Posted on

Từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn, nhà hàng được sử dụng nhiều khi bạn đi ăn tại quán ăn, nhà hàng hoặc làm việc trong môi trường này.

Dưới đây là tất tần tật từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất trong quán ăn, nhà hàng. Các bạn hãy cùng Mcbooks học nhé!

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong quán ăn, nhà hàng

Các món ăn trong quán ăn, nhà hàng

Tiếng Việt

Tiếng Nhật
món khai vị

前菜

món chính

メインディッシュ
món tráng miệng

デザート

món quay

焙煎料理
món nướng

グリル

món chiên

揚げ物
món xào

炒め物

món trộn

ミックスディッシュ
món hầm

煮込み料理

súp

スープ
salad/ gỏi

サラダ/サラダ

món áp chảo

揚げ物
canh

スープ

cơm

ご飯
thức ăn hấp

蒸し物

món ăn kèm

一緒に料理

>>> Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Nhật về ăn uống

Các loại đồ uống trong quán ăn, nhà hàng

Tiếng Việt

Tiếng Nhật
rượu

アルコール

bia

ビール
đồ uống có cồn

アコリックドリンク

các loại nước ngọt

ソフトドリンク
nước ép hoa quả

ジュース

sinh tố

ビタミン
cà phê

コーヒー

trà

お茶
nước lọc

Từ vựng về nguyên liệu nấu ăn

Tiếng Việt

Tiếng Nhật
thịt bò

牛肉

thịt heo

豚肉
thịt cừu

子羊

thịt gà

鶏肉
thịt ngỗng

ガチョウの肉

thịt vịt

アヒルの肉
hải sản

シーフード

bạch tuộc

たこ

tôm

エビ
cua

カニ

tôm hùm

ロブスター
rau

野菜

trái cây/ hoa quả

フルーツ/フルーツ

Từ vựng về các loại gia vị

Tiếng Việt

Tiếng Nhật
đường

muối

nước mắm

魚醤

nước tương

大豆
bột ngọt

MSG

hạt nêm

調味料の種
ớt khô

乾燥唐辛子

ớt tươi

新鮮な唐辛子
gừng

ショウガ

chanh

レモン
quất/ tắc

ヒメタチバナ/ヒメタチバナ

giấm

dầu mè

胡麻油

hạt tiêu

コショウ
tỏi

ニンニク

hành

玉ねぎ
bột cà ri

カレー粉

hương liệu

スパイス

バター

dầu hào

カキ
tương ớt

チリソース

tương cà

ケチャップ
sốt mayonnaise

マヨネーズ

Từ vựng về dụng cụ ăn uống trong quán ăn, nhà hàng

Tiếng Việt

Tiếng Nhật
khăn ăn

ナプキン

cái khay

トレイ
cái thìa

スプーン

dao

ナイフ
cái dĩa

丼鉢
đôi đũa

thìa múc canh

スープスプーン
đĩa

ly nhỏ có quai

ハンドル付きの小さなカップ
ống hút

ストロー

khăn trải bàn

テーブルクロス
ấm trà

ティーポット

kẹp dùng để gắp thức ăn

食べ物を拾うために使用されるトング
tăm

爪楊枝

giấy ăn

組織
khăn ướt

ぬれたタオル

cốc

コップ
bát

丼鉢

chén

丼鉢

Từ vựng về các chức vụ trong quán ăn, nhà hàng

Tiếng Việt

Tiếng Nhật
quản lý nhà hàng

レストランマネージャー

bếp trưởng

シェフ
đầu bếp

シェフ

phụ bếp

副料理
bồi bàn

ウェイター

nhân viên chạy món

フードスタッフ
nhân viên pha chế

バーテンダー

lễ tân nhà hàng

レストランの受付
nhân viên thu ngân

レジ

bảo vệ

ガード

Mẫu câu thông dụng trong quán ăn, nhà hàng

もう食べ物を注文しましたか?

Mō tabemono o chūmon shimashita ka?

Quý khách đã gọi món chưa ạ?

 

フライドチキンを注文したいです。

Furaidochikin o chūmon shitaidesu.

Tôi muốn gọi món gà rán.

 

鴨の焙煎について教えてください。

Kamo no baisen ni tsuite oshietekudasai.

Bạn miêu tả cho tôi về món vịt quay được không?

 

デザートをください。

Dezāto o kudasai.

Lấy cho tôi món tráng miệng.

 

払いたい。

Haraitai.

Tôi muốn thanh toán.

 

現金/カードで支払います。

Genkin/ kādo de shiharaimasu.

Tôi thanh toán bằng tiền mặt/ thẻ.

Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn, nhà hàng ở trên sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đi ăn uống tại quán ăn, nhà hàng hay giúp bạn tích luỹ kiến thức nhà hàng để đáp ứng công việc.

Các bạn cần tư vấn về sách học từ vựng tiếng Nhật hay sách học tiếng Nhật, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger