Posted on

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A có khá nhiều và cũng có nhiều từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp tiếng Anh như “ability”, “access”, “academy”…

Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn 1000 danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A thông dụng nhất kèm phiên âm và nghĩa.

Mời các bạn tham khảo!

I. Danh từ tiếng Anh là gì?

Danh từ là một từ hay một cụm từ dùng để chỉ người [có thể là tên riêng, hoặc tên chức danh…, như: Mary, Minh, Adam Smith, nurse (y tá), doctor (bác sĩ), Sales Director (Giám đốc bán hàng)]..; vật [book (quyển sách), TV channel – (kênh truyền hình trên tivi), table (cái bàn), phone (cái điện thoại) …]; địa điểm, nơi chốn [London, America (nước Mỹ), Eiffel Tower, countryside (nông thôn), pagoda (chùa), airport (sân bay), bus station (bến đợi xe buýt)…], tính chất (beauty (cái đẹp), kindness (sự tốt bụng)…], cảm xúc/cảm giác [happiness (niềm hạnh phúc), depression (sự tuyệt vọng)…], hay hoạt động [travel (chuyến đi), reading (việc đọc)…]

Danh từ thường được đứng ở đầu câu, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu; hoặc đứng giữa câu để làm tân ngữ cho câu.

Ví dụ:

Birds are singing. (Những con chim đang hót.)

Trong câu này, “birds” là danh từ, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.

Có rất nhiều danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A được sử dụng trong giao tiếp thông thường hàng ngày
Có rất nhiều danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A được sử dụng trong giao tiếp thông thường hàng ngày

>>> Xem đầy đủ kiến thức về danh từ tiếng Anh tại: https://mcbooks.vn/danh-tu-trong-tieng-anh/

II. Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A

abbess /’æbes/ n. bà trưởng nữ tu viện

abbey /’æbil n. tu viện, giới tu sĩ, các nhà tu, các bà xơ nhà thờ (lớn)

abbot /’æbot/ n. cha trưởng nam tu viện

abdomen /’æbdomen/ n. bụng

abduction /æb’dakjn/ n. sự bắt cóc (trẻ em…), sự bắt đi, sự cuỗm đi, sự lừa đem đi

aberration/ bo’reijn/ n. sự lầm lạc; phút lầm lạc, sự kém trí khôn, sự loạn trí, sự khác thường

abidance /a’badens/ n. sự tôn trọng, sự tuân theo, sự thi hành đúng

ability /’bilati/ n. khả năng, năng lực

ablution /’blu:[n/ n. lễ rửa tội; lễ tắm gội; lễ rửa sạch các đồ thờ; nước tắm gội; nước rửa đồ thờ

abomination /abpmineIfn/ n. sự ghê tởm, sự kinh tởm; sự ghét cay ghét đắng; vật kinh tởm; việc ghê tởm; hành động đáng ghét

aborigine / æba’ridgani/ n. thổ dân, thổ sản

abrasion /a’breign/ n. sự làm trầy (da); sự cọ xơ ra; chỗ bị trầy da

abridgment /a’bridgment/ n. sự rút ngắn, sự cô gọn, sự tóm tắt; bài tóm tắt sách, sách tóm tắt

absence /’æbsons/ n. sự vắng mặt

absolution /æbsa’lu:jn/ n. (pháp lý) sự tha tội, sự miễn xá

absorption /ab’z2:pfn/ n. sự hút (nước); sự sáp nhập, hợp nhất; sự miệt mài, mải mê, chăm chú

abstinence /’æbstinons/ n. sự kiêng, sự kiêng khem, sự tiết chế (ăn uống, chơi bời…)

abuse’ /a’bju:s/ n. sự lạm dụng, sự lăng mạ

abyss /a’bis/ n. vực sâu, vực thẳm, lòng trái đất, địa ngục

academic’ / aka’demik/ n. hội viên học viện, viện sĩ

academician /akada’mi[n/ n. viện sĩ

academy /a’kædomil n. học viện, viện hàn lâm, trường chuyên nghiệp, trường tư thục

accent’ /’aksant/ n. trọng âm, dấu trọng âm, giọng

access /’akses/ n. lối, cửa, đường vào

accession /æk’se[n/ n. sự lên ngôi, sự nhận chức; phần thêm vào; sự gia nhập, sự tham gia

accessory Jak’sesari/ n. đồ phụ tùng; vật phụ thuộc; đồ thêm vào; (pháp lý) kẻ tòng phạm, kẻ đồng loã

accident /’æksidant/ n. tai nạn, rủi ro

accommodation /aka:ma’deifn/ n. chỗ ăn ở, chỗ trọ

accompaniment /’kAmpaniment/ n. vật phụ thuộc, vật kèm theo; cái bổ sung; (âm nhạc) sự đệm (dàn nhạc); phần nhạc đệm

accompanist />’kAmpenist/ n. (âm nhạc) người đệm (nhạc, đàn)

accomplice /a’kAmplis/ n. kẻ tòng phạm, kẻ đồng lõa

accordion / ‘k2:dian/ n. (âm nhạc) đàn xếp, đàn ắc cooc đê ông

account /akaunt/ n. tài khoản, số tiền gửi; bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả; sự kế toán; sổ sách kế toán; khách hàng, đối tác; công ty, doanh nghiệp đại diện

accuracy /’ækjarasil n.sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác

accusation / ækju’zeijn/ n. sự kết tội, sự buộc tội; sự bị kết tội, sự tố cáo

acerbity /a’s3:bati/ n. vị chát, vị chua chát; tính chua chát, tính gay gắt (giọng nói…)

acetate /’æsiteit/ n. (hóa học) Axetat

acid /’æsid/ n. (hóa học) Axit, chất chua

acknowledgment /ok’nolid3mont/ n. sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận; sự báo cho biết đã nhận được (thư…); vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp

acme /’ækmi/ n. tột đỉnh, đỉnh cao nhất

acquiescence /ækwi’esns/ n. sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự đồng ý; sự bằng lòng ngầm, sự mặc nhận

acquisition / akwizijn/ n. sự được, sự giành được, sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được

acquittance /’kwitans/ n. sự trả nợ, sự trang trải hết nợ nần

acreage /’erkarid3/ n. diện tích (tính theo mẫu Anh)

acrimony /’ækrimoni/ n. sự chua cay, sự gay gắt

act’ /ækt/ n. hành động, hành vi, cử chỉ

action /’ækfn/ n. hành động, hành vi, tác động

activity /æk’tivati/ n. hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh hoạt, sự tích cực

actor /’æktar/ n. diễn viên nam

actress /’æktros/ n. diễn viên nữ

actuality / æktfu’alati/ n. thực tế, thực tại; (số nhiều) điều kiện hiện tại, điều kiện thực tế

actuary /’æktfuari/ n. chuyên viên thống kê tính toán bảo hiểm (tỷ lệ sinh đẻ, bệnh tật, thất nghiệp…)

acumen /a’kju:mon/ n. sự nhạy bén, sự nhạy cảm, sự thính

addendum /’dendam/ n. phụ lục (của một cuốn sách); vật thêm vào, phần thêm vào

addition /a’difn/ n. tính cộng, phép cộng, bổ sung

adjacent /’dgersnt/ n. gần kề, kế liền, sát ngay

adjunct /’æd3Ankt/ n. (ngôn ngữ học) định ngữ; bổ ngữ; điều thêm vào, cái phụ vào; vật phụ thuộc

adjuration/ ædgu’reifn/ n. lời thề, lời tuyên thệ; sự khẩn nài, sự van nài

administrator /ad’mmistrerte(r)/ n. người quản lý; người cầm quyền hành chính, người cầm quyền cai trị

admiration /ædma’reifn/ n. sự khâm phục, sự thán phục, sự ngưỡng mộ

admittance /ad’mitns/ n. (sự) cho ai vào hoặc được phép vào nơi nào đó

admonition /ædma’nijn/ n. sự khiển trách, sự quở mắng, sự la rầy; sự cảnh cáo, sự nhắc nhở

ado /a’du:/ n. sự rối rít, sự hối hả ngược xuôi

adoration / ædo’reifn/ n. sự mê thích, sự hết sức yêu chuộng, sự yêu thiết tha

adult’ /’ædAlt/ n. người lớn, người trưởng thành

advance’ /ad’væns/ n. sự tiến bộ, sự tiến lên

adventure /ad’ventfor/ n. sự phiêu lưu, mạo hiểm

adversity /ad’v3:sati/ n. sự bất hạnh; vận đen, vận rủi; nghịch cảnh, nghịch vận

advert /’ædv3:t/ n. sự quảng cáo

advertisement (also ad, advert) lad’v3:tisment/ n. sự quảng cáo, bài quảng cáo, tờ quảng cáo

advertiser /’ædvatarza(r)/ n. người quảng cáo; báo đăng quảng cáo; tờ quảng cáo

advertising /’æedvetaizin/ n. sự quảng cáo, nghề quảng cáo

advice /od’vais/ n. lời khuyên, lời chỉ bảo

advocacy /’ædvakasi/ n. nhiệm vụ luật sư; lời biện hộ của luật sư; sự bào chữa (cho ai)

advocate’ /’ædvakat/ n. người chủ trương; người tán thành,

người ủng hộ; người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư

aerial’ /’earioll n. rađiô dây trời, dây anten

aeronaut /’earon:t/ n. nhà hàng không; người lái khí cầu

aeronautics / eare’ng:tiks/ n. hàng không học

aerostat /’earestæt/ n. khí cầu

affair Ja’fer/ n. việc, công việc, việc làm

affection /’fekfn/ n. thiện ý, cảm tình

affluence /’æfluant/ n. sự giàu có, sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào

affront /a’front/ n. sự lăng mạ, sự lăng nhục, sự sỉ nhục

afternoon / æftar’nu:n/ n. buổi chiều

afterthought /’a:fta:t/ n. sự suy nghĩ sau khi hành động; ý nghĩ nảy ra quá muộn (sau khi việc đã làm xong mất rồi); các giải quyết đến sau, lời giải thích đến sau

age /eid3/ n. tuổi tác, thời kỳ

agency /’edgensil n. cơ quan, sở, hãng, đại lý agent /’erdjant/ n. đại lý, tác nhân

agreement /o’gri:ment/ n. sự đồng ý, sự tán thành; hiệp định, hợp đồng

aid’ /ed/ n. sự giúp đỡ, sự viện trợ

aim’ /emm/ n. sự nhắm (bắn), mục tiêu, ý định

air /eal n. không khí, bầu không khí, không gian

aircraft /’erkraft/ n. máy bay, khí cầu

airport /’erps:rt/ n. sân bay, phi trường

alarm’ />’la:rm/ n. sự báo động, sự báo nguy

album /’ælbum/ n. tập ảnh, quyển

alcohol /’ælkah:l/ n. rượu, cồn

alcoholic’ | lka’ho:lik/ n. người nghiện rượu

alcoholism /’ælkahplizam/ n. tác hại của rượu (đối với cơ thể); (y học) chứng nghiện rượu

alcove /’ælkouv/ n. góc phòng thụt vào (để đặt giường…)

alder /’ :lda(r)/ n. (thực vật học) cây tổng quán sủi

alias /’elias/ n. bí danh, tên hiệu, biệt hiệu

alley /’æli/ n. ngõ, đường đi, lối đi (giữa các dãy nhà); ngõ hẻm, phố hẻm; lối đi có cây, đường đi có trồng cây (trong công viên…); hành lang (trong rừng)

alliance /a’larons/ n. sự liên minh, khối liên minh khối đồng minh; quan hệ họ hàng; sự cùng chung một tính chất, sự cùng chung những đức tính

allotment /a’lptmant/ n. mảnh đất được phân phối để cày cấy; phần được chia, phần được phân phối

ally /’ælai/ n. nước đồng minh, nước liên minh; bạn đồng minh; người ủng hộ

ally’ /’ælai/ n. nước đồng minh, nước liên minh; bạn đồng minh

almanac /’ælmonæk/ n. niên lịch, niên giám

alphabet /’ælfobet/ n. bảng chữ cái

altar /’b:lte(r)/ n. bàn thờ, bệ thờ, án thờ

alteration / p:lta’rexfn/ n. sự thay đổi, sự đổi; sự sửa đổi, sự sửa lại, sự biến đổi

alternate /s:l’t3:nat/ n. xen kẽ, xen nhau, luân phiên nhau, thay phiên

alternative /:l’t3:nativ/ n. lựa chọn (một trong hai); hoặc cái này hoặc cái kia (trong hai cái); loại trừ lẫn nhau (hai cái)

alternative’ />:l’t3:rnativ/ n. sự lựa chọn, cách; con đường

altitude /’æltitju:d/ n. độ cao (so với mặt biển); nơi cao, chỗ cao, đỉnh cao

alto /’altou/ n. (âm nhạc) giọng nữ trầm; giọng nam cao; người hát giọng nữ trầm; người hát giọng nam cao

altruism /’æltruzem/ n. chủ nghĩa vị tha; lòng vị tha, hành động vị tha

altruist /’æltruist/ n. người theo chủ nghĩa vị tha, người vị tha

amalgam /s’malgam/ n. (hoá học) hỗn hợp; vật hỗn hợp (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)

amateur /’æemato(r)/ n. tài tử, nghiệp dư, không chuyên; người không có kỹ năng tốt

ambition /æm’bifn/ n. hoài bão, khát vọng, tham vọng

ambulance /’æmbjalans/ n. xe cứu thương, n. xe cứu thương, xe cấp cứu

amity /’amati/ n. tình hữu nghị, tình bạn, tình bằng hữu; quan hệ thân thiện

amount /’maunt/ n. tổng số, số lượng

amour /a’mua(r)/ n. chuyện tình; chuyện yêu đương

amusement /’mju:zmant/ n. sự vui chơi; trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển; sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười; sự thích thú, sự buồn cười

anagram /’ænagram/ n. (ngôn ngữ học) phép đảo chữ cái

analysis / ‘nælasis/ n. sự phân tích

analyst /’ænalist/ n. người phân tích; (toán học) nhà giải tích

ancestry /’ænsestri/ n. tổ tiên, tổ tông, tông môn; dòng họ

anemometer / ani’momite(r)/ n. (khí tượng) thiết bị đo gió

anger /’ængel n. sự tức giận, sự giận dữ

angle /’ængll n. góc

animal /’æniml/ n. động vật, thú vật

ankle /ænkl/ n. mắt cá chân

anniversary /æni’v3:rsari/ n. ngày kỉ niệm, lễ kỉ niệm

annuity /anju:etil n. tiền góp hằng năm, tiền trả hằng năm, tiền trợ cấp hàng năm

annunciation /anAnsi’efn/ n. (tôn giáo) lễ truyền tin; sự công bố; sự loan báo; lời rao

anode /’ænoud/ n. (vật lý) cực dương, anôt

answer’/’ænsor/ n. sự trả lời, câu trả lời, lời giải

antagonism /æn’tæganizam/ n. sự phản đối; sự phản kháng; sự đối lập, sự tương phản, sự đối kháng

antecedent /ænti’si:dnt/ n. cái hoặc sự việc có trước, đến trước một cái/sự việc khác; (ngôn ngữ học) tiền ngữ, mệnh đề đứng trước

antechamber /’æntitfemmba(r)/ n. phòng ngoài

anteroom /’æntiru:m/ n. phòng dẫn vào một phòng khác lớn hơn hoặc quan trọng hơn, phòng chờ

anthology /æn’Obladzi/ n. hợp tuyển [(văn học), (thơ ca)]

anthracite /’ænDrosart/ n. (khoáng chất) antraxit

anthropology /æntrapolad3i/ n. nhân loại học, nhân chủng học

antic /’æntk/ n. (số nhiều) trò hề, trò cười; (từ cổ, nghĩa cổ) anh hề; người hay khôi hài

antonym /’æntonmm/ n. từ trái nghĩa

anxiety /æn’zaloti/ n. mối lo âu, sự lo lắng

apartment /apa:rtment/ n. căn phòng, căn hộ

apology /applad3i/ n. lời biện bạch, lời biện giải; sự xin lỗi, sự tạ lỗi

appeal’ /api:l/ n. sự kêu gọi, lời kêu gọi; sự lôi cuốn, sức quyến rũ

appearance /’prrons/ n. sự xuất hiện; diện mạo, dáng vẻ appellation / æpe’leifn/ n. tên, tên gọi, danh hiệu

apple /’æpl/ n. quả táo

application /æplrkeifn/ n. đơn xin; sự lắp vào, sự gắn vào, sự ứng dụng, sự áp dụng

appointment /ǝ’pɔmtmǝnt/ n. sự hẹn gặp, cuộc hẹn; sự bổ nhiệm

approach’ /’prout]/ n. đường đi đến, lối vào; phương pháp, sự lại gần, sự đến gần

approach’ />’proutj/ n. đường đi đến, lối vào; phương pháp, sự lại gần, sự đến gần

approval /ǝ’pru:vl/ n. sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận; sự phê chuẩn

April (abbr. Apr.) /’exprall n. Tháng Tư

area /’erial n. khu vực, vùng, diện tích, bề mặt, mặt bằng

arm’ /a:rm/ n. cánh tay

armada /a:’ma:da/ n. đội tàu, hạm đội

armful /’a:mful/ n. số lượng đồ vật cầm trên tay (một hoặc cả hai tay)

arms /a:rmz/ n. vũ khí, binh giới, binh khí

army /’a:rmi/ n. quân đội

aroma /a’rouma/ n. mùi thơm, hương vị

arrangement /’remd3mant/ n. sự sắp xếp, sắp đặt, sự sửa soạn

arrest’ la’rest/ n. sự bắt giữ, sự ngừng lại

arrival /’rarvll n. sự đến, sự tới nơi

arrive (+ at, in) / ‘raiv/ v. đến, tới nơi; xảy đến

arrow /’æroul n. tên, mũi tên

art /a:rt/ n. nghệ thuật, mỹ thuật

article /’a:rtikl/ n. bài báo, đề mục; mạo từ

artist /’a:rtist/ n. nghệ sĩ, họa sĩ

ascension /a’senfn/ n. sự kiện Chúa Giê-su bay lên trời; thăng tiến, thăng cấp (lên một chức vụ cao hơn, quyền lực hơn)

ascent /a’sent/ n. sự trèo lên, sự đi lên, sự lên; sự đi ngược lên (dòng sông…); con đường đi lên, đường dốc; bậc cầu thang đi lên

aspect /’æspekt/ n. vẻ bề ngoài, diện mạo; khía cạnh

asperity /æ’sperati/ n. tính cộc cằn; tính khe khắt, tính khắc nghiệt, tính nghiêm khắc

aspirant /a’spalorant/ n. người khao khát muốn được nổi tiếng (hoặc được nắm chức vụ cao)

aspiration / espe’rein/ n. nguyện vọng, khát vọng; (ngôn ngữ học) tiếng hơi

assailant /a’seilant/ n. người tấn công, người xông vào đánh

assassin / ‘sæsin/ n. kẻ ám sát

assassination /asæsineijn/ n. sự ám sát; vụ ám sát

assay Ja’sei/ n. sự thử, sự thí nghiệm; sự xét nghiệm, sự phân tích (kim loại quý)

assistance /a’sistons/ n. sự giúp đỡ

assistant /a’sistent/ n. người giúp đỡ, người phụ tá; người trợ lý

associate’ />’soufiat/ n. đồng minh, người cùng cộng tác

association /a souji’eijn/ n. sự kết hợp, sự liên kết; hiệp hội, hội liên hiệp

assonance /’æsanans/ n. sự trùng âm (giữa hai vần); (thơ ca) vần ép; sự tương ứng một phần

atheism /’e:fizam/ n. thuyết vô thần

atmosphere /’ætmosfir/ n. khí quyển; không khí

atom /’ætam/ n. nguyên tử

attack’ />’tæk/ n. sự tấn công, sự công kích kích

attempt’/’tempt/ n. sự cố gắng, sự thử

attention /’tzen[n/ n. sự chú ý

audience /’x:dians/ n. thính giả, khán giả

audition /:’difn/ n. (sân khấu) sự thử giọng, sự hát nghe thử (trước khi nhận vào làm diễn viên hát)

August /’3:gast/ n. tháng Tám

aunt /ænt/ n. cô, dì

author /’3:0ar/ n. tác giả

authority /’02:rati/ n. uy quyền, quyền lực

autonomy /:’tonomi/ n. sự tự trị, sự tự quản; quyền tự trị; nước tự trị, khu tự trị

autopsy /’b:topsi/ n. (y học) sự mổ xác (để khám nghiệm); (nghĩa bóng) sự mổ xẻ phân tích

autumn (also fall) /’x:tem/ n. Mùa Thu

auxiliary /s:g’ziliari/ n. phụ, bổ trợ; người giúp đỡ, người phụ tá

avalanche /’ævala:n[/ n. tuyết, đá lở ồ ạt xuống chân núi

average’ /’ævarid3/ n. số trung bình

award’ la’wo:rd/ n. phần thưởng

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A được trình bày rất chi tiết và đầy đủ trong cuốn sách Ứng dụng siêu trí nhớ 6000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất.

Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1qzzQDF4evsVuTGng1E3pDGoloc5SpTd3/view

Các bạn hãy tìm đọc ngay cuốn sách này để trang bị cho mình những kiến thức về từ vựng tiếng Anh đầy đủ và dễ hiểu nhất nhé!

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger