Posted on

Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng, công ty cực kỳ cần thiết dành cho những ai đang làm việc trong những công ty, công xưởng hay văn phòng của Trung Quốc.

Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng đầy đủ nhất hiện nay kèm mẫu câu để các bạn ghi nhớ và thực hành.

Cùng tham khảo nhé!

I. Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng, công ty

Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng, công ty thông dụng

Từ vựng

Phiên âmNghĩa
办公室bàngōngshì

văn phòng

同事

tóngshìđồng nghiệp
上班shàngbān

đi làm

下班

xiàbāntan làm
请假qǐngjià

xin nghỉ, nghỉ phép

约会

yuēhuìcuộc hẹn
出席chūxí

dự họp

分配

fēnpèiphân bổ
任务rènwù

nhiệm vụ

计划

jìhuàkế hoạch
证件zhèngjiàn

tài liệu

公报

gōngbàocông bố
定期报告书dìngqí bàogàoshū

báo cáo định kỳ

行事历

xíngshìlìlịch làm việc
便条biàntiáo

ghi chú, giấy nhắn

便笺

biànjiānsổ ghi nhớ
秘书mìshū

thư kí

打字员

dǎzìyuánnhân viên đánh máy
复印机fùyìnjī

máy photocopy

复制

fùzhìphục chế
副本fùběn

bản sao

速记

sùjìtốc kí
设计shèjì

thiết kế

归档

guīdǎngsắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)
检测jiǎncè

kiểm tra, đo lường

监视

jiānshìgiám thị, theo dõi
换班huànbān

đổi ca, thay kíp

轮班

lúnbānluân phiên
值班zhíbān

trực ban

退休

tuìxiūnghỉ hưu
开会kāihuì

họp

午休

wǔxiūnghỉ trưa
迟到chídào

đến trễ

打卡

dǎ kǎBấm thẻ
按指纹Àn zhǐwén

Bấm vân tay

出差

chū chaiĐi công tác
考勤kǎo qín

Chấm công

打印文件

dǎyìn wénjiànIn văn bản
办公司活动Bàn gōngsī huódòng

Các hoạt động văn phòng

发邮件

fā yóujiàngửi thư điện tử
修电脑xiū diànnǎo

sửa vi tính

打电话

dǎ diànhuàgọi điện thoại
打电话jì yàngpǐn

gửi hàng mẫu

Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng, công ty sẽ giúp bạn giao tiếp tốt và có nhiều cơ hội thăng tiến hơn
Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng, công ty sẽ giúp bạn giao tiếp tốt và có nhiều cơ hội thăng tiến hơn

Từ vựng tiếng Trung về các chức danh trong công ty

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

门卫

Mén wèibảo vệ
工程师Gōng chéng shī

kỹ sư

推销员

Tuī xiāo yuánnhân viên bán hàng
检验工Jiǎn yàn gōng

nhân viên kiểm phẩm

质量检验员、质检员

Zhì liàng jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuánNhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)
公关员Gōng guān yuán

nhân viên quan hệ công chúng

企业管理人员

Qǐyè guǎnlǐ rén yuánnhân viên quản lý xí nghiệp
采购员Cǎi gòu yuán

nhân viên thu mua

绘图员

Huì tú yuánnhân viên vẽ kỹ thuật
出纳员Chū nà yuán

thủ quỹ

总经理

Zǒng jīnglǐtổng giám đốc
科长Kē zhǎng

trưởng phòng

Từ vựng tiếng Trung về chế độ lương thưởng trong công ty

Từ vựng

Từ vựng

Nghĩa

工资级别

Jiǎng chéng zhìdùchế độ thưởng phạt
奖惩制度Gōng zī zhìdù

chế độ tiền lương

奖惩制度

Jiǎng jīn zhì dùchế độ tiền thưởng
奖惩制度Gōngzī dòng jié

cố định tiền lương

工资冻结

Gōng zī míng dāndanh sách lương
全薪Quán xīn

(hưởng) lương đầy đủ

半薪

Bàn xīn(hưởng) nửa mức lương
物质奖励Wù zhí jiǎnglì

khen thưởng vật chất

加班工资

Jiā bān gōng zīlương tăng ca
月工资Yuè gōng zī

lương tháng

日工资

Rì gōng zīlương theo ngày
计件工资Jìjiàn gōng zī

lương theo sản phẩm

周工资

Zhōu gōng zīlương theo tuần
年工资Nián gōng zī

lương tính theo năm

工资差额

Gōng zī chà’émức chênh lệch lương
工资水平Gōng zī shuǐ píng

mức lương

工资基金

Gōng zī jījīnquỹ lương
奖励Jiǎng

thưởng

保健费

Bǎo jiàn fèitiền bảo vệ sức khỏe
保健费Jiā bān fèi

tiền tăng ca

奖金

Jiǎn gjīntiền thưởng
工资标准Gōng zī biāo zhǔn

lương tiêu chuẩn

Từ vựng tiếng Trung về các phòng ban trong công ty

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

人力资源部

rénlì zīyuán bùPhòng nhân sự
财务部cáiwù bù

Phòng tài vụ

市场部

shìchǎng bùPhòng tiếp thị
生产部shēngchǎn

Phòng sản xuất

采购部

cǎigòu bùPhòng mua hàng
广告部guǎnggào bù

Phòng quảng cáo

工程项目部

gōngchéng xiàngmù bùPhòng kỹ thuật & dự án
客服部kèfù bù

Phòng dịch vụ khách hàng

传媒部

Chuánméi bùPhòng truyền thông
财务会计部cái wù hùi jì bù

Phòng Tài chính kế toán

销售部

xiào shòu bùPhòng kinh doanh
产生计划部chǎn shèng jì huà bù

Phòng kế hoạch sản xuất

采购部 – 进出口

cǎi gòu bù – jìn chù kǒuPhòng mua bán – Xuất nhập khẩu

Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

文具

WénjùVăn phòng phẩm
铅笔Qiānbǐ

Bút chì

钢笔

GāngbǐBút máy
毛笔Máobǐ

Bút lông

画笔

HuàbǐBút vẽ
荧光笔Yíngguāng bǐ

Bút dạ quang

墨水

MòshuǐMực
墨汁Mòzhī

Mực tàu

笔架

BǐjiàGiá bút
笔筒Bǐtǒng

Ống bút

粉笔

FěnbǐPhấn viết
Zhǐ

Giấy

画纸

Huà zhǐGiấy vẽ
彩纸Cǎizhǐ

Giấy màu

信封

XìnfēngPhong bì
复写纸Fùxiězhǐ

Giấy than

笔记本

BǐjìběnVở ghi, sổ ghi
日记本Rìjì běn

Sổ nhật ký

活页夹

Huóyè jiáKẹp giấy rời
改正笔Gǎizhèng bǐ

Bút xóa

直尺

Zhí chǐThước kẻ thẳng
三角尺Sānjiǎo chǐ

Ê ke

量角器

LiángjiǎoqìThước đo độ
像皮Xiàng pí

Cục tẩy, gôm

裁纸刀

Cái zhǐ dāoDao rọc giấy
浆糊Jiāng hú

Hồ dán

圆规

YuánguīCompa
计算器Jìsuàn qì

Máy tính

书包

ShūbāoCặp sách
书包Sè dài

Ruy băng

油墨

YóumòMực in
地图Dìtú

Bản đồ

地球仪

DìqiúyíQuả địa cầu
相册Xiàngcè

Album ảnh

画板

XiàngcèBảng vẽ
画架Huàbǎn

Giá vẽ

石膏像

Shígāo xiàngTượng thạch cao
剪刀Jiǎndāo

Cái kéo

练习本

liànxí běnSách bài tập
习字贴xízì tiē

Sách chữ mầu để tập viết

复印机

fùyìnjīMáy photocopy
卷笔刀juàn bǐ dāo

Gọt bút chì

双面胶带

shuāng miàn jiāodàiBăng dính hai mặt
词典cídiǎn

Từ điển

Đoạn hội thoại tiếng Trung trong văn phòng

Hội thoại 1: 清晨问候 (qīngchén wènhòu) Chào hỏi buổi sáng

A:小陈!你今天早上还好吗?

Xiǎo chén! Nǐ jīntiān zǎoshang hái hǎo ma?

Tiểu Trần! Hôm nay vẫn tốt chứ?

B:还好。谢谢。就是有点累。

Hái hǎo. Xièxiè. Jiùshì yǒudiǎn lèi.

Tôi vẫn tốt, cảm ơn. Chỉ là hơi mệt chút.

A:睡晚了?

Shuì wǎn le?

Ngủ muộn à?

B:是啊,我大约两点才到家。

Shì a, wǒ dàyuē liǎng diǎn cái dàojiā.

Đúng vậy, tôi khoảng 2h mới về đến nhà.

Hội thoại 2: 见到总经理 (jiàn dào zǒng jīnglǐ) Gặp tổng giám đốc

A:小李!你好吗?

Xiǎo lǐ! Nǐ hǎo ma?

Tiểu Lí! Cậu có khỏe không?

B:我很好,谢谢你。真高兴能再次见到你。

Wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ. Zhēn gāoxìng néng zài cì jiàn dào nǐ.

Tôi rất khỏe, cảm ơn ngài. Thật mừng khi được gặp ngài lần nữa.

A:又见到你我也很高兴。你家人好吗?

Yòu jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐ jiārén hǎo ma?

Gặp cậu tôi cũng rất vui. Người nhà đều khỏe chứ?

B:非常好,谢谢,陈总。

Fēicháng hǎo, xièxiè, chén zǒng.

Đều tốt cả, cảm ơn Trần tổng.

Hội thoại 3: 复印室在哪?(fùyìn shì zài nǎ?) Phòng photo ở đâu?

A:打扰一下,陈先生?

Dǎrǎo yīxià, chén xiānshēng?

Làm phiền một chút, Ông Trần?

B:什么事,小李?

Shénme shì, xiǎo lǐ?

Chuyện gì vậy, Tiểu Lí

A:你能告诉我复印机在哪吗?

Nǐ néng gàosu wǒ fùyìnjī zài nǎ ma?

Anh có thể cho tôi biết máy photo ở đâu không?

B:当然。沿楼道一直走。复印室是靠右第二个房间。

Dāngrán. Yán lóudào yīzhí zǒu. Fùyìnshì shì kào yòu dì èr gè fángjiān.

Đương nhiên có thể. Ở tầng này đi thẳng, phòng photo bên phải căn phòng thứ hai.

Hội thoại 4:下周会议 (xiàzhōu huìyì) Hội nghị tuần sau

A:咱们下周开会前先见一面。我有些想法想和你交换一下。

Zánmen xià zhōu kāihuì qián xiān jiàn yīmiàn. Wǒ yǒuxiē xiǎngfǎ xiǎng hé nǐ jiāohuàn yīxià.

Trước buổi họp vào tuần sau, chúng ta gặp mặt nhau một chút. Tôi có vài ý tưởng muốn trao đổi với cậu.

B:没问题。我不太忙。对我来说任何时间都行。

Méi wèntí. Wǒ bù tài máng. Duì wǒ lái shuō rènhé shíjiān dōu xíng.

Không vấn đề. Tôi không bận lắm, bất cứ lúc nào cũng được.

A:那好,咱们就下星期一下午见。三点左右如何?

Nà hǎo, zánmen jiù xià xīngqí yīxiàwǔ jiàn. Sān diǎn zuǒyòu rúhé?

Vậy được, chiều thứ 2 tuần sau chúng ta gặp nhau, khoảng 3h có được không?

B:行,我在本子上记一下。

Xíng, wǒ zài běnzi shàng jì yī xià.

Được, để tôi ghi lại vào sổ.

Hội thoại 5: 完成工作 (wánchéng gōngzuò): Hoàn thành công việc

A:小李,我需要这些数字统计。你算出来了吗?

Xiǎo lǐ, wǒ xūyào zhèxiē shùzì tǒngjì. Nǐ suàn chūlái le ma?

Tiểu Lí, tôi cần bản thống kê số liệu này. Cậu đã tính ra được chưa?

B:快好了,陈总。一小时之内我就把它们准备好。

Kuài hǎo le, chén zǒng. Yī xiǎoshí zhī nèi wǒ jiù bǎ tāmen zhǔnbèi hǎo.

Sắp xong rồi, Trần tổng. Trong một tiếng tôi sẽ chuẩn bị xong xuôi

A:那好,谢谢。

Nà hǎo, xièxiè.

Vậy tốt, cảm ơn.

B:不用谢,陈总。好了我就给您打电话。

Bùyòng xiè, chén zǒng. Hǎole wǒ jiù gěi nín dǎ diànhuà.

Không có gì, Trần tổng. Khi nào xong tôi sẽ gọi điện cho ngài.

Xem thêm bản đọc thử sách tiếng Trung cho nhân viên văn phòng tại: https://drive.google.com/file/d/1AWmIdyx1kvFeUKO9WSws5LuwIfe-dCxT/view

Trên đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng, công ty kèm mẫu câu, đoạn hội thoại thường dùng trong văn phòng, công ty. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn giao tiếp tốt tiếng Trung trong văn phòng, công sở, công ty và ngày càng thăng tiến hơn trong công việc.

Các bạn cần tư vấn về sách tiếng Trung công xưởng nói riêng và sách học tiếng Trung nói chung, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger