Posted on

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N không có nhiều, tuy nhiên cũng có khá nhiều từ phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày như “name”, “nature”, “network”, …

Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn 100+ danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N kèm phiên âm và nghĩa.

Mời các bạn tham khảo!

I. Danh từ tiếng Anh là gì?

Danh từ là một từ hay một cụm từ dùng để chỉ người [có thể là tên riêng, hoặc tên chức danh…, như: Mary, Minh, Adam Smith, nurse (y tá), doctor (bác sĩ), Sales Director (Giám đốc bán hàng)]..; vật [book (quyển sách), TV channel – (kênh truyền hình trên tivi), table (cái bàn), phone (cái điện thoại) …]; địa điểm, nơi chốn [London, America (nước Mỹ), Eiffel Tower, countryside (nông thôn), pagoda (chùa), airport (sân bay), bus station (bến đợi xe buýt)…], tính chất (beauty (cái đẹp), kindness (sự tốt bụng)…], cảm xúc/cảm giác [happiness (niềm hạnh phúc), depression (sự tuyệt vọng)…], hay hoạt động [travel (chuyến đi), reading (việc đọc)…]

Danh từ thường được đứng ở đầu câu, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu; hoặc đứng giữa câu để làm tân ngữ cho câu.

Ví dụ:

Birds are singing. (Những con chim đang hót.)

Trong câu này, “birds” là danh từ, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N không có nhiều nhưng lại có một số từ rất phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày
Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N không có nhiều nhưng lại có một số từ rất phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

>>> Xem đầy đủ kiến thức về danh từ tiếng Anh tại: https://mcbooks.vn/danh-tu-trong-tieng-anh/

II. Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N

nail /neil/ n. móng (tay, chân) móng vuốt; cái đinh, cây đinh

name’ /nemm/ n. tên

nation /’neifn/ n. nước, quốc gia, dân tộc

nationality / nafa’nælati/ n. tư cách là thành viên của…

nature /’nertfor/ n. tự nhiên, thiên nhiên

navel /’nervl/ n. lỗ nhỏ ở giữa bụng nơi dây rốn nối vào khi mới đẻ; rốn; điểm giữa, trung tâm

navy /’nervi/ n. hải quân

neck /nek/ n. cổ

need’ /ni:d/ n. sự cần

needle /’ni:d]/ n. cái kim, kim khâu; kim (la bàn, đồng hồ…); cây móc để đan len

negation /nigei|n/ n. sự phủ định, sự phủ nhận; sự cự tuyệt, sự từ chối; sự phản đối; sự không tồn tại; vật không có

neighbour (also neighbor) /’neiber/ n. hàng xóm, láng giềng

nephew /’nefju:/ n. cháu trai

nerve /n3:rv/ n. dây thần kinh; buồn bực, khó chịu

nest’ /nest/ n. tổ, ổ

net /net/ n. lưới, mạng

nettle’ /’net]/ n. (thực vật học) cây tầm ma

network /’netw3:rk/ n. mạng lưới, hệ thống

neurology /njua’rblad3i/ n. khoa thần kinh, thần kinh học

news /nu:z/ n. tin, tin tức

newspaper /nu:zperpar/ n. báo

next’ /nekst/ n. người tiếp theo, cái tiếp theo

niece /ni:s/ n. cháu gái

night /nart/ n. đêm, tối

nil /nil/ n. không (thường sử dụng trong chơi thể thao hoặc một số trò chơi; không gì cả

nit /nit/ n. trứng chấy, trứng rận; kẻ ngu ngốc, chàng ngốc

noise /n3iz/ n. tiếng ồn ào, sự huyên náo

non-existent /,non ig’zistent/ n. không có, không tồn tại nonsense /na:nsns/ n. lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa

normal’ /’ng:rml/ n. bình thường; tình trạng bình thường

north’ /ng:r0/ n. hướng Bắc, phương Bắc, phía Bắc; Miền Bắc

nose /nouz/ n. mũi

note’ /nout/ n. lời ghi, lời ghi chép; lời ghi chú, lời chú giải

notice’ /nouts/ n. thông báo, yết thị, thông cáo; sự chú ý, sự để ý

novel /’na:v]/ n. tiểu thuyết, truyện

November (abbr. Nov.) /nou’vember/ n. Tháng Mười Một

number (also No., no.) /’nAmbar/ n. số, con số

nunnery /nAnari/ n. nữ tu viện

nurse /nǝ:s/n. y tá

nut /nAt/ n. quả hạch; đai ốc

nutriment /nju:triment/ n. đồ ăn bổ, chất ăn bổ; chất dinh dưỡng

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N được trình bày rất chi tiết và đầy đủ trong cuốn sách Ứng dụng siêu trí nhớ 6000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất.

Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1qzzQDF4evsVuTGng1E3pDGoloc5SpTd3/view

Các bạn hãy tìm đọc ngay cuốn sách này để trang bị cho mình những kiến thức về từ vựng tiếng Anh đầy đủ và dễ hiểu nhất nhé!

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger