Từ vựng tiếng Nhật từ bài 1 đến bài 25 là toàn bộ từ vựng trong giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo sơ cấp 1.
Với vốn từ vựng này, các bạn có thể đạt trình độ N4 tiếng Nhật và có thể giao tiếp trong những tình huống cơ bản.
Cùng tham khảo nhé!
Từ vựng tiếng Nhật từ bài 1 đến bài 5
Từ vựng tiếng Nhật bài 1
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
わたし | Watashi | tôi |
わたしたち | Watashi-tachi | chúng tôi, chúng ta |
あなた | Anata | anh/chị, ông/bà, bạn (ngôi thứ II số ít) |
あのひと(あのかた) | Ano hito (ano kata) | người kia, người đó(「あのかた」 là cách nói lịch sự của 「あのひ「」 – vị kia, vị đó) |
みなさん | Minasan | các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị |
~さん | ~-San | anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên của người đó) |
~ちゃん | ~-Chan | (hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho「~さん」) |
~くん | ~-Kun | (hậu tố thêm vào sau tên của em trai) |
~じん | ~ Jin | (hậu tố mang nghĩa “người (nước) ~”; ví dụ アメリカじん」 : người Mỹ) |
せんせい | Sensei | thầy/cô (không dùng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình) |
きょうし | Kyōshi | giáo viên |
がくせい | Gaku sei | học sinh, sinh viên |
かいしゃいん | Kaisha in | nhân viên công ty |
しゃいん | Sha in | nhân viên Công ty ~ (dùng kèm theo tên công ty..ví dụ 「IMCのしゃいん」) |
ぎんこういん | Gin kōin | nhân viên ngân hàng |
いしゃ | Isha | bác sĩ |
けんきゅうしゃ | Ken kyū sha | nhà nghiên cứu |
エンジニア | Enjinia | kỹ sư |
だいがく | Dai gaku | đại học, trường đại học |
びょういん | Byō in | bệnh viện |
でんき | Den ki | điện, đèn điện |
だれ ( どなた) | Dare (donata) | ai ( 「どなた」 là cách nói lịch sự của 「だれ」- vị nào) |
あの人(あの方) | Ano hito (ano hō) | người đó |
-さい | – Sai | – tuổi |
なんさい (おいくつ) | Nan sai (o ikutsu) | mấy tuổi, bao nhiêu tuổi 「おいくつ」là cách nói lịch sự của 「なんさい」 |
はい | Hai | vâng, dạ |
いいえ | Īe | không |
しつれいですが | Shitsure idesuga | xin lỗi,… |
おなまえは? | O na ma e wa? | Tên anh/chị là gì? |
はじめまして。 | Hajimemashite. | Rất hân hạnh được gặp anh/chị (Đây là lời chào với người lần đầu tiên gặp, là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình.) |
どうぞよろしくおねがいします。
どうぞよろしく [お願いします]。 |
Dōzo yoroshiku onegai shimasu.
Dōzo yoroshiku [onegaishimasu]. |
Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chi, rất vui được làm quen với anh/chị (Dùng làm câu kết thúc sau khi giới thiệu về mình.) |
これは私です。 | Kore wa watashidesu | Đây là anh/chị/ông/bà . |
~から来ました。 | ~ Kara kimashita. | (Tôi) đến từ …, |
アメリカ | Amerika | Mỹ |
イギリス | Igirisu | Anh |
インド | Indo | Ấn Độ. |
インドネシア | Indoneshia | Indonesia |
韓国 | Kankoku | Hàn Quốc |
タイ | Tai | Thái Lan |
中国 | Chūgoku | Trung Quốc |
ドイツ | Doitsu | Đức |
日本 | Nihon | Nhật Bản |
フランス | Furansu | Pháp |
ブラジル | Burajiru | Braxin |
さくら大学/富士大学 | Sakura daigaku/ Fujidaigaku | tên các trường đại học (giả tưởng) |
IMC/パワー電気/ブラジルエアー | Aiemushī/ pawā denki/ burajirueā | tên các công ty (giả tưởng) |
AKC | tên một tổ chức (giả tưởng) | |
神戸病院 | Kōbe byōin | tên một bệnh viện (giả tưởng) |
Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 1 và hội thoại mẫu tại: https://mcbooks.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-bai-1/
Từ vựng tiếng Nhật bài 2
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
これ | Kore | cái này, đây (vật ở gần người nói) |
それ | Sore | cái đó, đó (vật ở gần người nghe) |
あれ | Are | cái kia, kia (vật ở xa cả người nói và người nghe) |
この~ | Kono ~ | ~ này |
その〜 | Sono 〜 | ~ đó |
あの~ | Ano ~ | ~ kia |
ほん | Hon | sách |
でしょ | Desho | từ điển |
ざっし | Zasshi | tạp chí |
しんぶん | Shinbun | báo |
ノート | Nōto | vở |
てちょう | Te chō | sổ tay |
めいし | Meishi | danh thiếp |
カード | Kādo | thẻ, các, cạc |
テレホンカード | Terehonkādo | thẻ điện thoại |
えんぴつ | Enpitsu | bút chì |
ボールペン | Bōrupen | bút bi |
シャープペンシル | Shāpupenshiru | bút chì kim, bút chì bấm |
かぎ | Kagi | chìa khóa |
とけい | Tokei | đồng hồ |
かさ | Kasa | ô, dù |
かばん | Kaban | cặp sách, túi sách |
[カセット]テーブ | [Kasetto] tēpu | băng (cát-xét) |
テープレコーダー | Tēpurekōdā | máy ghi âm |
テレビ | Terebi | tivi |
ラジオ | Rajio | radio |
カメラ | Kamera | máy ảnh |
コンピューター | Konpyūtā | máy vi tính |
じどうしゃ | Jidōsha | ô tô, xe hơi |
Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 2 và hội thoại mẫu tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-2/
Từ vựng tiếng Nhật bài 3
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
ここ | Koko | chỗ này, đây |
そこ | Soko | chỗ đó, đó |
あそこ | Asoko | chỗ kia, kia |
どこ | Doko | chỗ nào, đâu |
こちら | Kochira | phía này, đằng này, chỗ này, đây (cách nói lịch sự của [ここ]) |
そちら | Sochira | phía đô, đằng đó, chỗ đó, đó (cách nói lịch sự của「そこ」) |
あちら | Achira | phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia (cách nói lịch sự của 「あそこ」) |
どちら | Dochira | phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu (cách nói lịch sự của 「どこ」) |
きょうしつ | Kyōshitsu | lớp học, phòng học |
しょくどう | Shoku dō | nhà ăn |
じむしょ | Ji mushi ~yo | văn phòng |
かいぎしつ | Kai gishitsu | phòng họp |
うけつけ | Uketsuke | bộ phận tiếp tân, phòng thường trực |
ロビー | Robī | hành lang, đại sảnh |
へや | Heya | căn phòng |
トイレ (おてあらい) | Toire (o tearai) | nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa lét |
かいだん | Kaidan | cầu thang |
エレベーター | Erebētā | thang máy |
エスカレーター | Esukarētā | thang cuốn |
[お] くに | [O] kuni | đất nước (của anh/chị) |
かいしゃ | Kaisha | công ty |
うち | Uchi | nhà |
でんわ | Denwa | máy điện thoại, điện thoại |
くつ | Kutsu | giầy |
ネクタイ | Nekutai | cà-vạt |
ワイン | Wain | rượu vang |
たばこ | Tabako | thuốc lá |
うりば | Uriba | quầy bán (trong một bách hóa) |
ちか | Chika | tầng hầm, dưới mặt đất |
ーかい(がい) | – Kai (gai) | tầng thứ – |
なんがい | Nan ga i | tầng mấy |
えん | En | – yên |
いくら | Ikura | bao nhiêu tiền |
ひゃく | Hyaku | trăm |
せん | Sen | nghìn |
まん | Man | mười nghìn, vạn |
すみません。
〜でございます。 |
Sumimasen.
〜Degozaimasu. |
Xin lỗi.(cách nói lịch sự của [です) |
[を] 見せてください。 | [O ] misetekudasai. | cho tôi xem [~] |
じゃ | Ja | thế thì, vậy thì |
[~を〕ください。 | [~ O〕 kudasai. | cho tôi [~] |
新大阪 | Shin’ōsaka | tên một nhà ga ở Osaka |
イタリア | Itaria | Ý |
スイス | Suisu | Thụy Sĩ |
MT/ヨーノ/アキックス | MT/Yono/Akix | tên các công ty (giả tưởng) |
Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 3 và hội thoại mẫu tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-3/
Từ vựng tiếng Nhật bài 4
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
おきます | Okimasu | Dậy, thức dậy |
ねます | Nemasu | ngủ, đi ngủ |
はたらきます | Hatarakimasu | làm việc |
やすみます | Yasumimasu | nghỉ, nghỉ ngơi |
べんきょうします | Ben kyō shimasu | Học |
おわります | Owarimasu | Sắp kết thúc, xong |
デパート | Depāto | bách hóa |
ぎんこう | Gin kō | Ngân hàng |
ゆうびんきょく | Yūbinkyoku | Bưu điện |
としょかん | To sho kan | Thư viện |
びじゅつかん | Bijutsukan | Bảo tàng mỹ thuật |
いま | Ima | Bây giờ |
ーじ | – Ji | – giờ |
ふんぷん) | – Fun pun | – phút |
はん | Han | Rưỡi, nửa |
なんじ | Nanji | Mấy giờ |
なんぶん | Nan bun | Mấy phút |
ごぜん | Go zen | trước mười hai giờ trưa, sáng |
ごご | Go go | Sau mười hai giờ trưa, chiều |
休み | Yasum | Buổi sáng, sáng |
ひる | Hiru | Buổi trưa, trưa |
ばん(よる) | Ban (yoru) | buổi tối, tối |
おととい | Ototoi | Hôm kia |
きのう | Kinō | Hôm qua |
きょう | Kyō | Hôm nay |
あした | Ashita | Ngày mai |
あさって | Asatte | Ngày kia |
けさ | Kesa | Sáng nay |
こんばん | Kon ban | Tối nay |
やすみ | Yasumi | Nghỉ, nghỉ phép, Ngày nghỉ |
ひるやすみ | Hiru Yasumi | Nghỉ trưa |
まいあざ | Mai aza | hàng sáng, mỗi sáng |
まいばん | Ma iban | hàng tối, mỗi tối. |
まいにち | Mai ni chi | hàng ngày, mỗi ngày |
げつようび | Getsu yō bi | Thứ hai |
かようび、 | Kayō bi | Thứ ba |
すいようび | Sui yō bi | Thứ tư |
もくようび | Mo ku yō bi | Thứ năm |
きんようび | Kin-yō bi | Thứ sáu |
どようび | Do yō bi | Thứ bảy |
にちようび | Ni chi yō bi | Chủ nhật |
なんようび | Nan-yō bi | Thứ mấy |
ばんごう | Ban gou | số (số điện thoại, số phòng) |
なんばん | Nan ban | số bao nhiêu, số mấy |
~から | ~ Kara | ~ từ |
~まで | ~ Made | ~ đến |
~と~ | ~ To ~ | ~ và (dùng để nối hai danh từ) |
そちら | Sochira | ông bà, phía ông/phía bà |
たいへんですね。大変ですね。 | Taihendesu ne. Taihendesu ne. | Anh/Chị vất vả quá. (dùng để bày tỏ sự thông cảm) |
えーと。 | E ̄ to. | ừ, à (từ đệm trong hội thoại khi đang nghĩ điều muốn nối) |
104 | số điện thoại của dịch vụ hướng dân số điện thoại | |
お願いします。 | Onegaishimasu. | Nhờ anh/chị. Phiền anh/chị. Xin vui lòng giúp đỡ. |
びじゅつせん | Bijutsu sen | Tôi hiểu rồi ạ. Vâng, được rồi ạ. |
お問い合わせの番号 | O toiawase no bangō | số điện thoại mà ông/bà muốn hỏi |
[どうも] ありがとうございました。 | [Dōmo] arigatōgozaimashita. | Xin cảm ơm ông/bà |
ニューヨーク | Nyūyōku | New York |
北京 | Pekin | Bắc Kinh |
ロンドン | Rondon | Luân Đôn |
バンコク | Bankoku | Băng Cốc |
ロサンゼルス | Rosanzerusu | Los Angeles |
やまと美術館 | Yamatobijutsukan | tên một bảo tàng mỹ thuật (giả tưởng). |
大阪デパート | Ōsaka depāto | tên một bách hóa (giả tưởng). |
みどり図書館 | Midori toshokan | tên một thư viện (giả tưởng). |
アップル銀行 | Appuru ginkō | tên một ngân hàng (giả tưởng) |
Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 4 và hội thoại mẫu tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-4/
Từ vựng tiếng Nhật bài 5
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
いきます | Ikimasu | đi |
きます | Kimasu | đến |
かえります | Kaerimasu | về |
がっこう | Gakkō | trường học |
スーパー | Sūpā | siêu thị |
えき | Eki | ga, nhà ga |
ひこうき | Hikouki | máy bay |
ふね | Fu ne | thuyền, tàu thủy |
でんしゃ | Den sha | tàu điện |
ちかてつ | Chika Tetsu | tàu điện ngầm |
しんかんせん | Shinkan sen | tàu Shinkansen (tàu điện siêu tốc của Nhật) |
バス | Basu | xe buýt |
タクシー | Takushī | tắc-xi |
じてんしゃ | Jiten sha | xe đạp |
あるいて | Aruite | đi bộ |
ひと | Hito | người |
ともだち | Tomodachi | bạn, ban bè |
かれ | Kare | anh ấy, bạn trai |
かのじょ | Kanoji ~yo | chị ấy, bạn gái |
かぞく | Ka zo ku | gia đình |
ひとりで | Hitori de | một mình |
せんしゅう | Senshū | tuần trước |
こんしゅう | Kon shū | tuần này |
らいしゅう | Rai shū | tuần sau |
せんげつ | Sengetsu | tháng trước |
こんげつ | Kon-getsu | tháng này |
らいげつ | Rai-getsu | tháng sau |
きょねん | Ki ~yonen | năm ngoái |
ことし | Kotoshi | năm nay |
らいねん | Rai nen | sang năm |
ーがつ | Gatsu | tháng – |
なんがつ | Nan gatsu | tháng mấy |
ついたち | Tsuitachi | ngày mồng 1 |
ふつか | Futsu ka | ngày mồng 2, 2 ngày |
みっか | Mikka | ngày mồng 3, 3 ngày |
よっか | Yokka | ngày mồng 4, 4 ngày |
いつか | Itsuka | ngày mồng 5, 5 ngày |
むいか | Mui ka | ngày mồng 6, 6 ngày |
なのか | Na no ka | ngày mồng 7, 7 ngày |
ようか | Yō ka | ngày mồng 8, 8 ngày |
ここのか | Koko no ka | ngày mồng 9, 9 ngày |
とおか | To o ka | ngày mồng 10, 10 ngày |
じゅうよっか | Jū yokka | ngày 14, 14 ngày |
はつか | Hatsu ka | ngày 20, 20 ngày |
にじゅうよっか | Ni jū yokka | ngày 24, 24 ngày |
– にち | – Ni chi | ngày … , – ngày |
なんにち | Nan ni chi | ngày mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày |
いつ | Itsu | bao giờ, khi nào |
たんじょうび | Tanjō bi | sinh nhật |
ふつう | Futsū | tàu thường (dừng cả ở các ga lẻ) |
きゅうこう | Kyūkō | tàu tốc hành |
とっきゅう | Tokkyū | tàu tốc hành đặc biệt. |
つぎの | Tsugi no | tiếp theo |
どういたしまして。 | Dōitashimashite. | Không có gì. |
一番線 | Ichiban-sen | sân ga số – |
香線 | Ka-sen | tên một khu phố ở Kyushu |
伏見 | Fushimi | tên một khu phố ở Kyoto |
甲子園 | Kōshien | tên một khu phố ở gần Osaka |
大阪城 | Ōsakajō | Lâu đài Osaka, một lâu đài nổi tiếng ở Osaka |
Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 5 và hội thoại mẫu tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-5/
II. Từ vựng tiếng Nhật từ bài 6 đến bài 25
Từ vựng tiếng Nhật bài 6: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-6/
Từ vựng tiếng Nhật bài 7: https://mcbooks.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-bai-7/
Từ vựng tiếng Nhật bài 8: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-8/
Từ vựng tiếng Nhật bài 9: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-9/
Từ vựng tiếng Nhật bài 10: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-10/
Từ vựng tiếng Nhật bài 11: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-11/
Từ vựng tiếng Nhật bài 12: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-12/
Từ vựng tiếng Nhật bài 13: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-13/
Từ vựng tiếng Nhật bài 14: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-14/
Từ vựng tiếng Nhật bài 16: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-16/
Từ vựng tiếng Nhật bài 17: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-17/
Từ vựng tiếng Nhật bài 20: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-20/
Xem toàn bộ nội dung giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo tại: https://drive.google.com/file/d/1vQn54BgYz1j6837tQRJK_mMr1PAnBOQ7/view?usp=sharing
Trên đây là toàn bộ các từ vựng tiếng Nhật từ bài 1 đến bài 25 trong giáo trình Minna no Nihongo. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn có vốn từ vựng đủ nhiều để có thể giao tiếp tiếng Nhật và đạt được chứng chỉ mà mình mong muốn.
Để học tốt tiếng Nhật, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Nhật khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts