Posted on

Xin lỗi tiếng Nhật nói thế nào để người nghe cảm thấy mình thật sự biết lỗi và có tinh thần sửa đổi, xây dựng lại công việc mà mình đã mắc lỗi hoặc làm chưa tốt…?

Hãy cùng Mcbooks tìm hiểu xin lỗi tiếng Nhật nói thế nào qua mẫu câu kèm hội thoại cực chi tiết dưới đây nhé!

I. Mẫu câu xin lỗi tiếng Nhật

1. 大変ご迷惑をおかけいたしました。

Tôi xin lỗi đã gây phiền phức cho anh/chị rất nhiều.

2. 勉強不足で申し訳ございません。

Tôi xin lỗi vì đã thiếu học hỏi.

3. 私の力不足です。 深くお詫び申し上げます。

Là do tôi thiếu năng lực. Tôi xin gửi lời xin lỗi chân thành và sâu sắc kiểm điểm bản thân.

4. 私の不注意でご迷惑をおかけしたことをお詫びいたします。

Do sự bất cẩn của em đã gây phiền toái cho anh/chị. Em xin chân thành xin lỗi.

5. このような状況を招いてしまい、申し訳ございません。

Để dẫn đến tình trạng như hiện nay, tôi vô cùng xin lỗi.

Cách nói xin lỗi tiếng Nhật thể hiện sự trang trọng dành cho đối tác, khách hàng
Cách nói xin lỗi tiếng Nhật thể hiện sự trang trọng dành cho đối tác, khách hàng

6. 今後は不手際がないよう注意いたします。

Từ nay em sẽ chú ý không để xảy ra sơ suất như vậy nữa.

7. このたびはお騒がせしてしまい、大変申し訳ございませんでした。

Vừa qua em đã gây sự việc ồn ào làm ảnh hưởng đến anh/chị. Em xin chân thành xin lỗi.

8. 今回私の不注意のせいで、 書類作成のミスが起きる原因につながり ました。

Lần này là do sự bất cẩn của em mà dẫn đến nguyên nhân xảy ra lỗi trong lúc làm hồ sơ.

9. このたびは、誤出荷の件でご迷惑をおかけしてしまい、 誠に申し訳ご ざいません。

Vừa qua, do sự việc hàng xuất kho bị nhầm em đã gây phiền toái cho anh/chị, em xin chân thành xin lỗi.

10. 弁解の余地もございません/弁解の余地もありません。

Tôi không còn gì để bao biện cho sai sót của mình.

11. こちらの不行き届きでございまして、大変失礼いたしました。

Do sơ suất của phía chúng tôi nên đã thất lễ với ngài. Chúng tôi vô cùng xin lỗi.

12. おっしゃる通りだと思います。

Quả đúng như anh/chị nói.

Cách nói xin lỗi tiếng Nhật kèm nguyên nhân của sự việc
Cách nói xin lỗi tiếng Nhật kèm nguyên nhân của sự việc

13. ご指摘はごもっともです。

Anh/chị đã chỉ ra rất đúng sai sót của tôi.

14. ご指摘いただき恐縮しております。

Được anh/chị chỉ ra lỗi sai tôi xin kiểm điểm bản thân mình.

15. お許しいただけませんでしょうか。

Tôi có thể xin nhận được sự tha thứ không?

16. ご理解いただけないでしょうか。

Xin hãy hiểu cho tôi được không?

17. ご了承いただけないでしょうか。

Xin hãy thông cảm cho tôi được không?

18. 貴重なご意見をありがとうございます。

Xin cảm ơn ý kiến quý báu của anh/chị.

19. 配送のトラブルの件はわたくしの不注意でした。 申し訳ございません。

Sự việc rắc rối trong khâu giao hàng là do sự bất cẩn của tôi. Tôi xin chân thành xin lỗi.

20. お客様のクレームの件、不行届きで申し訳ございません。 自分としては精一杯努力してまいりましたが、 このような結果になり残念です。

Trong sự việc có phàn nàn từ khách hàng, tôi thực sự xin lỗi vì sơ suất của mình. Mặc dù bản thân tôi đã cố gắng hết sức nhưng để dẫn đến kết quả như vậy tôi thực sự rất lấy làm tiếc.

21. 自分の役割と責任を果たすことができず、申し訳ありませんでした。

Tôi xin chân thành nhận lỗi vì đã không làm tròn vai trò và trách nhiệm của mình.

22. 私の勉強不足で失礼いたしました。 今後は十分に気をつけます。

Do sự thiếu học hỏi của em nên đã thất lễ với anh/chị. Từ giờ trở đi em sẽ cố gắng chú ý hơn.

23. 私の説明が足りず、 部長にご迷惑をお掛けして申し訳ございませんで した。

Do em giải thích chưa đầy đủ nên đã gây phiền toái cho Trưởng phòng. Em thực sự xin lỗi ạ.

24. 私の不手際でこのような事態になり、 申し訳ございません。 次は必ず上手くできるように頑張ります。

Do sự bất cẩn của em nên mới xảy ra tình trạng như hiện nay, em thực sự xin lỗi. Lần sau em nhất định sẽ cố gắng hơn để có thể hoàn thành tốt.

25. 申し訳ありません。 多忙にかまけて、失念して (忘れて)おりました。今後はこのようなことがないよう気をつけます。

Tôi xin chân thành nhận lỗi. Do bận quá nên tôi đã rối và lỡ quên mất. Từ giờ tôi sẽ chú ý không để xảy ra sự việc tương tự nữa.

26. 東成社への提案書の内容に不備がありました。 私の不注意で誠に申し訳ありません。

Đã có thiếu sót trong nội dung của bản đề án gửi tới Công ty Tousei. Tôi vô cùng xin lỗi vì sự bất cẩn của mình.

27. 申し訳ありません。 富士社への発注ミスがありました。 直ちに先方には謝罪して訂正いたします。

Tôi rất xin lỗi vì đã sai sót trong đơn đặt hàng gửi tới Công ty Fuji. Tôi sẽ ngay lập tức xin lỗi họ và sửa lại cho chính xác.

28. 自分の営業力を過信しておりました。 申し訳ございません。今回この失敗の原因を分析し、 必ず次の仕事に活かせるようにいたします。

Tôi thực sự xin lỗi vì đã quá tin tưởng vào khả năng thương thảo của mình. Tôi sẽ phân tích nguyên nhân thất bại lần này và rút kinh nghiệm cho dự án sắp tới.

29. 営業計画について努力いたしましたが、期待通りの成果が得られま せんでた。

Về kế hoạch kinh doanh mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng tiếc là tôi không thể đạt được kết quả như mong đợi.

30. 予定の期日に企画書の作成を間に合わせることができず、 申し訳ご ざいません。

Tôi xin lỗi đã không thể hoàn thành bản đề án kịp với thời hạn dự định.

31. 誤出荷の件について、 ご報告が遅れて申し訳ございませんでした。

Về sự việc hàng xuất kho bị nhầm, tôi thực sự xin lỗi vì đã báo cáo chậm trễ.

32. 今回は申し訳ありませんでした。 次回はご期待に応えられるよう努力 いたします。

Sự việc lần này tôi thực sự xin lỗi. Lần sau tôi sẽ cố gắng hơn nữa để có thể đáp ứng được sự kỳ vọng của mọi người.

33. よく注意していたつもりでしたが、見落としがありました。

Tôi xin lỗi mặc dù tôi đã cố gắng chú ý nhưng vẫn còn chỗ bỏ sót.

34. 想定外の事が起こり、迅速に対処することができませんでした。次回は対策をしっかり行います。

Khi xảy ra sự việc ngoài dự đoán tôi đã không thể ngay lập tức ứng phó. Lần sau tôi sẽ cố gắng làm tốt hơn.

35. 私の発注が遅れたことが原因で納期に遅れが生じてしまい、たいへん申し訳なく思っています。

Do tôi chậm trễ khi đặt hàng nên mới bị muộn ngày giao hàng, tôi thực sự rất xin lỗi.

36. チラシ作成の件ですが、 御社とのご約束の期日に間に合わせることができず、 申し訳ございません。

Về việc thiết kế tờ rơi, chúng tôi rất xin lỗi đã không hoàn thành kịp thời hạn như đã hứa với quý công ty.

37. 先日御社へ送付させていただいた納品書の内容で、価格の記載に 間違いがありました。 本日差し替え分を送付いたしますので、お手数ですがよろしくお願いいたします。

Do phát hiện có nhầm lẫn về giá cả trong nội dung của biên bản nhập hàng mà phía chúng tôi đã gửi tới quý công ty ngày hôm trước, nên hôm nay chúng tôi xin phép gửi lại bản thay thế này, rất mong nhận được sự thông cảm của quý công ty. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này.

38. そこまでは考えが及ばず、全くの想定外でした。 改めて上司とともに謝罪させていただきます。

Chúng tôi đã không lường trước và để xảy ra sự việc hoàn toàn nằm ngoài dự đoán. Một lần nữa tôi xin được thay mặt cấp trên của mình gửi tới quý vị lời xin lỗi chân thành nhất.

39. 先日 納品した商品で、 見積り内容と実際の仕様が異なっていた件お客様からご指摘いただいたとおりでございました。 大変ご迷惑をおかけいたしました。

Chúng tôi đã nhận được phản hồi của quý khách liên quan đến các sản phẩm được giao hàng hôm vừa qua, cụ thể là có sự sai khác giữa nội dung báo giá và sản phẩm được giao trên thực tế. Chúng tôi vô cùng xin lỗi vì sự bất tiện này.

40. 言い訳になってしまうかもしれませんが、 今回の納期の遅れは風雪が原因です。お引き受けしたにもかかわらず、 このような結果になり、 申し訳ご ざいません。

Tôi thực sự không có ý định bao biện nhưng do nguyên nhân bão tuyết đã khiến cho việc giao hàng bị chậm trễ. Là người chịu trách nhiệm cho công việc này tôi vô cùng xin lỗi đã để xảy ra kết quả như vậy.

41. この度は部下がたいへんなご迷惑をおかけいたしました。 私どもの教育不行き届きで申し訳ございません。

Vừa qua cấp dưới của tôi đã gây phiền toái cho quý vị rất nhiều. Tôi cũng xin nhận lỗi vì đã sơ suất trong việc chỉ bảo cấp dưới.

42. いつもお世話になり、ありがとうございます。 お見積りの件、御社とのお約束の期日が過ぎてしまい、 誠に申し訳ございません。 本日中にFAXさせていただきます。

Xin chân thành cảm ơn quý công ty đã luôn giúp đỡ chúng tôi. Về bản báo giả, chúng tôi rất xin lỗi đã không thể gửi đúng như ngày hẹn. Chúng tôi xin phép sẽ gửi fax trong ngày hôm nay.

43. 小林様、いつもお世話になり、ありがとうございます。 先日のお問い合わせいただきました件、 実は私どもの迷惑メールに入っており、ただ今拝見いたしました。 お返事が遅くなり、 たいへん失礼いたしました。

Kính gửi ngài Kobayashi, xin cảm ơn ngài đã luôn giúp đỡ chúng tôi. Về việc ngài liên lạc yêu cầu được tư vấn hôm trước, thực ra mail của ngài không may đã tự động bị xếp vào hòm thư rác của chúng tôi, vậy nên vừa mới đây chúng tôi mới có thể đọc được. Thật sự rất xin lỗi ngài vì sự cố phản hồi chậm trễ này.

44. 先日の納期の遅れの件、たいへんご迷惑をおかけいたしました。お詫びを兼ねて、ご面談させていただきたいのですが、 本日午後からのご都合はいかがでしょうか?

Về sự cố giao hàng muộn hôm vừa qua, chúng tôi vô cùng xin lỗi đã gây phiền toái cho quý khách. Một lần nữa chúng tôi xin nhận trách nhiệm và hy vọng có thể được sắp xếp một buổi gặp mặt trực tiếp giữa hai bên, liệu thời gian từ chiều ngày hôm nay có khi nào thuận tiện cho quý khách không ạ?

45. 弊社で製造した商品の不具合によるお客様からのクレームの件、 そちら クレームの件、そちら様のご都合のよろしい日に、ご挨拶に伺いたいのですが、いかがでしょうか?

Liên quan đến sự việc quý khách phản hồi về lỗi sản phẩm do công ty chúng tôi sản xuất, liệu chúng tôi có thể đến thăm hỏi vào một ngày thuận tiện cho quý khách được không ạ?

46. 先日のお客様とのトラブルについて、わずかな時間でも結構ですから弊社に謝罪の機会をいただけないでしょうか?

Về sự cố rắc rối với quý khách ngày hôm trước, rất mong quý khách có thể vui lòng dành cho công ty chúng tôi dù chỉ là một chút thời gian để chúng tôi có cơ hội được bày tỏ lời xin lỗi chân thành đến quý khách.

47. ご多用中、 ご迷惑かとは存じますが、 昨日御社へ納品させていただいた商品に欠陥品がございました。 代品と差し替えさせていただきたく、 これからそちらへ伺いたいのですが、 ご都合はいかがでしょうか?

Chúng tôi vô cùng xin lỗi vì làm phiền quý vị trong lúc bận rộn, chúng tôi đã phát hiện có hàng bị lỗi trong những sản phẩm được giao tới quý công ty ngày hôm qua. Chúng tôi hy vọng có thể nhận được sự cho phép mang sản phẩm thay thế đến ngay sau đây không biết quý vị có thuận tiện không ạ?

48. ご提案させていただいた内容と実物が異なっていた件、 弊社の不手際で誠に申し訳ございませんでした。もしよろしければ来週、御社へ伺って謝罪させていただきたいのですが…

Liên quan đến sự việc sản phẩm thực tế có sai khác so với nội dung dự thảo ban đầu, chúng tôi vô cùng xin lỗi vì sự sơ suất của mình. Nếu quý vị không phiền, chúng tôi có thể xin phép đến xin lỗi trực tiếp tại quý công ty vào tuần sau được không ạ?

49. 部長、恐れ入ります、 今お時間をいただいてもよろしいでしょうか?みどり社への納期の遅れはわたくしの不注意でした。 申し訳ございません。

Thưa trưởng phòng, em rất áy náy nhưng liệu anh/chị có thể cho em xin một chút thời gian bây giờ được không ạ? Sự việc chậm trễ gửi hàng đến công ty Midori là do lỗi sơ suất của em. Em thực sự rất xin lỗi anh/chị.

50. お忙しい中、失礼します。 10分ほどお時間をいただいてもよろしいでしょうか? この度は、私の不手際でお客様からのクレームをいただく事態になり、 申し訳ございません。

Em xin lỗi làm phiền anh/chị trong lúc bận rộn nhưng em có thể mạn phép xin anh/chị khoảng 10 phút được không ạ? Vừa qua do sơ suất của em mà công ty phải nhận phàn nàn từ khách hàng, em thực sự vô cùng xin lỗi ạ.

51. お取り込み中、 失礼いたします。 ○○社への発注ミスの件で、 ご相談したい件がございます。 今、 お手すきでしょうか?

Em xin lỗi làm phiền trong lúc anh/chị đang bận rộn. Em có chuyện muốn xin ý kiến về sai sót trong việc đặt hàng với công ty… Bây giờ anh/chị có thể cho em chút thời gian được không ạ?

52. お忙しい中、 失礼します。 5分ほどお時間をいただけますか?実は、藤川社への見積り内容に不備がありました。 私の不注意で誠に申し訳ありません。直ちに修正して先方へお詫びをします。

Em xin lỗi làm phiền anh/chị trong lúc bận rộn nhưng em có thể xin anh/chị khoảng 5 phút được không ạ? Thực ra là đã có thiếu sót trong nội dung bản báo giá gửi đến công ty Fujikawa. Là do sơ suất của em, em thực sự rất xin lỗi. Em sẽ sửa ngay và gửi lời xin lỗi họ ạ.

II. Hội thoại xin lỗi tiếng Nhật

A: いつもお世話になっております。 藤本株式会社のド・タイン・フエンと申します。 いま、お時間よろしいでしょうか?

A: Cảm ơn anh/chị đã luôn giúp đỡ. Tôi là Đỗ Thanh Huyền ở Công ty Cổ phần Fujimoto. Bây giờ anh/chị có thể cho tôi xin một chút thời gian được không ạ?

B: はい、いいですよ。荷でしょうか。

B: Vâng, được ạ. Có chuyện gì vậy ạ?

A: データ誤りの件、 お電話で恐縮ですが、とにかくお詫びを申し上げたくご連絡させて頂きました。 この度は、わたくしのミスで大変なご迷惑をおかけして申し訳ございませんでした。

A: Về việc nhầm lẫn dữ liệu, tôi rất xin lỗi phải trình bày qua điện thoại nhưng vì muốn được tạ lỗi ngay nên tôi đã mạn phép liên lạc ạ. Tôi vô cùng xin lỗi vì sai sót của tôi đã gây phiền toái cho phía anh/chị rất nhiều.

B: そうですか。次から気をつけてくださいね。

B: Vậy à? Lần sau hãy chú ý hơn nhé.

A: はい、今後はデータチェック方法を改善し、 二度とこのようなことが起こらないよう対応いたします。 重ねてお詫び申し上げます。 これからもどうぞよろしくお願いいたします。

A: Vâng. Chúng tôi sẽ cải thiện phương pháp kiểm tra dữ liệu và khắc phục không để xảy ra lỗi tương tự như lần này nữa. Một lần nữa vô cùng xin lỗi anh/chị. Rất mong từ nay về sau vẫn tiếp tục nhận được sự hợp tác giúp đỡ từ anh/chị ạ.

Xin lỗi tiếng Nhật là kỹ năng rất cần thiết khi đi làm tại các công ty, doanh nghiệp của Nhật Bản. Để giao tiếp tốt hơn trong môi trường công sở và các công ty của Nhật Bản, các bạn nên tham khảo bộ sách Tự học tiếng Nhật cho người đi làm của Mcbooks. Bộ sách sẽ hướng dẫn bạn tất cả các kỹ năng giao tiếp cho người đi làm bằng tiếng Nhật cực chi tiết và dễ hiểu.

Link tham khảo bộ sách: http://tuhoctiengnhatchonguoidilam.mcbooks.vn/

Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1fzijkgctzh95D2kjn9N0pW7Bi7MRKOKl/view

Để học tốt tiếng Nhật, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Nhật khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger