Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng thực sự cần thiết đối với các kỹ sư hay lao động người Việt Nam khi sang nhật làm việc trong chuyên ngành xây dựng.
Dưới đây, Mcbooks sẽ chia sẻ cho các bạn các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất để các bạn có thể áp dụng vào giao tiếp hàng ngày.
Cùng tham khảo nhé!
Từ vựng các vị trí trong ngành xây dựng
Tiếng Nhật |
Tiếng Việt |
請負業者 |
Nhà thầu |
所有者、投資家 |
Chủ nhà, Chủ đầu tư |
レジデントアーキテクト |
Kiến trúc sư thường trú |
モニタリング |
Giám sát |
サイトエンジニア |
Kỹ sư công trường |
構造エンジニア |
Kỹ sư kết cấu |
建設エンジニア |
Kỹ sư xây dựng |
電気技師 |
Kỹ sư điện |
水処理エンジニア |
Kỹ sư xử lý nước |
機械工学士 |
Kỹ sư cơ khí |
地質エンジニア |
Kỹ sư địa chất |
ヘルパー |
Thợ phụ |
左官 |
Thợ trát |
床の大工 |
Thợ mộc sàn nhà |
配管工 |
Thợ ống nước |
溶接機 |
Thợ hàn |
>>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn, nhà hàng
Từ vựng tiếng Nhật đồ dùng trong nhà
Từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh
Từ vựng tiếng nhật về nghề nghiệp
Các từ vựng thông dụng khác chuyên ngành xây dựng
Tiếng Nhật |
Tiếng Việt |
図面(ずめん |
bản vẽ |
見上げ図(みあげず |
bản vẽ theo hướng nhìn từ trên xuống |
見下げ図(みさげず) |
bản vẽ theo hướng nhìn từ dưới lên |
一般図(いっぱんず) |
bản vẽ tổng quát |
詳細図(しょうさいず) |
bản vẽ chi tiết |
平面図(へいめんず) |
bản vẽ mặt bằng |
測面図(そくめんず) |
bản vẽ mặt đứng |
配置図(はいちず) |
bản vẽ bố trí |
断面図(だんめんず) |
bản vẽ mặt cắt |
縮尺(しゅくしゃく) |
tỷ lệ bản vẽ |
建設省(けんせつしょう) |
bộ xây dựng |
請元(うけもと) |
nhà thầu chính |
下請(したうけ) |
nhà thầu phụ |
見積書(みつもりしょ) |
bảng dự toán |
歩掛り(ぶがかり) |
chi phí |
概算工事費(がいさんこうじび) |
chi phí ước tính cho công trình |
独立基礎(どくりつきそ) |
móng đơn |
直接基礎(ちょくせつきそ) |
móng bè băng |
直接基礎(ちょくせつきそ) |
móng bè |
床版補強(しょうばんほきょう) |
gia cường bản sàn |
在来工法(ざいらいこうほう) |
xây dựng theo phương pháp truyền thống |
在来工法(ざいらいこうほう) |
xây dựng theo phương pháp chế tạo sẵn |
在来工法(ざいらいこうほう) |
khảo sát |
ひび割れ(ひびわれ)= クラック |
vết nứt bề mặt (thường dùng với bề mặt bê tông) |
亀裂(きれつ) |
vết nứt, gãy ( thường dùng ở các mối hàn, hoặc với các tấm thép) |
伸縮装置(しんしゅくそうち) |
khe co giãn của cầu (chủ yếu bằng thép hình răng cưa thường thấy ở trên bề mặt cầu) |
開口部(かいこうぶ) |
lỗ hổng, lỗ mở ( các bạn đi thi công giàn giáo hoặc nhà thép sẽ thường thấy cái biển báo 開口部注意 nhớ để đi lại cẩn thận kẻo sụp hầm như chơi) |
安全帯(あんぜんたい) |
đai an toàn (với các bạn phải ra công trường thì đeo cái này là bắt buộc, kể cả cấp trên cũng như công nhân) |
積載荷重(せきさいかじゅう) |
trọng lượng tích tải cho phép |
担架(たんか) |
cáng khiêng |
酸欠注意(さんけつちゅうい) |
chú ý thiếu khí oxy |
保護帽着用(ほごぼうちゃくよう) |
đội mũ bảo hộ |
バリケード |
rào chắn |
昇降設備(しょうこうせつび) |
thiết bị nâng hạ |
スパン |
nhịp (nhịp cầu, nhịp giàn giáo) |
径間(けいかん) |
nhịp cầu |
介錯口ープ(かいしゃくロープ) |
dây cáp phụ ( thường là cáp dùng để điều hướng khi dỡ những vật nặng và dài từ trên cao xuống bằng xe cẩu tải) |
介錯口ープ(かいしゃくロープ) |
máy khoan, phá đá |
ダンプカー |
xe ben, xe tải ( ở công trường thì họ thường chỉ nói ダンプ ) |
空気孔(くうきこう) |
Lỗ thông hơi |
かわらぶき |
Mái lợp ngói |
やね |
Mái nhà |
削(けず)る |
Mài bớt |
コンクリートミキサー |
Máy trộn hồ |
立方(りっぽう)メートル |
Mét khối |
平方(へいほう)メートル |
Mét vuông |
くいうち基礎(きそ) |
Móng làm bằng cách đóng |
土台(どだい) |
Nền nhà |
現場(げんば) |
Nơi, chỗ làm |
工事現場(こうじげんば) |
Nơi xây cất |
瓦(かわら) |
Ngói lợp nhà |
監督者(かんとくしゃ) |
Người quản đốc |
スレート |
Phiến đá dùng lợp nhà |
はけ塗(ぬ)り |
Sự sơn bằng cọ |
吹(ふ)き付け |
Sự sơn bằng máy xì |
塗(ぬ)り換(か)え |
Sự sơn lại |
ひずみ直(なお)し |
Sự sửa thẳng lại chỗ cong |
モルタル塗(ぬ)り |
Sự tô vữa vào tường |
補修(ほしゅう) |
Sự tu sửa |
製図(せいず) |
Sự vẽ họa đồ |
改築(かいちく) |
Sự xây cất lại |
増築(ぞうちく) |
Sự xây cất thêm vào |
エレベーター |
Thang máy |
完成工期(かんせいこうき) |
Thời gian hoàn thành công sự |
工期(こうき) |
Thời gian quy định công sự |
アスファルト舗装(ほそう) |
Tráng nhựa đường |
天井(てんじょう) |
Trần nhà |
こねる |
Trộn, nhào lộn |
てっきん) コンクリート =鉄筋 |
bê tông cốt sắt |
(けいりょう) コンクリート= 軽量 |
bê tông nhẹ cân |
かべ =壁 |
bức tường |
かいだん=階段 |
bậc thang |
はしら= 柱 |
cây cột |
はり |
cây kèo, xà ngang |
さかん=左官 |
công việc trát hồ |
かせつこうじ= 仮設工事 |
công việc xây dựng tạm thời |
てっきん =鉄筋 |
cốt sắt |
きょうど= 強度 |
cường độ |
ワックス |
chất sáp để đánh bóng |
(う) める= 埋 |
chôn |
ひびわれ |
chỗ bị nứt nẻ |
めち= 目地 |
chỗ tiếp nối |
(あんぜん) ベルト= 安全 |
dây thắt lưng an toàn |
くうきせいじょうそうち=空気清浄装置 |
dụng cụ lọc không khí |
こうじちゅう= 工事中 |
đang làm công sự |
Bảng từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất
Hy vọng qua bài viết này, vốn từ vựng về chuyên ngành xây dựng của các bạn sẽ được cải thiện đáng kể, cũng như các bạn sẽ có thêm nhiều cơ hội việc làm tốt hơn.
Ngoài ra, các bạn cần tư vấn về sách học tiếng Nhật, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts