Posted on

Từ vựng chuyên ngành giày da tiếng Trung rất cần thiết dành cho những bạn đang làm việc tại các nhà máy, công xưởng giày da của Trung Quốc hoặc những bạn chuyên nhập giày dép của Trung Quốc về để kinh doanh.

Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn 200+ từ vựng chuyên ngành giày da tiếng Trung đầy đủ nhất kèm phiên âm.

Mời các bạn tham khảo!

I. Từ vựng chuyên ngành giày da tiếng Trung

Từ vựng kĩ thuật chuyên ngành giày da

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

损耗率

sǔn hào lǜ % % hao hụt
级放比率 jí fàng bǐ lǜ

% tỉ lệ chọn lọc

百分之十

bǎi fēn zhī shí 10%
鞋面与中底邉线车距离 xié miàn yǔ zhōng dǐ biān xiàn chē jù lí

2 mm giữa mặt giày và đường may biên đế trung cách nhau

前面片 6line 变黄

qián miàn piàn 6 line biàn huáng 6 sọc MTM bị vàng
上模电流表 shàng mó diàn liú biǎo

ampe kế khuôn trên

安全生產

ān quán shēng chǎn an toàn sản xuất
健康安全环境 jiàn kāng ān quán huán jìng

an toàn sức khoẻ môi trường

机器安全作业

jī qì ān quán zuò yè an toàn thiết bị điện

压力

yā lì

áp lực

气压 qì yā

áp lực hơi

Từ vựng chuyên ngành giày da tiếng Trung rất cần thiết cho những người đang làm việc tại nhà máy, công xưởng sản xuất giày của Trung Quốc hay những bạn đang kinh doanh mặt hàng này
Từ vựng chuyên ngành giày da tiếng Trung rất cần thiết cho những người đang làm việc tại nhà máy, công xưởng sản xuất giày của Trung Quốc hay những bạn đang kinh doanh mặt hàng này

Từ vựng về dụng cụ, vật liệu ngành giày da

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

钉书机

dìng shū jī bấm kim
打孔机 dǎ kǒng jī

bấm lỗ

水性刮刀

shuǐ xìng guā dāo bàn cào in nước
刷子 shuā zi

bàn chải

擦胶刷

cā jiāo shuā bàn chải quét keo
熨斗 yùn dǒu

bàn là

沾湿台

zhān shī tái bàn nhúng ướt
大斩板 dà zhǎn bǎn

bàn thớt to

位置板

wèi zhì bǎn bàn vị trí
压机 Yā jī

Máy ép

网版

wǎng bǎn Khuôn Lưới
铜模 Tóng mó

Khuôn Đồng

斩刀

zhǎn dāo Dao Chặt
热容胶 Rè róng jiāo

Keo Nóng Chảy

橡胶液

Xiàng jiāo yè Mủ Cao Su
生胶 Shēn jiāo

Keo Trắng

加流箱

Jiā liú xiāng Giàn Lưu Hóa
冷冻箱 lěng dòng xiāng

Giàn Lạnh

车大底线

Chē dà dǐ xiàn Máy Chẻ Đế
开汊钉机 Kāi chà dìng jī

Máy Bắn Đinh Chẻ

内座机

Nèi zuò jī Máy Bắn Bộ Trong
后帮打钉机 Hòu bāng dǎ dīng jī

Máy Bắn Dinh Gót

烘线机

Hōng xiàn jī Máy Sấy Chỉ
配\电箱 Pèi diān xiāng

Hòm Phối Liệu

热容胶机

Rè róng jiāo jī Máy Keo Nóng Chảy
折内合机 Zhé nèi hé jī

Máy Gấp Hộp

平面压

Píng miàn yā dǐ jī Máy Ép Bằng
腰帮打针机 Yāo bāng dǎ zhēn jī

Máy Bắn Đinh Eo

拔揎头机

Bá xuān tóu jī Máy Nhổ Phom
处理剂 chǔ lǐ jì

Chất Xử Lý

大底处理剂

Dà dǐ chǔ lǐ jì Chất Xử Lý Đế
鞋面处理剂 Dà dǐ chǔ lǐ jì

Chất Xử Lý Mặt Giày

真皮处理剂

Zhēn pí chǔ lǐ jì Chất Xử Lý Da Thật
卷子 Juǎnzi

Thước quận

绳子尺

Shéngzi chǐ

Thước dây

Từ vựng về các công đoạn làm giày da

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

裁断

Cáiduàn Cắt
车针 Chē zhēn

May

打鞋跟

Dǎ xié gēn Làm gót
上胡 Shàng hú

Lên keo

前帮

Qián bang Gò mũi
后帮 Hòu bāng

Gò gót

磨头

Mó tóu Mài đầu
拨钉 Bá dīng

Nhổ đinh

冷却

Lěngquè Để nguội
拔楦 Bá xuàn

Nhổ fom

车内线

Chē nèixiàn May đường chỉ trong
车外线 Chē wàixiàn

May đường chỉ ngoài

贴底

Tiē dǐ Dán đế
贴跟 Tiē gēn

Dán gót

入楦

Rù xuàn Nhập fom
除楦 Chú xuàn

Loại bỏ fom

磨鞋边

Mó xié biān Mài biên giày
修边 Xiū biān

Sửa biên

打蜡

Dǎ là Đánh sáp
成型 Chéngxíng

Thành hình

入鞋垫

Rù xiédiàn Nhập miếng đệm
整理 Zhěnglǐ

Chỉnh lý

包装

Bāozhuāng Đóng gói
鞋跟上胶 Xié gēn shàng jiāo

Công đoạn gót giày lên keo

擦胶

Cā jiāo Quét keo
沿条擦胶 Yán tiáo cā jiā

Quét keo dây viền

平压

Píng yā Ép bằng
底加工 dǐ jiāgōng

Gia công đế

打平

Dǎ píng Làm phẳng
打粗 Dǎ cū

Làm thô

试做

Shì zuò Làm thử

前所帮

Qián bāng

Gò Mũi

后帮 Hòu bāng

Gò Gót

打开汊钉

dǎ kāi chà dīng Bắn Đinh Chẻ
冲孔 Chōng kǒng

Đột Lỗ

粘扣带

Nián kòu dài

Dán Đai Khuy

Từ vựng về các bộ phận của giày dép

Từ vựng

Phiên âm Nghĩa
鞋垫 Xíe dàn

Đệm Giày

松紧带

Sōng jǐn dài Dây Chun
环扣 Huán kòu

Khuy

橡胶片

Xiàng jiāo piān Miếng Cao Su
鞋头 Xié tóu

Mũi giày

鞋头里

Xié tóulǐ Mũi giày trong
前套 Qián tào

Mãnh phụ mũi

鞋眼

Xié yǎn Mắt giày
上鞋眼 Shàng xié yǎn

Mắt giày trên

前鞋眼

Qián xié yǎn Mắt giày trước
鞋眼下片 Xié yǎnxià piàn

Mảnh dưới mắt giày

鞋带

Xié dài Dây giày
鞋眼织带 Xié yǎn zhīdài

Dây đai mắt

鞋舍

Xié shé Lưỡi giày
下鞋舍 Xià xié shé

Lưỡi giày dưới

上鞋舍

Shàng xié shé Lưỡi giày trên
中鞋舍 Zhōng xié shé

Lưỡi giày giữa

鞋底

Xiédǐ Đế giày
鞋身 Xié shēn

Thân giày

鞋舍翅

Xié shě chì Cánh lưỡi giày
鞋身里 Xié shēn lǐ

Thân giày trong

鞋腰

Xié yāo Eo giày
外鞋腰 Wài xié yāo

Eo giày ngoài

鞋腰下片

Xié yāo xià piàn Mãnh dưới eo giày
后套 Hòu tào

Gót sau

后套下片

Hòu tào xià piàn Mảnh dưới gót giày
半圆 Bànyuán

Bán nguyệt

反口

Fǎn kǒu Cổ giày
外反扣 Wài fǎn kòu

Ngoài cổ giày

反口里

Fǎn kǒu lǐ Trong cổ giày
反扣泡棉 Fǎn kòu pào mián

Mút xốp cổ giày

外反口前面片里

Wài fǎn kǒu qiánmiàn piànlǐ Mảnh dưới cổ giày
鞋面 Xié miàn

Mặt Giày

鞋帮

Xiébāng Thành Giày, Má Giày
鞋里 Xié lǐ

Phần Trong Giày

鞋跟

Xié gēn Gót Giày
叠层鞋跟 Dié céng xié gēn

Gót Giày Nhiều Lớp

细高跟

Xì gāo gēn Gót Cao Nhọn
鞋底 Xiédǐ

Đế Giày

鞋舍

Xié shě Lưỡi Giày
鞋尖 Xié jiān

Mũi Giày

鞋口

Xié kǒu Mõm Giày
鞋带 Xié dài

Dây Giày

鞋扣

Xié kòu Lỗ Xâu Dây Giày
鞋拔 Xié bá

Đót Giày

鞋内衬垫

Xié nèi chèn diàn

Miếng Lót Trong Giày

Từ vựng về các loại giày dép

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Xuē Ủng
皮靴 Pí xuē

Ủng Da

马靴

Mǎxuē Ủng Đi Ngựa
短统靴 Duǎn tǒng xuē

Ủng Ngắn Cổ

长统靴

Cháng tǒng xuē Ủng Cao Cổ
雨靴 Yǔxuē

Ủng Đi Mưa

鞋子

Xiézi Giày
男鞋 Nán xié

Giày Nam

女鞋

Nǚ xié Giày Nữ
童鞋 Tóngxié

Giày Trẻ Em

婴儿软鞋

Yīng’ér ruǎn xié Giày Mềm Của Trẻ Sơ Sinh
皮鞋 Píxié

Giày Da

羊皮鞋

Yáng píxié Giày Da Cừu
模压胶底皮鞋 Móyā jiāo dǐ píxié

Giày Da Đế Cao Su Đúc

运动鞋

Yùndòng xié Giày Thể Thao
露跟女鞋 Lù gēn nǚ xié

Dép Quai Hậu Nữ

高跟鞋

Gāogēnxié Giày Cao Gót
底跟鞋 Dǐ gēn xié

Giày Đế Thấp

无带便鞋

Wú dài biànxié Giày Vải Không Dây
布鞋 Bùxié

Giày Vải

扣带鞋

Kòu dài xié Giày Thắt Dây
木屐 Mùjī

Guốc Gỗ

钉鞋

Dīngxié Giày Đinh
凉鞋 Liángxié

Dép

拖鞋

Tuōxié Dép Lê
平底拖鞋 Píngdǐ tuōxié

Dép Lê Đế Bằng

泡沫塑料拖鞋

Pàomò sùliào tuōxié Dép Nhựa Xốp
帆布胶底鞋 Fānbù jiāo dǐ xié

Giày Đế Kếp

Từ vựng chuyên ngành giày da khác

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

制鞋业

Zhì xié yè Ngành Sản Xuất Giày, Dép
鞋店 Xié diàn

Hiệu Giày

制鞋工人

Zhì xié gōngrén Thợ Đóng Giày
鞋合 Xié hé

Hộp Đựng Giày

鞋样

Xié yàng Kiểu Giày
鞋的尺码 Xié de chǐmǎ

Số Đo Giày

鞋油

Xiéyóu Xi Đánh Giày
针距 Zhēn jù

Mũi Chỉ

车线

Chē xiàn Chỉ May
车线边距 Chē xiàn biàn jù

Đường May Mí Ép

样品鞋

Yàng pǐn xié Giầy Mẫu
色卡 Sè kǎ

Bảng Mầu Mẫu

尺寸

chǐ cùn Kích Cỡ
数量 Shù liàng

Số Lượng

Mó jiù

Khuôn

II. Mẫu câu thông dụng chuyên ngành giày da tiếng Trung

  1. Bạn có thích mang giày cao gót không?

你喜欢穿高跟鞋吗?

Ni xihuan chuan gäogēnxié ma?

  1. Tôi không thích mang giày cao gót vì không những khi đi bộ gặp khó khăn mà còn không tốt cho sức khỏe

高跟鞋,因为不但走路遇到困难而且还对身体不好。

Wǒ bù xihuẩn chuẩn gāogēnxié, yīn wéi búdàn zoulù shí yùdào kunnán érqiè hái duì shēnti bù hào

  1. Tôi thích mang giày thể thao vì nó rất tiện lợi, và mang đến cho tôi càm giác thoài mái.

我喜欢穿运动鞋,因为它很方 便,并给我带来舒服的感觉。

Wǒ xihuān chuān yùndòng xié, yīnwèi tā hèn fāngbiàn, bìng gěi wo dài lái shufu de gănjué.

  1. Mùa mưa đến rồi, chúng ta đi mua áo mưa và giày đi mưa đi.

雨季来了,我们去买雨衣雨鞋吧。

Yuji lai le, wǒmen qù mǎi yuyī hé yǎxié ba.

  1. Tôi cảm thấy bạn mang giày cao gót đẹp hơn mang giày đế tháp nhiêu làm.

我觉得你穿高跟鞋比穿低跟鞋好看的

Wo juédé ni chuan gãogēnxié bi chuan di genxié hǎokàn de duo.

  1. Bạn không thích mang loại giày như thế nào?

你不喜欢穿什么样的鞋子?

Ni bù xihuan chuan shénme yang de xiézi?

Đọc thử sách Tự học tiếng Trung cấp tốc trong công xưởng nhà máy tại: https://kaixin.vn/san-pham/tu-hoc-tieng-trung-cap-toc-trong-cong-xuong-nha-may/

Trên đây là 200+ từ vựng chuyên ngành giày da tiếng Trung. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn có vốn từ vựng tốt để giao tiếp trong nhà máy, công xưởng giày da hay nói chuyện với các đối tác, nhà sản xuất giày da của Trung Quốc và ký được nhiều hợp đồng mua bán với họ.

Các bạn cần tư vấn về  sách học tiếng Trung, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger