Posted on

Tiếng Nhật về du lịch bao gồm từ vựng và mẫu câu sẽ rất cần thiết đối với những người đang chuẩn bị đi du lịch Nhật Bản, những người làm trong công ty về lĩnh vực du lịch hay những người hay giao tiếp về chủ đề du lịch trong môi trường công sở.

Hãy cùng Mcbooks khám phá hơn 100 từ vựng tiếng Nhật về du lịch kèm từ vựng và mẫu câu cực chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!

I. Từ vựng tiếng Nhật về du lịch

Tên các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp và cụm từ viết tắt liên quan đến du lịch

STT

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
1 DMO Destination Manage- ment Organization

Tổ chức quản lý điểm đến

2

DMC Destination Manage – ment Company Công ty quản lý điểm đến
3 JNTO Japan National Tourism Organization

Cơ quan xúc tiến du lịch Nhật Bản

4

JTTA Japan Travel and Tourism Association Hiệp hội Du lịch và Lữ hành Nhật Bản
5 ICOMOS International Council on Monuments and Sites

Hội đồng Di tích và Di chỉ Quốc tế

6

IATA International Air Transport Association Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế
7 IUCN International Union for Conservation of Nature and Natural Resources

Liên minh Quốc tế bảo tồn thiên nhiên và tài nguyên thiên nhiên

8

ANTA All Nippon Travel Agents Association Hiệp hội Du lịch toàn Nhật Bản
9 JATA Japan Association of Travel Agents

Hiệp hội Du lịch Nhật Bản

10

UNWTO World Tourism Organization

Tổ chức Du lịch Thế giới

Tiếng Nhật về du lịch bao gồm từ vựng và mẫu câu sẽ rất cần thiết đối với những người đang chuẩn bị đi du lịch Nhật Bản, những người làm trong công ty về lĩnh vực du lịch hay những người hay giao tiếp về chủ đề du lịch trong môi trường công sở
Tiếng Nhật về du lịch bao gồm từ vựng và mẫu câu sẽ rất cần thiết đối với những người đang chuẩn bị đi du lịch Nhật Bản, những người làm trong công ty về lĩnh vực du lịch hay những người hay giao tiếp về chủ đề du lịch trong môi trường công sở

Từ vựng tiếng Nhật về các loại hình du lịch

STT

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
1 コミュニティベースツーリズム Community based tourism

Du lịch cộng đồng

2

体験型ツーリズム たいけんがたツーリ ズム Du lịch trải nghiệm
3 エコツーリズム Ecotourism

Du lịch sinh thái

4

グリーンツーリズム Green tourism Du lịch xanh
5 ヘルスツーリズム Health tourism

Du lịch sức khoẻ

6

メディカルツーリズム Medical tourism Du lịch y tế
7 スポーツツーリズム Sports tourism

Du lịch thể thao

8

ロケツーリズム Location tourism Du lịch đến các địa điểm quay phim
9 宗教ツーリズム しゅうきょうツーリ ズム

Du lịch tâm linh

10

ブルーツーリズム Blue tourism Du lịch làng chài
11 ダークツーリズム Dark tourism

Du lịch tưởng niệm

12

ガストロノミーツーリ ズム Gastronomy tourism Du lịch ẩm thực
13 スローツーリズム Slow tourism

Du lịch chậm

14

インダストリアルツーリズム Industrial study tourism Du lịch tìm hiểu về công nghiệp
15 ヘリテージツーリズム Heritage tourism

Du lịch di sản

16

酒蔵ツーリズム さかぐらツーリズム Du lịch kho ủ rượu
17 卒業旅行 そつぎょうりょこう

Du lịch cuối cấp (thường do nhóm hoặc cá nhân tổ chức)

18

修学旅行 しゅうがくりょこう Du lịch cuối cấp (thường do nhà trường tổ chức)
19 新婚旅行 しんこんりょこう

Du lịch trong tuần trăng mật

Từ vựng về các địa điểm du lịch

STT

Từ vựng Cách đọc

Ý nghĩa

1

遊園地 ゆうえんち Khu vui chơi, giải trí
2 温泉 おんせん

Suối nước nóng

3

カジノ Casino Sòng bạc
4 リゾート Resort

Khu nghỉ dưỡng

5

クルーズ Cruise Tàu thuỷ du
6 ホテル Hotel

Khách sạn

7

モーテル Motel Nhà nghỉ quy mô nhỏ
8 神社 じんじゃ

Đền thờ

9

お寺 おてら Chùa
10 城跡 じょうせき

Di tích thành

11

庭園 ていえん Vườn
12 公園 こうえん

Công viên

13

博物館 はくぶつかん Bảo tàng
14 美術館 びじゅつかん

Bảo tàng mỹ thuật

15

教会 きょうかい Nhà thờ
16 遺跡 いせき

Di tích

17

建造物 けんぞうぶつ Toà nhà kiến trúc
18 集落 しゅうらく

Ngôi làng

19

動物園 どうぶつえん Vườn bách thú
20 植物園 しょくぶつえん

Vườn bách thảo

21

水族館 すいぞくかん Thuỷ cung
22 世界遺産 せかいいさん

Di sản thế giới

23

テーマパーク Theme Park Công viên giải trí
24 博覧会 はくらんかい

Hội chợ, triển lãm

25

ホームスティ Homestay Lưu trú nhà dân
26 免税店 めんぜいてん

Cửa hàng miễn thuế

27

ゲストハウス Guest House Nhà khách
28 飲食店 いんしょくてん

Nhà hàng, cửa hàng ăn uống

29

ショッピングモール Shopping Mall Trung tâm thương mại
30 商店街 しょうてんがい

Khu phố mua sắm

Từ vựng về các loại tài nguyên du lịch tự nhiên

STT

Từ vựng Cách đọc

Ý nghĩa

1

雲海 うんかい Biển mây
2 果樹園 かじゅえん

Vườn cây ăn quả

3

森林浴 しんりんよく Tắm rừng
4 星空 ほしぞら

Bầu trời sao

5

山岳 さんがく Vùng đồi núi
6 高原 こうげん

Cao nguyên

7

原野 げんや Vùng đất hoang
8 渓谷 けいこく

Thung lũng

9

たき Thác nước
10 河川 かせん

Sông ngòi

11

海岸 かいがん Bờ biển
12 湖沼 こしょう

Đầm ao hồ

13

しま Đảo
14 岩石 がんせき

Đá

15

洞窟 どうくつ Hang động
16 動物 どうぶつ

Động vật

17

植物 しょくぶつ Thực vật
18 自然現象 しぜんげんしょう

Hiện tượng tự nhiên

Từ vựng về các vật dụng, đồ dùng sử dụng khi đi du lịch

STT

Từ vựng Cách đọc

Ý nghĩa

1

クーポン Coupon Phiếu giảm giá
2 航空券 こうくうけん

Vé máy bay

3

パスポート Passport Hộ chiếu
4 ビザ Visa

Visa

5

青春18きっぷ せいしゅんじゅう はちきっぷ Vé tàu thanh xuân 18
6 Eチケット いーTicket

Vé điện tử

7

割引券 わりびきけん Phiếu giảm giá
8 特典 とくてん

Ưu đãi

9

領収書 りょうしゅうしょ Hóa đơn
10 入場券 にゅうじょうけん

Vé vào cửa

11

半券 おみやげ Cuống vé
12 ガイドブック Guide Book

Sách hướng dẫn

13

レンタルカー Rental Car Xe cho thuê
14 旅行保険 りょこうほけん

Bảo hiểm du lịch

15

お土産 はんけん

Đồ lưu niệm

Từ vựng về các vai trò, chức vụ, nghề nghiệp trong ngành du lịch

STT

Từ vựng Cách đọc

Ý nghĩa

1

ツアーガイド Tour Guide Hướng dẫn viên du lịch
2 ツアーコンダ クター Tour Conductor

Hướng dẫn viên

3

ツアープランナー Tour Planner Người thiết kế và lên kế hoạch cho tour du lịch
4 カウンターセ ールス Counter Sales

Nhân viên tư vấn bán hàng tại quầy

5

ランドオペレ ーター

(ツアーオペレーター)

Land operator (Tour Operator) Điều hành tour
6 キャビンアテンダント Cabin Attendant

Tiếp viên hàng không

7

グランドスタ ッフ Grand Staff Nhân viên mặt đất
8 フロントスタッフ Front Staff

Lễ tân

9

観光客 かんこうきゃく Khách du lịch
10 ホスト Host

Chủ nhà

11

ゲスト Guest Khách thuê phòng
12 観光客 かんこうきゃく

Khách du lịch

Từ vựng tiếng Nhật về khách sạn

STT

Từ vựng Cách đọc

Nghĩa

1

チェックイン Check-in Đăng ký nhận phòng khách sạn
2 チェックアウト Check-out

Đăng ký trả phòng khách sạn

3

アイドルタイ ム Idle Time Thời gian ít khách sử dụng
4 アメニティ Amenities

Trang thiết bị tiện nghi tiện ích dùng một lần trong khách sạn

5

ウォークイン Walk-in Việc khách không đặt trước mà đặt trực tiếp tại quầy (khách vãng lai)
6 エキストラベシド Extra Bed

Giường phụ

7

ガーデンビュ Garden View Hướng nhìn ra vườn
8 ダブルルーム Double Room

Phòng đôi

9

シングルユース Single Room Phòng đơn
10 デポジット Deposit

Tiền đặt cọc

11

レセプション Reception

Lễ tân

Từ vựng liên quan đến hàng không, máy bay

STT

Từ vựng Cách đọc

Nghĩa

1

空港 くうこう Sân bay
2 出発 しゅっぱつ

Sảnh đi

3

到着 とうちゃく Sảnh đến
4 チケットカウンター Ticket Counter

Quầy vé

5

手荷物 てにもつ Hành lý xách tay
6 預け入れ荷物 あずけいれにもつ

Hành lý ký gửi

7

搭乗口 とうじょうぐち Cửa lên máy bay
8 乗り継ぎ のりつぎ

Nối chuyến, quá cảnh

9

ターミナル Terminal Nhà ga sân bay
10 飛行機 ひこうき

Máy bay

11

フライト Flight Chuyến bay
12 滑走路 かっそうろ

Đường băng

13

着陸 ちゃくりく Hạ cánh
14 離陸 りりく

Cất cánh

15

機內食 きないしょく Bữa ăn trên máy bay
16 LCC (格安航空会社) Low-cost carrier

Hãng hàng không giá rẻ

Từ vựng tiếng Nhật khác về du lịch

STT

Từ vựng Cách đọc

Ý nghĩa

1

旅行代理店 りょこうだいり てん Đại lý du lịch
2 タリフ Tariff

Bảng giá

3

シーズナリティ Seasonality Biến động giá theo thời điểm
4 ストップオーバーフィー Stopover Fee

Chi phí dừng chân khi chờ nối chuyến bay

5

名所旧跡 めいしょきゅう せき Danh lam thắng cảnh
6 有形文化財 ゆうけいぶんか ざい

Di sản văn hoá vật thể

7

無形文化財 むけいぶんかざい Di sản văn hoá phi vật thể
8 バカンス Vacances ( tiếng Pháp)

Kỳ nghỉ

9

チップ Tip Tiền boa
10 チャーター Charter

Xe thuê riêng

11

クレーム Claim Khiếu nại
12 タグ Tag

Thẻ đánh dấu hành lý

13

両替 りょうがえ Đổi tiền
14 値切る ねぎる

Trả giá

15

外国為替 がいこくかわせ Tỷ giá tiền tệ nước ngoài
16 現地通貨 げんちつうか

Tiền tệ tại địa phương ở điểm đến

17

グルメ Gourmet

Người sành ăn

II. Mẫu câu tiếng Nhật về du lịch

  1. どのような旅行目的でお越しですか?

Mục đích chuyến đi của quý khách là gì?

  1. 旅行の予算はお決まりでしょうか?

Quý khách đã có mức ngân sách dành cho chuyến đi hay chưa?

  1. その近くに美術館がございます。 お好きな方はどうぞご覧になってみ てはいかがでしょうか。

Ở gần đó có bảo tàng mỹ thuật. Quý khách nào có quan tâm yêu thích thì hãy thử đến xem nhé.

  1. レンタカーを手配することも可能です。 ご希望でしたらお知らせください。

Chúng tôi có thể hỗ trợ đặt xe. Nếu quý khách có nhu cầu thì hãy thông báo với chúng tôi.

  1. 元々民家だった宿泊施設もございます。 日本ならではの素晴らしい体験ができます。

Chúng tôi có cơ sở lưu trú mà lúc trước nó từng là nhà ở của người dân. Ở đó quý khách sẽ có những trải nghiệm rất Nhật Bản.

  1. 皆さま、おはようございます。 この度は株式会社 ○○○をご利用いただき、誠にありがとうございます。 私は本日より二日間、 皆さまとご一緒させて頂きます添乗員の○○○と申します。

Chào buổi sáng mọi người. Lời đầu tiên cho phép tôi gửi lời cảm ơn mọi người đã sửa dụng dịch vụ của công ty…. Tôi xin phép giới thiệu tôi là… – hướng dẫn viên sẽ đồng hành cùng mọi người trong 2 ngày tới.

  1. 本日は私たちのツアーに参加していただきありがとうございます。 何かお困りごとやご不明な点などございましたら、いつでもお申し付けください。

Xin cảm ơn quý khách đã tham gia vào chuyến đi của chúng tôi ngày hôm nay. Nếu quý khách có bất kỳ vấn đề hay câu hỏi nào xin hãy liên hệ với tôi.

  1. 本日の行程を簡単にご案内いたします。 これより○○インターより高速道路に入りまして、 第一回目の休憩は約1時間後を予定しております。

Tôi xin phép giới thiệu ngắn gọn về lịch trình ngày hôm nay. Sau đây, chúng ta sẽ đi vào cao tốc từ nút giao thông… và dự kiến tới điểm nghỉ chân đầu tiên sau khoảng 1 tiếng nữa.

Hi vọng các từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật về du lịch ở trên sẽ giúp bạn có đủ vốn từ để giao tiếp trong công việc hay môi trường công sở chuyên ngành du lịch của Nhật Bản. Để giao tiếp tốt hơn trong môi trường công sở và các công ty của Nhật Bản, các bạn nên tham khảo bộ sách Tự học tiếng Nhật cho người đi làm của Mcbooks. Bộ sách sẽ hướng dẫn bạn tất cả các kỹ năng giao tiếp cho người đi làm bằng tiếng Nhật cực chi tiết và dễ hiểu.

Link tham khảo bộ sách: http://tuhoctiengnhatchonguoidilam.mcbooks.vn/

Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1fzijkgctzh95D2kjn9N0pW7Bi7MRKOKl/view

Để học tốt tiếng Nhật, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Nhật khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger