Posted on

Từ vựng tiếng Trung về du lịch rất cần thiết khi bạn đi du lịch tại các điểm du lịch của Trung Quốc hay kể về chuyến du lịch mà mình đã trải qua với bạn bè, đồng nghiệp bằng tiếng Trung…

Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu tới các bạn 200+ từ vựng tiếng Trung về du lịch kèm bài tập thực hành cực chi tiết.

Mời các bạn tham khảo!

I. Từ vựng tiếng Trung về du lịch

Từ vựng tiếng Trung về du lịch nói chung

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1

旅游 Lǚyóu Du lịch
2 交通工具 Jiāotōng gōngjù

Phương tiện giao thông

3

旅行计划 Lǚxíng jìhuà Kế hoạch du lịch
4 旅游目的地 Lǚyóu mùdì

Điểm đến du lịch

5

旅行用品 Lǚxíng yòngpǐn Đồ dùng đi du lịch
6 旅游服务 Lǚyóu fúwù

Dịch vụ du lịch

7

旅游业 Lǚyóu yè Ngành du lịch
8 旅游类型 Lǚyóu lèixíng

Loại hình du lịch

Từ vựng tiếng Trung về du lịch được trình bày dưới dạng sơ đồ tư duy trong cuốn Mindmap từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ
Từ vựng tiếng Trung về du lịch được trình bày dưới dạng sơ đồ tư duy trong cuốn Mindmap từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ

Từ vựng tiếng Trung về kế hoạch du lịch

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1

旅行计划 lǚxíng jìhuà Kế hoạch du lịch
2 门票 Ménpiào

3

预订 Yùdìng Đặt trước

4

旅游路线 Lǚyóu lùxiàn Tuyến du lịch
5 旅费 Lǚfèi

Chi phí đi lại

6

订房 Dìngfáng Đặt phòng
7 订票 Dìng piào

Đặt vé

8

旅程 Lǚchéng Hành trình
9 起程 Qǐchéng

Khởi hành

10

旅游活动 Lǚyóu huódòng Hoạt động du lịch
11 避暑 Bìshǔ

Nghỉ mát

12

晒太阳 Shài tàiyáng Tắm nắng
13 抵达 Dǐdá

Đến nơi

14

海水浴 Hǎishuǐyù Tắm biển
15 爬山 Páshān

Leo núi

16

观光/游览 Guānguāng/yóulǎn Du ngoạn
17 单程票 Dānchéng piào

Vé một chiều

18

往返票 Wǎngfǎn piào Vé khứ hồi
19 品尝美食 Pǐncháng měishí

Thưởng thức đồ ăn ngon

20

品尝特产 Pǐncháng tèchǎn Thưởng thức đặc sản
21 买纪念品 Mǎi jìniànpǐn

Mua quà lưu niệm

Từ vựng tiếng Trung về điểm đến du lịch

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1

旅游目的地 Lǚyóu mùdì dì Điểm đến du lịch
2 海滨 Hǎibīn

Biển

3

海湾 Hǎiwān Vịnh
4 岛屿 Dǎoyǔ

Đảo

5

半岛 Bàndǎo Bán đảo
6 景点 Jǐngdiǎn

Điểm tham quan

7

名山大川 Míngshān dàchuān Sông núi nước non
8 名胜古迹 Míngshèng gǔjī

Danh lam thắng cảnh

9

自然景观 Zìrán jǐngguān Cảnh quan thiên nhiên
10 海滩 Hǎitān

Bãi biển

11

海滨浴场 Hǎibīn yùchǎng Bãi tắm biển
12 博物馆 Bówùguǎn

Bảo tàng

13

野餐区 Yěcān qū Khu dã ngoại
14 公共海滨 Gōnggòng hǎibīn

Bãi tắm công cộng

15

私人海滨 Sīrén hǎibīn Bãi biển riêng
16 公园 Gōngyuán

Công viên

17

国家公园 Guójiā gōngyuán Công viên quốc gia
18 游乐园 Yóu lèyuán

Công viên giải trí

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng du lịch

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1

旅行用品 Lǚxíng yòngpǐn đồ dùng du lịch
2 保温壶 Bǎowēn hú

bình giữ nhiệt

3

旅行袋 Lǚxíng dài túi du lịch
4 旅游指南 Lǚyóu zhǐnán

sách chỉ dẫn về du lịch

5

旅游地图 Lǚyóu dìtú bản đồ du lịch
6 游记 Yóujì

nhật ký du lịch

7

旅游服 Lǚyóu fú quần áo du lịch
8 旅行壶 Lǚxíng hú

bình du lịch

9

背包 Bèibāo ba lô
10 钱包 Qiánbāo

ví tiền

11

现金 Xiànjīn tiền mặt
12 银行卡 Yínháng kǎ

thẻ ngân hàng

13

行李箱 Xínglǐ xiāng vali
14 登山装备 Dēngshān zhuāngbèi

thiết bị leo núi

15

太阳镜 Tàiyángjìng kính râm
16 护照 Hùzhào

hộ chiếu

17

登山鞋 Dēngshān xié giày leo núi
18 签证 Qiānzhèng

visa

19

身份证 Shēnfèn zhèng chứng minh thư, thẻ căn cước
20 雨衣 Yǔyī

áo mưa

21

睡袋 Shuìdài túi ngủ
22 营帐 Yíngzhàng

lều trại

23

驾驶证 Jiàshǐ zhèng bằng lái xe
24 药品收纳包 Yàopǐn shōunà bāo

túi đựng thuốc

25

野餐箱 Yěcān xiāng

hộp đựng dùng cho picnic, cắm trại

Từ vựng về các loại hình du lịch

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1

旅游类型 Lǚyóu lèixíng loại hình du lịch
2 背包旅行 Bèibāo lǚxíng

du lịch bụi

3

自驾游 Zìjià yóu tự lái xe đi du lịch
4 环球旅行 Huánqiú lǚxíng

du lịch vòng quanh thế giới

5

进山玩水 Jìn shān wán shuǐ du ngoạn núi non sông nước
6 团体旅行 Tuántǐ lǚxíng

đi du lịch theo đoàn

7

自助游 Zìzhù yóu du lịch tự túc
8 远足/徒步 Yuǎnzú/túbù

đi bộ đường dài

9

国外旅行 Guówài lǚxíng du lịch nước ngoài

10

蜜月旅行 Mìyuè lǚxíng du lịch tuần trăng mật
11 野营 Yěyíng

cắm trại dã ngoại

12

春游 Chūnyóu

du lịch mùa xuân

Từ vựng tiếng Trung về ngành du lịch

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1

旅游业 lǔyóu yè ngành du lịch
2 旅游旺季 Lǚyóu wàngjì

mùa du lịch

3

旅游局 Lǚyóu jú tổng cục du lịch
4 旅游淡季 Lǚyóu dànjì

mùa ít khách du lịch, mùa thấp điểm

5

游客信息中心 Yóukè xìnxī zhōngxīn trung tâm thông tin du lịch
6 旅游高峰时期 Lǚyóu gāofēng shíqí

mùa cao điểm du lịch

7

敲(游客的)竹杠 Qiāo (yóukè de) zhú gàng bắt chẹt khách du lịch
8 旅游协会 Lǚyóu xiéhuì

hiệp hội du lịch

Từ vựng tiếng Trung về dịch vụ du lịch

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1

旅游服务 lǔyóu fú wù dịch vụ du lịch
2 旅游团 Lǚyóu tuán

đoàn du lịch

3

旅客 Lǚkè du khách
4 旅馆 Lǚguǎn

khách sạn

5

旅行代理人 Lǚxíng dàilǐ rén đại lý du lịch
6 游客 Yóukè

khách du lịch

7

旅行社 Lǚxíngshè công ty du lịch
8 导游 Dǎoyóu

hướng dẫn viên du lịch

9

游客接待站 Yóukè jiēdài zhàn điểm tiếp đón du khách khách du lịch
10 国际旅游者 Guójì lǚyóu zhě

du khách nước ngoài

11

国内旅游者 Guónèi lǚyóu zhě

du khách trong nước

Từ vựng tiếng Trung về phương tiện du lịch

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1

交通工具 Jiāotōng gōngjù phương tiện giao thông
2 游艇 Yóutǐng

ca nô

3

Chuán tàu, thuyền
4 公共汽车 Gōnggòng qìchē

xe bus

5

游船 Yóuchuán du thuyền
6 汽车 Qìchē

xe hơi

7

长途大巴 Chángtú dàbā xe khách
8 缆车 Lǎnchē

cáp treo

9

摩托车 Mótuō chē xe máy
10 火车 Huǒchē

tàu hỏa

11

飞机 Fēijī máy bay
12 步行 Bùxíng

đi bộ

Từ vựng tiếng Trung về khách sạn

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1

旅馆/酒店/宾馆 Lǚguǎn/jiǔdiàn/bīnguǎn khách sạn
2 大堂 Dàtáng

đại sảnh

3

房型 Fángxíng kiểu phòng
4 手续 Shǒuxù

thủ tục

5

前台 Qiántái lễ tân
6 标准间 Biāozhǔn jiān

phòng tiêu chuẩn

7

单人房 Dān rén fáng Phòng đơn
8 保安 Bǎo’ān

an ninh, bảo vệ

9

高级间 Gāojí jiān phòng hạng sang
10 双人房 Shuāngrén fáng

Phòng đôi

11

订房 Dìngfáng đặt phòng
12 订金 Dìngjīn

tiền đặt cọc

13

入住手续 Rùzhù shǒuxù nhận phòng
14 退房手续 Tuì fáng shǒuxù

trả phòng

II. Bài tập từ vựng tiếng Trung về du lịch

1. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh:

1/的/旅行社/安排/穿越/路线/我们,我们给/绿线/的//意大利

2/保证为了超载/不能/决/旅客/安全/客车/的

3/同学/的/陆续/全班都有后面的/进行跟在参观/导游

4/6点/旅游团昨天平安了目的地/抵达/下午

5/无亲无故/只能在在/北京/我/旅馆/落脚/里

6/人们/背包客/通常年轻人/认为/////如此是/是/事实/都

2. Hãy dịch những câu sau ra tiếng Trung:

1/ Vào mùa du lịch, vé máy bay thường rất đắt.

2/ Khách du lịch phàn nàn bị tài xế bản địa bắt chẹt.

3/ Ngành du dịch là một trong những ngành chịu ảnh hưởng lớn nhất do dịch Covid 19.

4/ Ưu điểm của việc đi du lịch vào mùa thấp điểm là chúng ta có thể nhìn được nhiều chi tiết nhỏ trong cuộc sống.

3. Trả lời câu hỏi:

1/你喜欢去人文景观还是自然景观旅游?为什么?

2/爬山和去海滨,你更喜欢哪一种?为什么?

3/你国有国家公园吗?你去过哪个国家公园了?

Trên đây là 200+ từ vựng tiếng Trung về du lịch kèm bài tập chi tiết để các bạn thực hành. Phần từ vựng này được trình bày rất sinh động và đẹp mắt dưới dạng sơ đồ tư duy trong cuốn Mindmap từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ.

Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1hhsdl6oymWyq05RK6DdtFx7fs2QK6IAl/view

Để học tốt tiếng Trung, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Trung khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger