Posted on

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu cực kỳ cần thiết dành cho những bạn đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc, logistic hay làm việc trong các nhà kho của Trung Quốc…

Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn 300+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu cực đầy đủ và chi tiết.

Cùng tham khảo nhé!

I. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Từ vựng về xuất nhập khẩu nói chung

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

出口

Chūkǒuxuất khẩu
出口商Chūkǒu shāng

người xuất khẩu

进口

Jìnkǒunhập khẩu
进口商Jìnkǒu shāng

người nhập khẩu

总代理商或者独家代理

Zǒng dàilǐ shāng huòzhě dújiā dàilǐđại lý độc quyền
顾客Gùkè

khách hàng

消费者

Xiāofèi zhěngười tiêu dùng
最终消费者Zuìzhōng xiāofèi zhě

người tiêu dùng cuối cùng

销售

Xiāoshòutiêu thụ
独家经销Dújiā jīngxiāo

nhà phân phối độc quyền

工厂/厂家

Gōngchǎng/chǎngjiānhà sản xuất
供应商Gōngyìng shāng

nhà cung cấp

中介人

Zhōngjiè réntrung gian thương mại
原始设备制造商OEMYuánshǐ shèbèi zhìzào shāng OEM

nhà sản xuất thiết bị gốc

承接制造商/受委托制造商ODM

Chéngjiē zhìzào shāng/shòu wěituō zhìzào shāng ODMnhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
委托进出口Wěituō jìn chūkǒu

xuất nhập khẩu ủy thác

佣金代理行

Yōngjīn dàilǐ hángđại lý trung gian (thu hoa hồng)
进出口流程Jìn chūkǒu liúchéng

quy trình xuất nhập khẩu

进出口手续

Jìn chūkǒu shǒuxùthủ tục xuất nhập khẩu
进出口政策Jìn chūkǒu zhèngcè

chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)

暂时进口再出口

Zhànshí jìnkǒu zài chūkǒutạm nhập-tái xuất
暂时出口在进口Zhànshí chūkǒu zài jìnkǒu

tạm xuất – tái nhập

进出口许可证

Jìn chūkǒu xǔkě zhènggiấy phép xuất/nhập khẩu
货物Huòwù

hàng hóa mua bán

特许权/经销权

Tèxǔ quán/jīngxiāo quánnhượng quyền
限额Xiàn’é

hạn ngạch

外租/外包

Wài zū/wàibāothuê ngoài (xu hướng của Logistics)
入仓库Rù cāngkù

hoạt động kho bãi

进口商品

Jìnkǒu shāngpǐnhàng nhập
出口商品Chūkǒu shāngpǐn

hàng xuất

供应线

Gōngyìng xiànlogistics -chuỗi cung ứng
贸易差额/贸易平衡Màoyì chā’é/màoyì pínghéng

cán cân thương mại

零售商

Língshòu shāngnhà bán lẻ
批发商Pīfā shāng

nhà bán buôn

国际商会

Guójì shānghuìPhòng thương mại quốc tế
出口国Chūkǒu guó

nước xuất khẩu

进口过

Jìnkǒuguònước nhập khẩu
进出口总额Jìn chūkǒu zǒng’é

kim ngạch xuất nhập khẩu

产品质量检测室技术规范

Chǎnpǐn zhí liàng jiǎncè shì jìshù guīfàntrung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3
国家单一窗口Guójiā dānyī chuāngkǒu

hệ thống một cửa quốc gia

商业欺诈, 走私

shāngyè qīzhà, zǒusībuôn lậu và gian lận thương mại
高风险货物gāo fēngxiǎn huòwù

các lô hàng có độ rủi ro cao

支付费用

zhīfù fèiyòngchịu phí tổn, chịu chi phí
承担风险chịu rủi ro

chéngdān fēngxiǎn

蒙受损失

chịu tổn thấtméngshòu sǔnshī
承担责任chéngdān zérèn

chịu trách nhiệm

边境贸易

biānjìng màoyìthương mại biên giới
多边贸易duōbiān màoyì

thương mại đa phương

海运贸易

hǎiyùn màoyìthương mại đường biển
双边贸易shuāngbiān màoyì

thương mại song phương

自由贸易

zìyóu màoyìthương mại tự do
世界贸易组织shìjiè màoyì zǔzhī

tổ chức thương mại thế giới

进口总值

jìnkǒu zǒng zhítổng giá trị nhập khẩu
国内生产总值guónèi shēngchǎn zǒng zhí

tổng giá trị sản phẩm quốc nội

埠头

bùtóubến cảng
货柜港口huòguì gǎngkǒu

cảng công-ten-nơ

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu cực kỳ cần thiết cho những người đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa với Trung Quốc
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu cực kỳ cần thiết cho những người đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa với Trung Quốc

Từ vựng về giá cả và cước phí

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

成本加运费

chéngběn jiā yùnfèikhông gồm bảo hiểm
到岸价dào àn jià

giá hàng hóa, bảo hiểm và cước

船边交货

chuán biān jiāo huòchi phí vận chuyển đến cảng
价格谈判Jiàgé tánpàn

Đàm phán giá cả

支付方式

Zhīfù fāngshìPhương thức chi trả
现金支付Xiànjīn zhīfù

Chi trả bằng tiền mặt

信用支付

Xìnyòng zhīfùChi trả bằng tín dụng
发票Fāpiào

Hóa đơn

汇票

HuìpiàoHối phiếu
折扣Zhékòu

Chiết khấu

佣金

YòngjīnTiền hoa hồng
到岸价(C.I.F价)Dào àn jià (C.I.F jià)

Giá C.I.F (Giá bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và phí vận chuyển)

成本加运费

Chéngběn jiā yùnfèiBao gồm giá hàng hóa và phí vận chuyển
易货支付Yì huò zhīfù

Chi Trả Bằng Đổi Hàng

支付货币

Zhīfù huòbì

Tiền Đã Chi Trả

Từ vựng về giao hàng và phí vận chuyển

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

货交承运人

huò jiāo chéngyùn réngiao cho người vận tải
船边交货chuán biān jiāo huò

giao dọc mạn tàu

定期交货

dìngqí jiāo huògiao hàng định kỳ
仓库交货cāngkù jiāo huò

giao hàng tại kho

工厂交货

gōngchǎng jiāo huògiao hàng tại xưởng
船上交货chuánshàng jiāo huò

giao hàng trên tàu

近期交货

jìnqí jiāo huògiao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần
远期交货yuǎn qí jiāo huò

giao hàng về sau ;giao sau

边境交货

biānjìng jiāo huògiao tại biên giới
货物(船或飞机装载的)huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)

Vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay

货物保管费

huòwù bǎoguǎn fèiphí bảo quản hàng hóa
货物运费huòwù yùnfèi

phí vận chuyển hàng hóa

交货方式

jiāo huò fāngshìphương thức giao hàng
交货时间jiāo huò shíjiān

thời gian giao hàng

集装箱货运

jízhuāngxiāng huòyùnvận chuyển hàng hóa bằng container
货运, 货物huòyùn, huòwù

hàng hóa được vận chuyển

申报

shēnbàokhai báo hàng
装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrén

người bốc dỡ

码头工人搬运费

mǎtóu gōngrén bānyùn fèphí bốc dỡ
发货通知书托运单fā huò tōngzhī shū

phiếu vận chuyển

已提货的提单

yǐ tíhuò de tídānvận đơn đã nhận hàng
空运单kōngyùn dān

vận đơn hàng không

联运提单

liányùn tídānvận đơn liên hiệp
提货单tíhuò dān

vận đơn nhận hàng

搬运

bānyùnviệc bốc dỡ, hàng
交货地点jiāo huò dìdiǎn

địa điểm giao hàng

提(货)单

Tí (huò) dānVận Đơn
联运提单Liányùn tídān

Vận Đơn Liên Hiệp

Từ vựng tiếng Trung về thuế và hải quan

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

税收政策

shuìshōu zhèngcèchính sách thuế
兹证明zīzhèngmíng

chứng nhận, chứng thực

税务机关

shuìwù jīguāncơ quan thuế vụ
税务局shuìwùjú

cục thuế

关税与消费税局

guānshuì yǔ xiāofèi shuìjúcục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng
海关登记hǎiguān dēngjì

đăng kí hải quan

登记签证

dēngjì qiānzhèngđăng kí thị thực
税目shuìmù

danh mục thuế

海关证明书

hǎiguān zhèngmíngshūgiấy chứng nhận hải quan
海关放行hǎiguān fàngxíng

giấy chứng nhận thông quan

海关结关

hǎiguān jiéguāngiấy phép hải quan
海关通行证hǎiguān tōngxíngzhèng

giấy thông hành hải quan

海关报关

hǎiguān bàoguānkhai báo hải quan
保税仓库bǎoshuì cāngkù

kho lưu hải quan

海关检查

Hǎiguān jiǎnchákiểm tra hải quan
海关人员hǎiguān rényuán

nhân viên hải quan

检查人员

jiǎnchá rényuánnhân viên kiểm tra
税务员shuìwùyuán

nhân viên thuế vụ

估税员

gūshuìyuánnhân viên tính thuế
出入境管理chūrùjìng guǎnlǐ

quản lý xuất nhập cảnh

海关税则

hǎiguān shuìzéquy định thuế hải quan
入境签证rùjìng qiānzhèng

thị thực nhập cảnh

证书有效期

zhèngshū yǒuxiàoqīthời gian có hiệu lực của giấy xác nhận
入境手续rùjìng shǒuxù

thủ tục nhập cảnh

关税

guānshuìthuế nhập khẩu, hải quan
外币申报表wàibì shēnbàobiǎo

tờ khai báo ngoại tệ

通关申报表格

tōngguān shēnbào biǎogétờ khai hải quan
行李申报表xínglǐ shēnbàobiǎo

tờ khai hành lý

海关总署

hǎiguān zǒngshǔtổng cục hải quan
边防检查站biānfáng jiǎncházhàn

trạm kiểm tra biên phòng

过境签证

guòjìng qiānzhèngvisa quá cảnh
再入境签证zàirùjìng qiānzhèng

visa tái nhập cảnh

出境签证

chūjìng qiānzhèngvisa xuất cảnh
税款Shuì kuǎn

thuế

商品和服务税GST

Shāngpǐn hé fúwù shuì GSTthuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
增值税VATZēngzhí shuì VAT

thuế giá trị gia tăng

特别消费税

Tèbié xiāofèishuìthuế tiêu thụ đặc biệt
海关代理Hǎiguān dàilǐ

đại lý hải quan

世界海关组织WCO

Shìjiè hǎiguān zǔzhī WCOHội đồng hải quan thế giới
普遍优惠制GSPPǔbiàn yōuhuì zhì GSP

Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập

全球贸易优惠制GSTP

Quánqiú màoyì yōuhuì zhì GSTPhệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
进口税jìnkǒu shuì

thuế nhập khẩu

出口税

chūkǒu shuìthuế xuất khẩu
非关税地区Fēi guānshuì dìqū

khu phi thuế quan

海关保税仓库

Hǎiguān bǎoshuì cāngkù

Kho ngoại quan

Từ vựng về hợp đồng, chứng từ mua bán

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

违反合同

Wéifǎn hétóngVi phạm hợp đồng
购货合同Dìnghuò dān

Hợp đồng mua hàng

舱单

Cāng dānBảng kê khai hàng hóa
订单Dìngdān

Đơn đặt hàng

货物原产地证明书

Huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shūGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
长期订单Chángqí dìngdān

Đơn Đặt Hàng Dài Hạn

销售合同

Xiāoshòu hétong

Hợp Đồng Tiêu Thụ ,Hợp Đồng Bán

互惠合同

Hùhuì hétongHợp Đồng Tương Hỗ
合同的签定Hétóng de qiān dìng

Ký Kết Hợp Đồng

合同的终止

Hétóng de zhōngzhǐ

Đình Chỉ Hợp Đồng

Từ vựng về kế toán xuất nhập khẩu

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

结算

JiésuànKết Toán
结算方式Jiésuàn fāngshì

Phương Thức Kết Toán

现金结算

Xiànjīn jiésuànKết Toán Tiền Mặt
双边结算Shuāngbiān jiésuàn

Kết Toán Song Phương

多边结算

Duōbiān jiésuànKết Toán Đa Phương
国际结算Guójì jiésuàn

Kết Toán Quốc Tế

结算货币

Jiésuàn huòbìTiền Đã Kết Toán
发票;发单;装货清单Fāpiào; fā dān; zhuāng huò qīngdān

Hóa Đơn

商业发票

Shāngyè fāpiàoHóa Đơn Thương Mại
支付Zhīfù

Chi Trả

临时发票

Línshí fāpiàoHóa Đơn Tạm
确定发票Quèdìng fāpiào

Hóa Đơn Chính Thức

形式发票

Xíngshì fǎ piàoHóa Đơn Chiếu Lệ
领事发票Lǐngshì fāpiào

Hóa Đơn Lãnh Sự

汇票

HuìpiàoHối Phiếu
远期汇票Yuǎn qí huìpiào

Hối Phiếu Có Kỳ Hạn

光票

Guāng piàoHối Phiếu Trơn
跟单汇票Gēn dān huìpiào

Hối Phiếu Kèm Chứng Từ

背书;批单

Bèishū; pī dānKý Hậu Hối Phiếu
单据Dānjù

Chứng Từ

清单

QīngdānPackinglist
申请付款资料Shēnqǐng fùkuǎn zīliào

Hồ Sơ Xin Thanh Toán

长期贷款

chángqí dàikuǎnkhoản vay dài hạn
活期借款huóqí jièkuǎn

khoản vay không kỳ hạn

短期借款

duǎnqí jièkuǎn

khoản vay ngắn hạn

II. Hội thoại mẫu về xuất nhập khẩu

您能否向我们发送目录和样品产品以供我们参考?

Nín néng fǒu xiàng wǒmen fāsòng mùlù hé yàngpǐn chǎnpǐn yǐ gōng wǒmen cānkǎo?

Bạn có thể gửi catalog và sản phẩm mẫu để chúng tôi tham khảo được không?

贵公司希望使用哪种付款方式?

Guì gōngsī xīwàng shǐyòng nǎ zhǒng fùkuǎn fāngshì?

Công ty của bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?

你好。我想进口贵公司的电脑鼠标型号。我在你们的网站上看到了该产品。我想进口5000件。

Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng jìnkǒu guì gōngsī de diànnǎo shǔbiāo xínghào. Wǒ zài nǐmen de wǎngzhàn shàng kàn dàole gāi chǎnpǐn. Wǒ xiǎng jìnkǒu 5000 jiàn.

Xin chào. Tôi muốn nhập khẩu mẫu chuột máy tính của công ty bạn. Tôi đã xem sản phẩm trên website của bạn. Tôi muốn nhập 5000 chiếc.

如果我现在订购这个型号,需要多长时间才能收到?

Rúguǒ wǒ xiànzài dìnggòu zhège xínghào, xūyào duō cháng shíjiān cáinéng shōu dào?

Nếu tôi đặt mẫu này bây giờ thì mất bao lâu tôi có thể nhận được hàng?

生产和交货大约需要1个月的时间。

Shēngchǎn hé jiāo huò dàyuē xūyào 1 gè yuè de shíjiān.

Sẽ mất khoảng 1 tháng cho sản xuất và vận chuyển giao hàng.

Xem thêm bản đọc thử sách tiếng Trung cho nhân viên văn phòng tại: https://drive.google.com/file/d/1AWmIdyx1kvFeUKO9WSws5LuwIfe-dCxT/view

Trên đây là những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn đọc và hiểu được nội dung của các giấy tờ, chứng từ, hóa đơn… trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và biết cách nói chuyện với đối tác, nhà sản xuất cũng như cơ quan thuế và hải quan.

Các bạn cần tư vấn về sách tiếng Trung công xưởng nói riêng và sách học tiếng Trung nói chung, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger