Posted on

Từ vựng tiếng Trung về tính cách sẽ giúp bạn có thể miêu tả tính cách của con người bằng tiếng Trung. Việc này rất quan trọng khi giới thiệu về bản thân hay nói về người khác.

Dưới đây là 100+ từ vựng tiếng Trung về tính cách cực chi tiết và đầy đủ. Mời các bạn tham khảo!

I. Từ vựng tiếng Trung về tính cách

Từ vựng tiếng Trung về tính cách tích cực

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

转向站

Zhuǎnxiàng zhàn Ga lăng
友好的 Yǒuhǎo de

Thân thiện

善于交际

Shànyú jiāojì Hòa đồng
开朗 Kāilǎng

Vui tính, cởi mở

乐观

Lèguān Lạc quan
果断 Guǒduàn

Quả quyết, quyết đoán

温和

Wēnhé Hòa nhã, ôn hòa
细心 Xìxīn

Tỉ mỉ

大胆

Dàdǎn Mạnh dạn
大方 Dàfāng

Rộng rãi, hào phóng

谦虚

Qiānxū Khiêm tốn
谨慎 Jǐnshèn

Cẩn thận

理智

Lǐzhì Có lý trí
冷静 Lěngjìng

Bình tĩnh

听话/乖

Tīnghuà/guāi Vâng lời, ngoan ngoãn
善良 Shànliáng

Lương thiện

诚实

chéngshí thành thật
自信 zìxìn

tự tin

幽默

yōumò dí dỏm hài hước
谨慎 thận trọng

thận trọng

机智

jīzhì nhanh trí, linh hoạt
理性 lǐxìng

lý tính

活泼

huópo hoạt bát
热情 rèqíng

nhiệt tình

随和

suíhé hiền hòa, dễ gần
安适 ān shì

Ấm áp, thoải mái

英明

yīngmíng Anh minh, sáng suốt
忍耐 rěnnài

Biết kiềm chế, nhẫn nại

体贴

tǐtiē Biết quan tâm, chu đáo
勤奋 qínfèn

Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ

正直

zhèngzhí Chính trực, ngay thẳng
勇敢 Yǒnggǎn

Dũng cảm

外向

Wàixiàng Hướng ngoại
内向 Nèixiàng

Hướng nội

幼稚

Yòuzhì Ngây thơ
知道 Zhīdào

Biết điều

好客

Hàokè Hiếu khách
虔诚的 Qiánchéng de

Hiếu thảo

明智的

Míngzhì de Khôn ngoan
有礼貌的 Yǒu lǐmào de

Lịch sự

简洁

Jiǎnjié Gọn gàng
宽容 Kuānróng

Khoan dung

Từ vựng tiếng Trung về tính cách sẽ giúp bạn biết cách miêu tả tính cách con người bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về tính cách sẽ giúp bạn biết cách miêu tả tính cách con người bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về tính cách tiêu cực

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
脾气暴躁 Khó tính Píqì bàozào Khó tính
悲观 Bēiguān Bi quan
犹豫 Yóuyù Ngập ngừng, do dự, phân vân
暴躁 Bàozào Nóng nảy
马虎/粗心 Mǎhǔ/cūxīn Qua loa, cẩu thả
内向 Chénmò Trầm lặng, im lặng
腼腆 Miǎn tiǎn Xấu hổ, e thẹn
任性 Rènxìng Ngang bướng
软弱 Ruǎnruò Yếu đuối, hèn yếu
小气 Xiǎoqì Keo kiệt
自私 Zìsī Ích kỷ
傲慢 Àomàn Ngạo mạn, kiêu căng
情绪化 Qíngxù huà Dễ xúc cảm, dễ xúc động
固执 Gùzhí Cố chấp
调皮/淘气 Tiáopí/táoqì Nghịch ngợm, bướng bỉnh
恶毒 Èdú Độc ác
暴力 Bàolì Bạo lực
感性 gǎnxìng cảm tính
幼稚 yòuzhì Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ
保守 bǎoshǒu Bảo thủ
冲动 chōngdòng Bốc đồng
古怪 gǔguài Cổ quái, gàn dở, lập dị
任性 rènxìng Cứng cổ, ương bướng, bướng bỉnh
笨拙 bèn zhuō Đần độn
jiàn Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
虚伪 xūwèi Giả dối, đạo đức giả
刻薄 kèbó Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt
É Ngổ ngáo
随意的 Suíyì de Suồng sã
浅的 Qiǎn de Nông cạn
干燥 Gānzào Khô khan
色情的 Sèqíng de Dâm đãng
不忠 Bù zhōng Bất hiếu
寒冷的 Hánlěng de Lạnh lùng
贪婪 Tānlán Tham lam

II. Mẫu câu miêu tả tính cách con người bằng tiếng Trung

他的一切都很吸引人,尤其是他的笑容。

Tā de yīqiè dōu hěn xīyǐn rén, yóuqí shì tā de xiàoróng.

Mọi thứ về anh ta đều thu hút, đặc biệt nụ cười của anh ta rất lôi cuốn.

他很整洁。他的衣服总是干净、熨烫过,每天早上都刮胡子,头发总是梳理整齐。

Tā hěn zhěngjié. Tā de yīfú zǒng shì gānjìng, yùn tàngguò, měitiān zǎoshang dōu guā húzi, tóufǎ zǒng shì shūlǐ zhěngqí.

Anh ta rất gọn gàng. Áo quần luôn sạch sẽ và được ủi thẳng, anh ta cạo râu mỗi buổi sáng và tóc luôn được chải.

她非常聪明——她每个月至少看一次音乐剧,而且她了解莎士比亚的戏剧。

Tā fēicháng cōngmíng——tā měi gè yuè zhìshǎo kàn yīcì yīnyuè jù, érqiě tā liǎojiě shāshìbǐyǎ de xìjù.

Cô ta rất trí thức – cô xem nhạc kịch ít nhất một lần trong tháng và cô hiểu tất cả về những vở kịch của Shakespeare.

她对孩子非常宽容。即使他们调皮,她也不会生气。

Tā duì háizi fēicháng kuānróng. Jíshǐ tāmen tiáopí, tā yě bù huì shēngqì.

Cô ây rất khoan dung với trẻ con. Cô ấy không tức giận khi cả khi chúng nghịch gợm.

哥哥叫我不要再抽烟了,他却一天抽20支烟,真伪善!

Gēgē jiào wǒ bùyào zài chōuyānle, tā què yītiān chōu 20 zhī yān, zhēn wèi shàn!

Anh trai tôi bảo tôi không nên hút thuốc nữa, nhưng anh ta hút 20 điếu mỗi ngày – thật là đạo đức giả!

这些女孩贪婪且物质至上:她们以拥有多少双时髦的鞋子和手袋来衡量成功。

Zhèxiē nǚhái tānlán qiě wùzhí zhìshàng: Tāmen yǐ yǒngyǒu duōshǎo shuāng shímáo de xiézi hé shǒudài lái héngliáng chénggōng.

Những cô gái này tham lam và nặng về vật chất: họ đo lường sự thành công bằng bao nhiêu đôi giày và túi xách thời trang mà họ có.

他不是一个高贵的人。他虚假的魅力和冷酷的笑容让他很不真诚。

Tā bùshì yīgè gāoguì de rén. Tā xūjiǎ de mèilì hé lěngkù de xiàoróng ràng tā hěn bù zhēnchéng.

Anh ta không phải là người đàn ông cao thượng. Sự lôi cuốn giả dối và nụ cười lạnh lẽo làm cho ông ta rất giả dối.

Hi vọng những từ vựng tiếng Trung về tính cách ở trên sẽ giúp bạn biết cách miêu tả tính cách con người bằng tiếng Trung và giao tiếp thoải mái, cởi mở hơn khi nói về bản thân hay giới thiệu về người khác.

Đọc thử sách Mind Map từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ tại: https://drive.google.com/file/d/1hhsdl6oymWyq05RK6DdtFx7fs2QK6IAl/view

Trên đây là 100+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn có thể đọc và hiểu được các giấy tờ, chứng từ, bảng biểu, hợp đồng trong kế toán và làm tốt công việc của mình tại các công xưởng, nhà máy, công ty của Trung Quốc.

Các bạn cần tư vấn về  sách học tiếng Trung, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger