Posted on

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm từ bài 1 đến bài 9 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp dưới đây sẽ giúp bạn có vốn từ vựng đủ để giao tiếp trong những tình huống cơ bản.

Cùng tham khảo nhé!

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1 có phiên âm

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp là về chủ đề Giới thiệu, chào hỏi, tự giới thiệu về quốc gia, nghề nghiệp của mình và học thêm về cách chào hỏi của người Hàn Quốc.

Từ vựng về Quốc gia

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

한국

hangug

Hàn Quốc

미국

migug

Mỹ

몽골

mong-gol

Mông Cổ

영국

yeong-gug

Anh

베트남

beteunam

Việt Nam

중국

jung-gug

Trung Quốc

인도네시아

indonesia

Indonesia

독일

dog-il

Đức

말레이시아

malleisia

Malaysia

태국

taegug

Thái Lan

필리핀

pillipin

Philipin

프랑스

peulangseu

Pháp

일본

ilbon

Nhật

호주

hoju

Úc

러시아

leosia

Nga

인도

indo

Ấn Độ

Học đầy đủ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1 có phiên âm tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-han-so-cap-1-bai-1/

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 có phiên âm

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp là những từ vựng về chủ đề Trường học, bao gồm tên các phòng trong trường, trang thiết bị trong trường, đồ vật trong lớp học và tìm hiểu thêm về chế độ giáo dục của Hàn Quốc.

Từ vựng về Nơi chốn

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

학교

haggyo

trường học

극장

geugjang

nhà hát/rạp chiếu phim

백화점

baeghwajeom

trung tâm thương mại

도서관

sinmun

thư viện

우체국

uchegug

bưu điện

녹십자약국

nogsibjayaggug

hiệu thuốc

식당

sigdang

nhà ăn, nhà hàng

병원

byeong-won

bệnh viện

가게

gage

cửa tiệm, cửa hàng

호텔

hotel

khách sạn

은행

eunhaeng

ngân hàng

사무실

samusil

văn phòng

Học đầy đủ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 có phiên âm tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-han-so-cap-1-bai-2/

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 3 có phiên âm

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 3 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp là những từ vựng về Cuộc sống sinh hoạt hàng ngày và sở thích của bản thân cũng như bài đọc thêm về Thú vui trong sinh hoạt của người Hàn Quốc.

Động từ

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

가다

gada

đi

오다

oda

đến

자다

jada

ngủ

먹다

meogda

ăn

마시다

masida

uống

이야기하다

iyagihada

nói chuyện

읽다

ilgda

đọc

듣다

deudda

nghe

보다

boda

xem, nhìn

일하다

ilhada

làm việc

공부하다

gongbuhada

học

운동하다

undonghada

luyện tập thể thao

쉬다

swida

nghỉ ngơi

만나다

mannada

gặp gỡ

사다

sada

mua

좋아하다

joh-ahada

thích

Học đầy đủ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 3 có phiên âm tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-han-so-cap-1-bai-3/

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 có phiên âm

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp là những từ vựng về Số đếm, ngày, thứ và cách tính thời gian.

Thứ

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

월요일

wol-yoil

Thứ hai

화요일

hwayoil

Thứ ba

수요일

suyoil

Thứ tư

목요일

mog-yoil

Thứ năm

금요일

geum-yoil

Thứ sáu

토요일

toyoil

Thứ bảy

일요일

il-yoil

Chủ nhật

Học đầy đủ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 có phiên âm tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-han-so-cap-1-bai-4/

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5 có phiên âm

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp là những từ vựng về Thời gian, các hoạt động hàng ngày và công việc trong ngày.

Từ vựng về Thời gian

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

오전

ojeon buổi sáng

오후

ohu buổi chiều
naj

ban ngày

bam ban đêm
아침 achim

sáng

점심

jeomsim trưa
저녁 jeonyeog

tối

새벽

saebyeog

sáng sớm

si

giờ

bun phút
cho

giây

Học đầy đủ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5 có phiên âm tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-han-so-cap-1-bai-5/

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6 có phiên âm

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp là những từ vựng về chủ đề Cuối tuần, bao gồm các từ để hỏi, từ vựng liên quan đến hoạt động cuối tuần.

Định từ nghi vấn

Từ vựng

Phiên âm Nghĩa
무슨 museun

어떤

eotteon thế nào
어느 eoneu

nào

Học đầy đủ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6 có phiên âm tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-han-so-cap-1-bai-6/

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 7 có phiên âm

Từ vựng bài 7 tiếng Hàn sơ cấp 1 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp là những từ vựng về chủ đề mua hàng, mua sắm, hỏi giá và cách mặc cả khi mua hàng.

Danh từ chỉ đơn vị

하나

một

hai

ba

bốn

다섯

năm

다섯

hai mươi

스물한나

hai mươi mốt

여러

nhiều

개 cái

한개

một cái

두개

hai cái

세개

ba cái

네개

bốn cái

다섯개

năm cái

스무 개

hai mươi cái

스물한 개

hai mươi mốt cái

여러 개

nhiều cái

명/사람 người

한명

một người

두명

hai người

세명

ba người

네명

bốn người

다섯 명

năm người

스무 명

hai mươi

người

스물한 명

hai mươi mốt người

여러 명

nhiều người

마리 con

한마리

một con

두 마리

hai con

세 마리

ba con

네 마리

bốn con

다섯 마리

năm con

스무마리

hai mươi con

스물한마리

hai mươi mốt con

여러 마리

nhiều con

잔 chén

한잔

chén, cốc, ly

두잔

hai chén

ba chén

네잔

네잔

bốn chén

다섯잔

năm chén

스무 잔

hai mươi chén

스물한잔

hai mươi mốt

chén

여러 잔

nhiều chén

대 chiếc

 

한대

một chiếc

두대

hai chiếc

세대

ba chiếc

네대

bốn chiếc

다섯 대

năm chiếc

스무 대

hai mươi chiếc

스물한 대

hai mươi mốt chiếc

여러 대

nhiều chiếc

병 bình

한병

một bình

두병

hai bình

세병

ba bình

네병

bốn bình

다섯 병

năm bình

스무 병

hai mươi bình

스물한 병

hai mươi mốt bình

여러 병

nhiều bình

켤레 đôi

한 켤레

một đôi

두 켤레

hai đôi

세 켤레

ba đôi

네켤레

bốn đôi

다섯 켤레

năm đôi

스무 켤레

hai mươi đôi

스물한 켤레

hai mươi mốt đôi

여러 켤레

nhiều đôi

권 quyển

한권

một quyển

두권

hai quyển

세권

ba quyển

네권

bốn quyển

다섯 권

năm quyển

스무 권

hai mươi

quyển

스물한 권

hai mươi mốt

quyển

여러 권

nhiều quyển

장 trang

한장

một trang

두장

hai trang

세장

ba trang

네장

bốn trang

다섯장

năm trang

스무장

hai mươi

trang

스물한장

hai mươi mốt trang

여러 장

nhiều trang

Học đầy đủ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 7 có phiên âm tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-bai-7-tieng-han-so-cap-1/

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8 có phiên âm

Từ vựng bài 8 tiếng Hàn sơ cấp 1 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp là những từ vựng về chủ đề Thức ăn, bao gồm mùi vị của thức ăn, một số món ăn nổi tiếng của Hàn Quốc và cách gọi món ăn khi đến nhà hàng, quán ăn.

Từ vựng về Món ăn Hàn Quốc

Từ vựng

Phiên âm Nghĩa
bab

cơm

gug canh
김치 gimchi

kim chi

불고기

bulgogi món Bulgogi
된장찌개 doenjangjjigae

canh tương, canh Doen-jang

비빔밥

bibimbab món Bibimbap (cơm trộn)
냉면 naengmyeon

món Naeng-myeon (mì lạnh)

tteog bánh tteok
라면 lamyeon

mì gói

삼겹살

samgyeobsal món thịt ba chỉ nướng
김치찌개 gimchijjigae

canh kim chi

갈비탕

galbitang súp sườn bò
삼계탕 samgyetang

gà tần sâm

볶음밥

bokk-eumbab cơm chiên, cơm rang
갈비 galbi

món Galbi (sườn nướng)

국수

gugsu

mì, bún

Học đầy đủ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8 có phiên âm tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-bai-8-tieng-han-so-cap-1/

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 9 có phiên âm

Từ vựng bài 9 tiếng Hàn sơ cấp 1 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp là những từ vựng về chủ đề Nhà cửa, bao gồm các từ về phương hướng, không gian trong nhà, vị trí của đồ vật, các vật dụng trong nhà…

Từ vựng chỉ phương hướng và vị trí

Từ vựng

Phiên âm Nghĩa
wi trên
아래 alae dưới
an trong
bakk ngoài
yeop bên cạnh
사이 sai giữa
ap trước
dwi sau
왼쪽 oenjjog bên trái
오른쪽 oleunjjog bên phải
양쪽 yangjjog hai phía
건너편/맞은편 geonneopyeon/maj-eunpyeon đối diện
똑바로/쭉 ttogbalo/jjug thẳng
jjug đông
seo tây
nam nam
bug

bắc

Học đầy đủ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 9 có phiên âm tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-bai-9-tieng-han-so-cap-1/

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm từ bài 1 đến bài 9 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp không quá khó đúng không các bạn? Hi vọng chúng có thể giúp bạn tăng vốn từ vựng tiếng Hàn và đạt được chứng chỉ mà mình mong muốn.

Xem thêm file đọc thử giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp sơ cấp 1 tạihttps://drive.google.com/file/d/1LaZ2d0EddTXIgXTBtu-J_MQdqEWDli2N/view

Để học tốt tiếng Hàn, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Hàn khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger