Posted on

Ẩm thực không chỉ là món ăn ngon, mà còn là cách tuyệt vời để học và ghi nhớ từ vựng. Nếu bạn là người yêu thích các món ăn Việt Nam như phở, bún bò, chè chuối, thì sao không kết hợp việc học tiếng Trung với những món ăn này nhỉ?

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một bộ từ vựng tiếng Trung về ẩm thực với 110 món ăn Việt Nam phổ biến, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt để bạn dễ dàng học tập và giao tiếp. Việc học tiếng Trung qua các món ăn không chỉ giúp bạn nhớ lâu mà còn tạo động lực khi học qua những hình ảnh quen thuộc của ẩm thực yêu thích.

Tại Sao Học Tiếng Trung Qua Ẩm Thực Là Cách Tuyệt Vời?

Học từ vựng qua chủ đề ẩm thực giúp bạn dễ dàng kết nối với thực tế, nhất là khi ẩm thực Việt Nam rất đa dạng và phong phú. Khi học từ vựng liên quan đến món ăn, bạn không chỉ nhớ từ dễ dàng mà còn nâng cao khả năng giao tiếp trong những tình huống thực tế, như khi đi du lịch, gặp gỡ bạn bè hoặc trao đổi với người học tiếng Trung khác.

Tại Sao Học Tiếng Trung Qua Ẩm Thực Là Cách Tuyệt Vời
Tại Sao Học Tiếng Trung Qua Ẩm Thực Là Cách Tuyệt Vời

Dưới đây là bộ 110 từ vựng tiếng Trung cho các món ăn nổi tiếng của Việt Nam, cùng với phiên âm và nghĩa tiếng Việt giúp bạn học dễ dàng hơn.

 

Bộ Từ Vựng Tiếng Trung Về Ẩm Thực Việt Nam

  1. Bún – 汤粉 (Tāng fěn)
  2. Bánh canh – 米粉 (Mǐ fěn)
  3. Bún mắm – 鱼露米线 (Yú lù mǐxiàn)
  4. Cơm thịt bò xào – 炒牛肉饭 (Chǎo niúròu fàn)
  5. Cơm thịt đậu sốt cà chua – 茄汁油豆腐塞肉饭 (Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn)
  6. Chè – 糖羹 (Táng gēng)
  7. Bánh cuốn – 粉卷 (Fěn juǎn)
  8. Bánh tráng – 薄粉 (Báo fěn)
  9. Cá sốt cà chua – 茄汁烩鱼 (Qié zhī huì yú)
  10. Chè chuối – 香蕉糖羹 (Xiāng jiāo táng gēng)
  11. Mì Quảng – 广南米粉 (Guǎng nán mǐfěn)
  12. Mì sợi – 面条 (Miàn tiáo)
  13. Hồng Trà – 红茶 (Hóng chá)
  14. Nộm rau củ – 凉拌蔬菜 (Liáng bàn shūcài)
  15. Nộm bắp cải – 凉拌卷心菜 (Liáng bàn juǎnxīncài)
  16. Nem cuốn – 春卷 (Chūn juǎn)
  17. Chả giò – 越式春卷 (Yuè shì chūn juǎn)
  18. Phở bò – 牛肉粉 (Niú ròu fěn)
  19. Phở gà – 鸡肉粉 (Jīròu fěn)
  20. Sườn xào chua ngọt – 糖醋排骨 (Táng cù páigǔ)
  21. Trà sữa trân châu – 珍珠奶茶 (Zhēnzhū nǎi chá)
  22. Cơm rang – 炒饭 (Chǎofàn)
  23. Xôi – 糯米饭 (Nuòmǐ fàn)
  24. Mì vằn thắn – 馄饨面 (Húntún miàn)
  25. Trứng ốp lếp – 煎鸡蛋 (Jiān jīdàn)
  26. Mì quảng – 广南米粉 (Guǎng nán mǐfěn)
  27. Mì sợi – 面条 (Miàn tiáo)
  28. Hồng trà – 红茶 (Hóng chá)
  29. Nộm rau củ – 凉拌蔬菜 (Liáng bàn shūcài)
  30. Nộm bắp cải – 凉拌卷心菜 (Liáng bàn juǎnxīncài)
  31. Nem cuốn – 春卷 (Chūn juǎn)
  32. Chả giò – 越式春卷 (Yuè shì chūn juǎn)
  33. Phở bò – 牛肉粉 (Niú ròu fěn)
  34. Phở gà – 鸡肉粉 (Jīròu fěn)
  35. Sườn xào chua ngọt – 糖醋排骨 (Táng cù páigǔ)
  36. Trà sữa trân châu – 珍珠奶茶 (Zhēnzhū nǎi chá)
  37. Cơm rang – 炒饭 (Chǎofàn)
  38. Xôi – 糯米饭 (Nuòmǐ fàn)
  39. Mì vằn thắn (hoành thánh) – 馄饨面 (Húntún miàn)
  40. Trứng ốp lếp – 煎鸡蛋 (Jiān jīdàn)
  41. Bắp cải xào – 手撕包菜 (Shǒu sī bāo cài)
  42. Ếch xào xả ớt – 干锅牛蛙 (Gān guō niúwā)
  43. Dưa chuột trộn – 凉拌黄瓜 (Liáng bàn huángguā)
  44. Trà chanh – 柠檬绿茶 (Níng méng lǜchá)
  45. Sinh tố dưa hấu – 西瓜汁 (Xīguā zhī)
  46. Tào phớ – 豆腐花 (Dòufu huā)
  47. Sữa đậu lành – 豆浆 (Dòujiāng)
  48. Quẩy – 油条 (Yóutiáo)
  49. Canh sườn – 排骨汤 (Páigǔ tāng)
  50. Canh bí – 冬瓜汤 (Dōngguā tāng)
  51. Đồ nướng – 烧烤 (Shāo kāo)
  52. Cơm trắng – 白饭, 米饭 (Báifàn, mǐfàn)
  53. Các loại canh – 汤类 (Tāng lèi)
  54. Các món thanh đạm – 清淡口味 (Qīng dàn kǒuwèi)
  55. Các loại mì – 面食 (Miàn shí)
  56. Món cải rổ xào – 白灼菜心 (Bái zhuó càixīn)
  57. Xà lách xào dầu hào – 蚝油生菜 (Háoyóu shēngcài)
  58. Rau cần xào đậu phụ – 芹菜炒豆干 (Qíncài chǎo dòugān)
  59. Tôm lột vỏ xào – 龙井虾仁 (Lóng jǐng xiārén)
  60. Món trứng phù dung – 芙蓉蛋 (Fúróng dàn)
  61. Món bắp xào – 青椒玉米 (Qīng jiāo yùmǐ)
  62. Súp cá viên – 鱼丸汤 (Yú wán tāng)
  63. Món cơm chan súp – 汤饭, 泡饭 (Tāngfàn, pàofàn)
  64. Món đậu phụ sốt tương – 豆腐脑 (Dòufu nǎo)
  65. Món mì nấu với lẩu hoa – 过桥米线 (Guò qiáo mǐxiàn)
  66. Bánh cuốn – 肠粉 (Cháng fěn)
  67. Bánh tét – 粽子 (Zòng zi)
  68. Món há cảo chiên – 锅贴 (Guō tiē)
  69. Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ – 肉包菜包 (Ròu bāo cài bāo)
  70. Hoành thánh thịt bằm – 鲜肉馄饨 (Xiānròu húntun)
  71. Cơm chiên trứng – 蛋炒饭 (Dàn chǎofàn)
  72. Cơm chiên – 炒饭 (Yáng zhōu chǎo fàn)
  73. Bánh bao chiên – 生煎包 (Shēng jiān bāo)
  74. Bánh kẹp hành chiên – 葱油饼 (Cōng yóu bǐng)
  75. Bánh trứng – 鸡蛋饼 (Jīdàn bǐng)
  76. Bánh mì sandwich – 肉夹馍 (Ròu jiā mó)
  77. Cháo trắng – 稀饭 (Xīfàn)
  78. Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc – 皮蛋瘦肉粥 (Pídàn shòu ròu zhōu)
  79. Cháo lòng – 及第粥 (Jídì zhōu)
  80. Cháo hải sản – 艇仔粥 (Tǐng zǎi zhōu)
  81. Lẩu uyên ương – 鸳鸯火锅 (Yuān yāng huǒ guō)
  82. Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn – 麻辣烫 (Málà tàng)
  83. Canh cà chua nấu trứng – 番茄蛋汤 (Fānqié dàn tāng)
  84. Canh su hào nấu thịt bằm – 榨菜肉丝汤 (Zhàcài ròusī tāng)
  85. Canh chua cay – 酸辣汤 (Suānlà tāng)
  86. Súp bún tàu nấu với cải chua – 酸菜粉丝汤 (Suāncài fěnsī tāng)
  87. Canh đậu nành nấu sườn non – 黄豆排骨汤 (Huáng dòu pái gǔ tāng)
  88. Mì thịt bò – 牛肉拉面 (Niúròu lāmiàn)
  89. Mì có nước sốt đậm đặc – 打卤面 (Dǎlǔ miàn)
  90. Mì sốt dầu hành – 葱油拌面 (Cōng yóu bàn miàn)
  91. Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm – 雪菜肉丝面 (Xuě cài ròusī miàn)
  92. Mì hoành thánh – 云吞面 (Yún tūn miàn)
  93. Mì xào dầu hào – 蚝油炒面 (Háo yóu chǎo miàn)
  94. Phở xào thịt bò – 干炒牛河粉 (Gān chǎo niú héfěn)
  95. Xôi gấc – 木整糯米饭 (Mù zhěng nuòmǐ fàn)
  96. Xôi xéo – 绿豆面糯米团 (Lǜdòu miàn nuòmǐ tuán)
  97. Bánh mì trứng – 面包和鸡蛋 (Miànbāo hé jīdàn)
  98. Bánh mì thịt – 面包和肉 (Miànbāo hé ròu)
  99. Bánh mì patê – 面包和牛餐肉 (Miànbāo hé niú cān ròu)
  100. Bánh trôi bánh chay – 汤圆 (Tāngyuán)
  101. Bánh cốm – 片米饼 (Piàn mǐ bǐng)
  102. Bánh cuốn – 卷筒粉 (Juǎn tǒng fěn)
  103. Bánh dẻo – 糯米软糕 (Nuòmǐ ruǎn gāo)
  104. Bánh nướng – 月饼 (Yuè bǐng)
  105. Bánh gatô – 蛋糕 (Dàn gāo)
  106. Bánh rán – 炸糕 (Zhà gāo)
  107. Bánh chuối – 香蕉饼 (Xiāng jiāo bǐng)
  108. Trứng vịt lộn – 毛蛋 (Máo dàn)
  109. Bún riêu cua – 蟹汤米线 (Xiè tāng mǐxiàn)
  110. Bún ốc – 螺丝粉 (Luósī fěn)

… và còn rất nhiều món ăn khác! Bạn có thể học thêm từ vựng qua các món ăn này để giao tiếp về ẩm thực một cách tự tin hơn.

 

Cách Học Từ Vựng Tiếng Trung Qua Ẩm Thực

Học từ vựng tiếng Trung qua ẩm thực mang lại rất nhiều lợi ích, nhưng để việc học hiệu quả, bạn cần áp dụng một số mẹo sau:

Học Qua Hình Ảnh Món Ăn

Khi học từ vựng, hình ảnh món ăn sẽ giúp bạn liên kết nhanh chóng từ vựng với thực tế. Ví dụ, khi bạn học từ “Phở bò”, hình ảnh bát phở đầy đặn với thịt bò và rau thơm sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn.

Lặp Lại Thường Xuyên

Lặp lại từ vựng là một trong những phương pháp hiệu quả nhất để ghi nhớ. Bạn có thể tạo thẻ từ (flashcards) hoặc sử dụng ứng dụng học từ vựng để ôn lại các món ăn và từ vựng tiếng Trung mỗi ngày.

Thực Hành Giao Tiếp

Nếu bạn đang học tiếng Trung để giao tiếp, hãy thử luyện nói với bạn bè hoặc tham gia các nhóm học tiếng Trung. Bạn có thể bắt đầu bằng việc miêu tả các món ăn yêu thích của mình bằng tiếng Trung để làm quen với các từ vựng này.

Sử Dụng Ứng Dụng Học Tiếng Trung

Có nhiều ứng dụng học tiếng Trung giúp bạn học từ vựng về ẩm thực và các chủ đề khác. Một số ứng dụng nổi bật như HelloChinese, Pleco, hoặc Duolingo có các bài học theo chủ đề ẩm thực giúp bạn học từ vựng dễ dàng và hiệu quả.

 

Tại Sao Nên Học Tiếng Trung Qua Ẩm Thực?

Học tiếng Trung qua ẩm thực không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng mà còn giúp bạn kết nối với nền văn hóa Trung Quốc và Việt Nam. Việc học từ vựng qua các món ăn sẽ làm cho việc học trở nên thú vị và không nhàm chán. Hơn nữa, khi bạn có thể giao tiếp về ẩm thực với người học tiếng Trung, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng ngôn ngữ này trong các tình huống thực tế.

Học tiếng Trung qua từ vựng về ẩm thực là một cách tuyệt vời để kết hợp giữa việc học và sở thích. Bạn không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp mà còn làm phong phú thêm kiến thức văn hóa ẩm thực của mình. Với danh sách 110 món ăn Việt Nam trong bài viết này, bạn đã có thể bắt đầu hành trình học tiếng Trung thú vị và đầy hứng khởi. Hãy thử áp dụng những mẹo học trên và bạn sẽ nhận thấy sự tiến bộ trong việc học tiếng Trung của mình.

Xem thêm:  Bộ sách từ vựng tiếng Trung 

 

Thông tin liên hệ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

/* Remnove chat fb */
001-messenger