo huò guā lèi.

Người bán hoa quả: Chào ông. Tất nhiên là được rồi ạ! Người ốm cần bồi bổ sức khỏe nên ông có thể mua cam, táo, nho hoặc dưa lưới.

顾客:我朋友喜欢吃猕猴桃,可以吗?

Gùkè: Wǒ péngyǒu xǐhuān chī míhóutáo, kěyǐ ma?

Người mua hàng: Bạn tôi thích ăn kiwi thì có được không nhỉ?

水果贩:猕猴桃也很好吃!那么你得到了什么样的水果呢?

Shuǐguǒ fàn: Míhóutáo yě hěn hào chī! Nàme nǐ dédàole shénme yàng de shuǐguǒ ne?

Người bán hoa quả: Kiwi cũng rất tốt ạ! Vậy ông lấy những loại hoa quả nào?

买家:给我1公斤猕猴桃,2公斤橙子和一大串葡萄。记得选最适合我的哦!

Mǎi jiā: Gěi wǒ 1 gōngjīn míhóutáo,2 gōngjīn chéngzi hé yī dàchuàn pútáo. Jìdé xuǎn zuì shìhé wǒ de ó!

Người mua hàng: Cho tôi 1kg kiwi, 2kg cam và 1 chùm nho to. Nhớ chọn cho tôi loại ngon nhất nhé!

卖水果的:是的。你的是1250元。谢谢你!

Mài shuǐguǒ de: Shì de. Nǐ de shì 1250 yuán. Xièxiè nǐ!

Người bán hoa quả: Vâng. Của ông là 1250 tệ. Cảm ơn ông nhé!

购物者:是的!

Gòuwù zhě: Shì de!

Người mua hàng: Vâng!

Đọc thử sách Mind Map từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ tại: https://drive.google.com/file/d/1hhsdl6oymWyq05RK6DdtFx7fs2QK6IAl/view

Trên đây là 100+ từ vựng hoa quả tiếng Trung. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn đọc được tên các loại hoa quả và có thể giao tiếp với người bán hàng khi đi mua hoa quả tại chợ hay siêu thị.

Các bạn cần tư vấn về  sách học tiếng Trung, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger