Posted on

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng rất cần thiết đối với những bạn đang làm việc trong những công xưởng, nhà máy của Trung Quốc.

Dưới đây là tổng hợp tất cả các từ vựng thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp tự tin, dễ dàng hơn trong môi trường công xưởng, nhà máy. Cùng theo dõi và học tập nhé!

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

Các khu vực và bộ phận trong công xưởng

Tiếng Việt

Tiếng Trung Phiên âm Phát âm
Bảo vệ cổng 门卫 ménwèi

mấn uây

Cổng lớn

大门 dàmén ta mấn
Bãi đỗ xe 停车场 tíngche chăng

thính trưa chảng

Khu sản xuất

生产区 shēngchǎn qū sâng trản chuy
Nhà kho 仓库 cāngkù

chang khu

Nhà ăn

食堂 shitáng sứ tháng
Nhà vệ sinh 卫生间 wèishēngjiān

uây sâng chiên

Phòng y tế

医务室 yīwùshì y u sư
Phòng họp 会议室 huiyishi

huây y sư

Khu văn phòng

办公区 bàngōng qù ban cung chuy
Phòng nhân sự 人事部 rénshi bù

rấn sư bu

Phòng hành chính

行政部 xíngzhèng bù xính trâng bu
Phòng tài vụ 财务部 cáiwù bù

chái u bu

Phòng mua hàng

采购部 căigòu bù chải câu bu
Phòng kỹ thuật 技术部 jìshù bù

chi su bu

Chức danh trong nhà máy, công xưởng

Tiếng Việt

Tiếng Trung Phiên âm Phát âm
Bảo vệ 保安 băo’an

bảo an

Nhân viên vệ sinh

清洁员 qīngjiéyuán chinh chía doén
Công nhân 工人 gōngrén

cung rấn

Ca trưởng

班组长 bānzüzhăng ban chú trảng
Tổ trưởng 组长 zŭzhăng

chú trảng

Nhân viên

职员 zhiyuán trứ doén
Nhân viên chấm công 计时员 jìshí yuán

chi sứ doén

Nhân viên kiểm phẩm

检验工 jiănyàn gōng chẻn den cung
Nhân viên kiểm tra chất lượng 质量检验员 zhìliàng jiǎnyànyuán

chư leng chẻn doen doén

Thủ kho

仓库保管员 cāngkù băoguăn yuán chang khu báo quản doén
Trưởng phòng 科长 kēzhăng

khưa trảng

Thư kí

秘书 mìshū mi su
Giám đốc 经理 jīnglĭ

chinh lỉ

Giám đốc nhà máy

厂长 chăngzhăng tráng trảng
Tổng giám đốc 总经理 zŏngjīnglĭ

chủng chinh lí

Các loại phép ở công xưởng

Tiếng Việt

Tiếng Trung Phiên âm Phát âm
Nghỉ phép việc riêng 事假 shìjià

sư cha

Nghỉ phép bệnh

病假 bìngjià binh cha
Nghỉ phép kết hôn 婚假 hūnjià

huân cha

Nghỉ phép đám tang

丧假 sàngjià sang cha
Nghỉ phép thai sản 产假 chănjià

trản cha

Nghỉ phép tai nạn lao động

工伤假 gōngshāngjià

cung sang cha

Nghỉ phép đặc biệt

特休 tè xiū thưa xiêu
Nghỉ không phép 矿工 kuànggōng

khoang cung

Nghỉ phép nămg

年假 niánjià nén cha
Nghỉ việc 离职 lízhí

lí trứ

Các khoản tiền lương, thưởng

Tiếng Việt

Tiếng Trung Phiên âm Phát âm
Lương 工资 gōngzi

cung chư

Phúc lợi

福利 fúlì phú li
Lương cơ bản 底薪 dixin

tỉ xin

Trợ cấp ăn uống

伙食补贴 huǒshí bùtié hủa sứ bủ thia
Trợ cấp đi lại 车马费 chēmăfèi

chưa mả phây

Trợ cấp công tác

生活补贴 chūchāi bŭtiē chu chai bủ thia
Trợ cấp sinh hoạt 生活补贴 shenghuó bŭtiē

sâng húa pủ thiê

Tiền thưởng

奖金 jiăngjīn chẻng chin
Thưởng chuyên cần 全勤奖 quánqín jiăng

choén chín chẻng

Thưởng cuối năm

年终奖 niánzhōng jiăng nén trung chẻng
Thưởng thành tích 业绩奖 yèji jiăng

dê chi chẻng

Các sự cố trong công xưởng

Tiếng Việt

Tiếng Trung Phiên âm Phát âm
mất điện 停电 tíngdiàn

tính tiên

hỏa hoạn

火灾 huozai hủa chai
điện giật 触电 chùdiàn

tru tiên

rơi

坠落 zhuiluo truây lua
đổ sụp 坍塌 tāntā

than tha

nhiễm vi rút

中毒 zhòngdú trung tú
dính nước 溺水 nìshuĭ

ni suẩy

vỡ, không nguyên vẹn

破碎 pòsŭn pua suẩn
kẹt 窒息 zhìxī

trư xi

rò rỉ

泄漏 xièlòu

xiê lâu

Từ vựng chuyên ngành công xưởng

Tiếng Việt

Tiếng Trung Phiên âm Phát âm
Thành phẩm 成品 chéngpĭn

trấng pỉn

Bán thành phẩm

半成品 bànchéngpĭn ban trấng pỉn
Kiểm tra xác suất 抽检 choujian

trâu chẻn

Kiểm tra xác suất

全检 quánjian choén chẻn
Báo cáo 报告 bào gào

bao cao

Kế hoạch sản xuất

生产计划 shēngchăn jihuà sâng trản chi hoa
Hồ sơ 档案 dàngàn

tang an

Nguyên nhân

原因 yuányin doén yin
Đánh giá 评估 píngjià

píng cha

Khiếu nại

投诉 tóusù thấu su
Đối sách 对策 duicè

tuây chưa

Truy suất

追溯 zhuisù truây su
Đạt 合格 hégé

hứa cứa

Không đạt

不合格 bù hégé pu hứa cứa
Chất lượng 质量 zhìliàng

trư leng

Mẫu

样品 yàngpĭn dang pin
Tem 标示 biaoshì

beo sư

Chất lượng sản phẩm

品质 pĭnzhì pin trư
Hàng NG/ Hàng không đạt 不良品 bù liángpĭn

bu léng pỉn

Hàng OK/ Hàng đạt

良品 liángpĭn léng pỉn
Thước cặp 卡尺 kăchĭ

khá trử

Thước panme

千分尺 qiānfēnchĭ chiên phân trử
Máy đo 2D 二次元测量仪 èr cì yuán

cèliáng yí

ơ chư doén chưa léng ý

Máy đo 3D

三次元测量仪 sān cì yuán

cèliáng yí

san chư doén chưa léng ý
Kính hiển vi 显微镜 xiănwéijìng

xẻn uấy chinh

Nhiệt kế

温度计 wēndùjì uân tu chi
Đo đạc 測量 cèliáng

chưa léng

Kết luận

结论 jiélùn chiế luân
Mở kāi

khai

Tắt

guān quan
Khởi động lại 重启 chóngqĭ

trúng chỉ

Tắt khẩn cấp

紧急关机 jĭnjí guānjī chỉn chí quan chi
Kiểm tra 检查 jiăn chá

chẻn trá

Lắp đặt

安装 ānzhuāng an troang
Sử dụng 使用 shiyòng

sử dung

Vận hành

运营 yùnyíng duyn dính
Bảo dưỡng 保养 bảoyăng

báo dàng

Bảo hành

维修 wéixiū uấy xiêu
Dầu máy 机油 jīyóu

chi dấu

Hướng dẫn sử dụng

使用说明书 shĭyòng shuōmíng shū sử dung suô

mính su

Nguyên lí hoạt động 使用原理 shĭyòng yuánlĭ

sử dung doén li

Các nội dung chú ý

注意事项 zhùyì shìxiàng tru y sư xeng
Công suất 事项 gōnglŭ

cung luy

Nguồn

电源 diànyuán ten doen
Dò dầu 漏油 lòu yóu

lâu dấu

Hỏng

huài hoai
Chập điện 短路 duănlù

toản lu

Máy dừng

停机 tíngjī thính chi
Thay thế tìhuàn

thi hoan

Sửa chữa

xiū xiêu
Kìm 钳子 qiánzi

choén chư

Cờ lê

板手 bănshŏu bán sẩu
Mỏ lết 活动扳手 huódòng bănshŏu

húa tung pán sẩu

Kéo

剪刀 jiăndāo chẻn tao
Búa 锤子 chuízi

chuấy chự

Tô vít

螺丝刀 luósidāo luố sư tao
Ốc vít 螺丝杆 luósigăn

luố sư cản

Êcu

螺帽 luómào

luố mao

Trên đây Mcbooks đã mang đến cho bạn một loạt các từ vựng tiếng Trung về chủ đề công xưởng thông dụng nhất mà bạn cần biết. Hy vọng bài viết này sẽ mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho bạn.

Các bạn cần tư vấn về sách tiếng Trung công xưởng nói riêng và sách học tiếng Trung nói chung, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger