Từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khí rất cần thiết đối với những bạn đang làm việc tại các nhà máy, công xưởng sản xuất máy móc cơ khí hay làm việc trong ngành kỹ thuật, xây dựng, tự động hóa…
Dưới đây là 100+ từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khí cực chi tiết. Mời các bạn tham khảo!
I. Từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khí
Từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khí ngành xây dựng
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
推土机 |
Tuītǔjī | máy ủi |
履带吊 | Lǚdài diào |
cần cẩu xích |
液压挖掘机 |
Yèyā wājué jī | máy xúc lật |
吊车 | Diàochē |
xe cẩu |
震动压路机 |
Zhèndòng yālùjī | máy lu rung |
混凝 | Hùn níng |
máy bơm bê tông lưu động |
压路机 |
Yālùjī | xe lu |
拖拉机 | Tuōlājī |
máy kéo |
铲土机 |
Chǎn tǔ jī | máy xúc |
叉车 | Chāchē |
xe nâng |
塔式起重机 |
Tǎ shì qǐzhòngjī | cần trục |
混凝土搅拌站 | Hùnníngtǔ jiǎobàn zhàn |
trạm trộn bê tông |
挖掘机 |
Wājué jī | máy đào |
混凝土搅拌机 | Hùnníngtǔ jiǎobànjī |
máy trộn bê tông |
旋挖钻机 |
Xuán wā zuànjī | máy đóng cọc |
路面机 | Lùmiàn jī |
máy mặt đường |
冲桩机 |
chōng zhuāng jī | Máy đầm cọc |
夯土机 | hāng tǔ jī |
Máy đầm đất |
多头夯土机 |
duōtóu hāng tǔ jī | Máy đầm đất nhiều đầu |
冻土破碎机 | dòng tǔ pòsuì jī |
Máy đầm đất thủ công |
测平仪 |
cè píng yí | Máy đo độ bằng của đất |
拔桩机 | bá zhuāng jī |
Máy nhổ cọc |
拔钉器 |
bá dīng qì | Máy nhổ đinh |
泥浆泵 | níjiāng bèng |
Máy phun bê tông |
喷浆机 |
pēn jiāng jī | Máy phun vữa |
地面清洗机 | dìmiàn qīngxǐ jī |
Máy rửa nền |
供料器 |
gōngliào qì | Máy cấp nguyên liệu |
测高仪 | cè gāo yí |
Máy đo độ cao |
测坡仪 |
cè pō yí | Máy đo độ nghiêng |
测向仪 | cè xiàng yí |
Máy đo hướng |
测距仪 |
cè jù yí | Máy đo khoảng cách |
振荡器 | zhèndàng qì |
Máy đo chấn động |
表面振荡器 |
biǎomiàn zhèndàng qì | Máy đo chấn động bề mặt |
柴油打桩机 | cháiyóu dǎzhuāng jī |
Máy đóng cọc dùng dầu |
电动凿岩机 |
diàndòng záoyánjī | Máy đục đá chạy điện |
电焊机 | diànhàn jī |
Máy hàn |
冻土钻孔机 |
dòng tǔ zuǎn kǒng jī | Máy khoan đất thủ công |
磨光机 | mó guāng jī |
Máy mài, máy đánh bóng |
地板磨光机 |
dìbǎn mó guāng jī | Máy mài nền |
吊斗提升机 | diào dòu tíshēng jī |
Máy nâng đấu treo |
卷扬机 |
juǎnyángjī | Máy tời (kéo lên) |
拉丝车床 | lāsī chēchuáng |
Máy tuốt dây |
钢筋弯曲机 |
gāngjīn wānqū jī | Máy uốn thép |
运送机 | yùnsòng jī |
Máy vận chuyển |
铲运机 |
chǎn yùn jī | Máy vận chuyển đá |
装载机 | zhuāngzǎi jī |
Máy vận chuyển |
脱水机 |
tuōshuǐ jī | Máy vắt nước |
抽泥机 | chōu ní jī |
Máy hút bùn (máy vét bùn) |
建筑用机 |
jiànzhú yòng jī | Máy xây dựng |
铲石机 | chǎn shí jī |
Máy xúc đá |
塔吊 |
tǎdiào | Cẩu tháp |
填土, 填平 | tián tǔ, tián píng |
Lấp đất, san bằng |
抹平机 |
mǒ píng jī | Máy xoa nền |
台钻 | tái zuàn |
Máy khoan bàn |
电流互感器 |
diànliú hùgǎn qì | Máy biến cường độ dòng điện |
压延机 | yāyán jī |
Máy cán ép |
轧石机 |
yà shí jī | Máy cán đá |
耙石机 | bà shí jī |
Máy cào đá |
搪缸机 |
táng gāng jī | Máy cạo xi lanh |
剪床, 剪断机 | jiǎn chuáng, jiǎnduàn jī |
Máy cắt |
Từ vựng về máy móc ngành cơ khí chế tạo
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
机床 | Jīchuáng | máy tiện |
液压机械 | Yèyā jīxiè | máy thủy lực |
电焊,切割设备 | Diànhàn, qiēgē shèbèi | thiết bị hàn cắt |
电热设备 | Diànrè shèbèi | thiết bị điện nhiệt |
铸造及 | Zhùzào jí | thiết bị xử lý đúc và nhiệt |
热处理设备 | Rèchǔlǐ shèbèi | thiết bị làm lạnh |
输送设备 | Shūsòng shèbèi | thiết bị băng tải |
Từ vựng về máy móc cơ khí ngành khai thác khoáng sản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
过滤设备 | Guòlǜ shèbèi | thiết bị lọc tách |
粉碎设备 | Fěnsuì shèbèi | thiết bị nghiền |
选矿设备 | Xuǎnkuàng shèbèi | thiết bị tuyển quặng |
探矿机 | Tànkuàng jī | máy thăm dò quặng |
Máy móc cơ khí ngành tự động hóa
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
内燃机 | Nèiránjī | động cơ đốt trong |
柴油机 | Cháiyóujī | động cơ diesen |
变速机 | Biànsù jī | máy biến tốc |
发电机 | Fādiàn jī | máy phát điện |
变压器 | Biànyāqì | máy biến áp |
设备 | Shèbèi | thiết bị giảm tốc |
配电输电设备 | Pèi diàn shūdiàn shèbèi | thiết bị tải điện phân phối điện |
超声波设备 | Chāoshēngbō shèbèi | thiết bị sóng siêu thanh |
激光设备 | Jīguāng shèbèi | thiết bị laze |
II. Mẫu câu tiếng Trung về máy móc cơ khí
用于难切削材料半精加工的球头立铣刀,一定要记下
Yòng yú nán qiēxiāo cáiliào bàn jīng jiāgōng de qiú tóu lì xǐ dāo, yīdìng yào jì xià
Máy phay đầu bi dùng để bán tinh các vật liệu khó cắt, hãy lưu ý điều đó
机械工程培训项目为学生提供设计和制造机器和机器零件、生产系统和服务于国民经济和社会的产品类型的技能。
Jīxiè gōngchéng péixùn xiàngmù wéi xuéshēng tígōng shèjì hé zhìzào jīqì hé jīqì língjiàn, shēngchǎn xìtǒng hé fúwù yú guómín jīngjì hé shèhuì de chǎnpǐn lèixíng de jìnéng.
Chương trình đào tạo ngành Cơ khí Chế tạo cung cấp cho sinh viên kỹ năng thiết kế chế tạo máy và chi tiết máy, hệ thống sản xuất và các loại sản phẩm là thiết bị phục vụ nền kinh tế quốc dân và cộng đồng.
学习机械工程,你将具备加工、设计、制造和改进机械产品的知识和技能;具有操作、组装、维护机械设备、机械系统以及解决生产过程中与机械设备有关的问题的能力.
Xuéxí jīxiè gōngchéng, nǐ jiāng jùbèi jiāgōng, shèjì, zhìzào hé gǎijìn jīxiè chǎnpǐn de zhīshì hé jìnéng; jùyǒu cāozuò, zǔzhuāng, wéihù jīxiè shèbèi, jīxiè xìtǒng yǐjí jiějué shēngchǎn guòchéng zhōng yǔ jīxiè shèbèi yǒuguān de wèntí de nénglì.
Học ngành Kỹ thuật Cơ khí, bạn được trang bị kiến thức, kỹ năng gia công, thiết kế, chế tạo và cải tiến các sản phẩm cơ khí; khả năng vận hành, lắp ráp, bảo trì các thiết bị cơ khí, hệ thống cơ khí và giải quyết những vấn đề liên quan đến máy móc, thiết bị trong quy trình sản xuất.
机械工业是与将物理、工程和科学原理应用到服务于制造业的机械系统中的设计、维护、制造和维护机器的过程相关的工业。
Jīxiè gōngyè shì yǔ jiāng wùlǐ, gōngchéng hé kēxué yuánlǐ yìngyòng dào fúwù yú zhìzào yè de jīxiè xìtǒng zhōng de shèjì, wéihù, zhìzào hé wéihù jīqì de guòchéng xiāngguān de gōngyè.
Ngành cơ khí là khối ngành liên quan đến việc ứng dụng các nguyên lý vật lý, kỹ thuật và khoa học vào quá trình thiết kế, bảo trì, chế tạo, bảo dưỡng những loại máy móc nằm trong hệ thống cơ khí phục vụ cho ngành công nghiệp sản xuất.
Hi vọng những từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khí ở trên sẽ giúp bạn biết cách gọi tên các loại máy móc cơ khí trong các ngành xây dựng, tự động hóa, cơ khí chế tạo và một số ngành khác.
Đọc thử sách Mind Map từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ tại: https://drive.google.com/file/d/1hhsdl6oymWyq05RK6DdtFx7fs2QK6IAl/view
Trên đây là 100+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn có thể đọc và hiểu được các giấy tờ, chứng từ, bảng biểu, hợp đồng trong kế toán và làm tốt công việc của mình tại các công xưởng, nhà máy, công ty của Trung Quốc.
Các bạn cần tư vấn về sách học tiếng Trung, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts