Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc được sử dụng chủ yếu trong các công xưởng, công ty chuyên về ngành may mặc.
Cùng Mcbooks học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc để trau dồi vốn từ vựng của mình và có thêm nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc ngay thôi nào!
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc
Từ vựng thông dụng
Bộ khung tài liệu kỹ thuật |
技術文書フレームワーク |
Thông số |
パラメータ |
Loại sản phẩm |
製品型 |
Vai |
ショルダー |
chất lượng |
品質 |
Kiểm định, kiểm tra |
チェック、チェック |
Chất liệu |
材料、物質 |
Dung sai |
許容範囲 |
May vá |
縫合 |
Sản phẩm lỗi |
不良品 |
Nghiêm trọng |
深刻 |
Lớn |
大 |
Nhỏ |
小さい |
áo cánh |
ブラウス |
áo khoác |
コート |
quần áo |
服 |
mũ len che tai |
イヤーキャップ |
bao tay |
グローブ |
áo rét |
コートコールド |
áo rét bằng da |
革のウィンターコート |
áo mưa |
レインコート |
khăn quàng cổ |
スカーフ |
váy |
スカート |
áo len dài tay |
セーター |
quần áo rộng (để tập thể thao hay mặc ở nhà |
ゆったりとした衣服(スポーツまたは家庭用) |
Kiểm tra vải/ vật liệu |
生地/素材の検査 |
Kiểm tra chất lượng trong chuyền |
品質チェックインライン |
Kiểm tra chất lượng cuối chuyền |
エンドオブライン品質チェック |
Kiểm tra trước khi xuất |
エクスポートする前に確認してください |
Kiểm xuất |
チェックアウト |
Kiểm tra bên thứ 3 |
第三者検査 |
Bục đường may |
表彰台を縫う |
Bỏ mũi |
ドロップノーズ |
Vết dầu |
油汚れ |
đứt chỉ |
壊れただけ |
chỉ thừa |
ただ余計な |
Bung |
ブン |
May quần áo |
洋服の縫製 |
Loang mầu |
色褪せ |
Hạ nách |
下脇の下 |
Phối màu |
色の組み合わせ |
Ở độ cao của eo |
ウエストの高さで |
Máy may túi tự động |
自動鞄ミシン |
Máy vừa may vừa xén tự động |
自動ミシン・トリミング機 |
Máy may tự động |
自動ミシン |
Thân sau |
リアボディ |
Thân trước |
体の正面 |
Độ cao cổ sau |
背中の首の高さ |
Nẹp cổ sau |
バックネックブレース |
Vòng cổ thân sau |
バックネックレス |
sợi dọc |
ワープ |
khăn rửa mặt |
手ぬぐい |
giặt bay màu |
カラーウォッシュ |
giặt loang màu |
カラーウォッシュ |
nhãn giặt |
洗濯ラベル |
vải không thấm nước |
マッキントッシュ |
dệt |
織り |
sợi ngang |
緯糸 |
mũi khâu vắt |
スキージステッチ |
bề rộng |
幅 |
khổ vải |
生地サイズ |
có nắp túi |
ポケット蓋付き |
rộng nắp túi dưới |
ワイドフラップボトムポケット |
cong |
湾曲 |
cổ cánh én |
ツバメの首 |
không cổ |
首なし |
không lót |
裏地なし |
không có tay |
武器なし |
lót nổ |
爆発性の裏地 |
áo tay dài |
長袖 |
quần áo len |
羊毛の服 |
giỏ khâu |
ステッチバスケット |
hộp đồ khâu vá |
針仕事箱 |
bàn may |
ミシンテーブル |
quần áo mặc đi làm |
仕事で着る服 |
chuyền |
パス |
bảng hướng dẫn kỹ thuật |
技術指導シート |
nhãn trang trí |
装飾ラベル |
nếp (quần áo) |
ラック) |
cổ tay |
手首 |
độ rộng tay |
手の幅 |
nội dung thùng bị sai |
箱の中身が間違っている |
sai màu, lộn màu |
間違った色、間違った色 |
phối bộ lộn màu |
カラーコンボ |
sai thông số |
間違ったパラメータ |
lộn vị trí |
間違った位置 |
in sai tài liệu |
間違ったドキュメント |
sai vị trí |
間違った位置 |
sai hình dáng |
間違った形 |
phối bộ lộn size |
サイズを組み合わせる |
sợi chỉ |
スレッド |
độ dày chỉ |
糸の太さ |
cổ lính thuỷ |
セーラーネック |
mũi đôi |
ダブルノーズ |
dây kéo |
ジッパー |
nẹp dây kéo |
ジッパークリップ |
đáp nẹp dây kéo |
ジッパークリップ |
miệng túi dây kéo |
ジッパーポケット口 |
ráp nẹp dây |
ワイヤーブレースアセンブリ |
Hàng mẫu |
サンプル |
Thuật ngữ chuyên ngành may mặc
CF (Chính giữa trung tâm mặt trước của sản phẩm áo) |
CF(シャツ前面中央中央) |
CB (Chính giữa trung tâm mặt sau) |
CB(背中の中央中央) |
HPS (Điểm đầu vai – Điểm cao nhất của đường may vai trên sản phẩm áo) |
HPS(ショルダーポイント–シャツ製品のショルダーシームの最高点) |
SS (Đường may bên sườn của sản phẩm) |
SS(製品のサイドシーム) |
TM (Cạnh trên cùng của túi là 5inch tính từ điểm đầu vai và 1,5inch từ giữa thân ra) |
TM(バッグの上端は肩の上部から5インチ、体の中心から1.5インチ) |
SMV (SMV có mối quan hệ mật thiết với nghiên cứu thời gian) |
SMV(SMVは時間研究と密接な関係があります) |
CPM (Chi phí thời gian) |
CPM(Cost of Time) |
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chuyên ngành may mặc
どのようなスタイルを注文したいですか?
Dono yōna sutairu o chūmon shitaidesu ka?
Kiểu dáng mà bạn mong muốn đặt may trông như thế nào?
注文サイズを5%に増やすと、5%の割引が適用されます。
Chūmon saizu o 5-pāsento ni fuyasu to, 5-pāsento no waribiki ga tekiyō sa remasu.
Chúng tôi sẽ giảm giá 5% nếu bạn tăng quy mô đơn đặt hàng lên 5%.
このデザインのシャツを作りたいのですが、作ってもらえますか?
Kono dezain no shatsu o tsukuritai nodesuga, tsukutte moraemasu ka?
Tôi muốn may một chiếc áo theo thiết kế này, bạn có thể làm được nó không?
いくつ、どのサイズを注文しますか?
Ikutsu, dono saizu o chūmon shimasu ka?
Bạn muốn đặt may với số lượng bao nhiêu và kích thước như thế nào?
まとめて注文した場合、値下げしますか?
Matomete chūmon shita baai, nesage shimasu ka?
Nếu tôi đặt may với số lượng lớn hơn, bạn có giảm giá thành không?
次のフォームでオフィスユニフォームを注文したいですか.
Tsugi no fōmu de ofisuyunifōmu o chūmon shitaidesu ka.
Chúng tôi muốn đặt một đơn hàng may quần áo đồng phục của văn phòng theo mẫu sau.
Đoạn hội thoại mẫu về chủ đề may mặc
A:こんにちは姉妹。 CoBaテーラーショップへようこそ。
B:こんにちは!
A:当店はあなたのために何ができますか?
B:ヨーロッパの洋服を測って作ってくれるお店を注文したいです。
A:はい。に彼女を招待します。服や生地を訪ねて選んでください。
B:良い素材で作られたA1の服を選んでいただけませんか。
A:品質について心配する必要はありません。ここにある私たちの生地はすべてプレミアム品質です。悪い生地は一切使用していません
B:大丈夫です!
A:次に、隣の部屋に行って調整を行ってください。
A: Kon’nichiwa shimai. CoBa tērāshoppu e yōkoso.
B: Kon’nichiwa!
A: Tōten wa anata no tame ni nani ga dekimasu ka?
B: Yōroppa no yōfuku o hakatte tsukutte kureru o mise o chūmon shitaidesu.
A: Hai. Ni kanojo o shōtai shimasu. Fuku ya kiji o tazunete erande kudasai.
B: Yoi sozai de tsukura reta A 1 no fuku o erande itadakemasen ka.
A: Hinshitsu ni tsuite shinpai suru hitsuyō wa arimasen. Koko ni aru watashitachi no kiji wa subete puremiamu hinshitsudesu. Warui kiji wa issai shiyō shite imasen
B: Daijōbudesu!
A: Tsugini, tonari no heya ni itte chōsei o okonatte kudasai.
A: Chào chị. Chân trọng kính chào anh đến với cửa hàng may đo Cô Ba
B: Xin chào!
A: Cửa hàng chúng tôi có thể giúp gì cho chị?
B: Tôi muốn đặt cửa hàng đo và may cho tôi một bộ quần áo kiểu Âu.
A: Vâng. Mời chị vào trong. Chị hãy thăm quan và lựa chọn mẫu quần áo và loại vải may.
B: Bạn cho tôi chọn kiểu quần áo loại A1 làm bằng chất liệu tốt nhé!
A: Chị không cần phải lo lắng về chất lượng đâu. Tất cả số vải ở đây của chúng tôi đều là chất lượng cao cấp hết. Chúng tôi không bao giờ dùng vải không tốt
B: Vậy tốt rồi!
A: Vậy mời chị hãy sang buồng bên cạnh để tiến hành đo may.
Related Posts