Posted on

Tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh rất cần thiết dành cho những người làm kinh doanh, dân sales, bán hàng… và cả những người đang làm việc trong môi trường công sở Nhật Bản.

Hãy cùng Mcbooks học tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh qua 100+ từ vựng và mẫu câu dưới đây nhé!

I. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh

Từ vựng về công việc kinh doanh (Sale)

STT

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
1 オプション  

Sự lựa chọn, phương án

2

デメリット   Điểm bất lợi
3 ニーズ  

Nhu cầu

4

    Chủ đề để nói chuyện phiếm

5

メリット   Điểm có lợi
6 案件 あんけん

Dự án

7

営業 えいぎょう Sales
8 営業スキル えいぎょうス キル

Kỹ năng sales

9

営業パーソン えいぎょうパーソン Nhân viên sales

(Salesperson)

10 価格 かかく

Giá cả

11

既存顧客 きぞんこき やく Khách hàng đã có, khách hàng đã từng làm việc
12 業界 ぎょうかい

Ngành (ví dụ: Ngành dịch vụ)

13

|経済不振 けいざいふしん Nền kinh tế không ổn
14 顧客 こきゃく

Khách hàng

15

行動 こうどう Hành động
16 購買 こうばい

Việc thu mua

17

最終顧客 さいしゅうき やく Khách hàng cuối
18 取引先 とりひきさき

Đối tác

19

商品 しょうひん Hàng hóa
20 消費 しょうひ

Tiêu phí, phí tiêu dùng

21

消費者 しょうひしゃ Người tiêu dùng
22 新規のお客様  

Các khách hàng mới

23

新規開拓 しんきかいたく Khai thác khách hàng mới
24 請求 せいきゅう

Yêu cầu thanh toán

25

請求書 せいきゅうしょ Bản yêu cầu thanh toán
26 注意 ちゅうい

Chú ý

27

品質 ひんしつ Chất lượng
28 報酬 ほうしゅう

Thù lao

29

問合わせ といあわせ Liên hệ
30 欲求 よっきゅう

Yêu cầu, mong muốn

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh rất cần thiết không chỉ cho người đang làm trong ngành sales, salesman mà còn cho cả nhân sự tại các công ty, doanh nghiệp Nhật Bản
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh rất cần thiết không chỉ cho người đang làm trong ngành sales, salesman mà còn cho cả nhân sự tại các công ty, doanh nghiệp Nhật Bản

Từ vựng về các hình thức kinh doanh

STT

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
1 BtoB営業 BtoB えいぎょう

Sales B2B

2

BtoC営業 BtoC えいぎょう Sales B2C
3 コンサルティング営業  

Bán hàng tư vấn

4

ソリューション営業   Giải pháp
5 卸売り おろしうり

Bán sỉ, bán buôn

6

小売り こうり Bán lẻ
7 代理店販売 だいりてんはん ばい

Bán hàng qua đại lý

8

提案營業 てぃあんえいぎょう

Kinh doanh giải pháp

Từ vựng về các loại hình doanh nghiệp

STT

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
1 サービス  

Khối dịch vụ

2

メーカー   Khối sản xuất sản phẩm, ví dụ: HONDA, TOYOTA,…
3 小売 こうり

Bán lẻ

4

金融 きんゆう Tài chính
5 商社 しょうしゃ

Thương mại

6

マスコミ   Truyền thông
7 IT·情報通信 じょうほうつう しん

Nhóm công ty công nghệ thông tin và truyền thông

8

大手企業 おおてきぎょう Doanh nghiệp lớn
9 中小企業 ちゅうしょうぎよう

Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thường có quy mô dưới 300 nhân sự

Từ vựng về quy trình kinh doanh

STT

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
1 イベント  

Sự kiện

2

インサイドセールス   Inside Sales
3 コンサルティング  

Tư vấn

4

パイプライン   Biểu đồ quy trình
5 フィールドセールス  

Field Sales

6

プロセス   Quy trình
7 リピートオーダー  

Lặp lại việc đặt hàng

8

営業戰略 えいぎょうせんりゃく Chiến lược sales, chiến lược bán hàng
9 在化 けんざいか

Hiện thực hóa

10

実演販売 じつえんほんばい Bày bán hàng hóa ở những nơi tập trung người qua lại
11 受注 じゅちゅう

Nhận yêu cầu đặt hàng

12

商談 しょうだん Thương thảo
13 商品開発 しょうひんかい はつ

Phát triển sản phẩm

14

商品紹介 しょうひんしょう かい Giới thiệu sản phẩm
15 定期接触 ていきせっしゅ

Tiếp xúc định kỳ

16

提案書 てぃあんしょ Bản đề xuất kế hoạch
17 売買 ばいばい

Việc mua bán

18

発注書 はっちゅうしょ Đơn đặt hàng
19 販売 はんばい

Việc bán hàng

20

販売経路 はんばいけいう Kênh bán hàng
21 輸出 ゆしゅつ

Xuất khẩu

22

輸入 ゆにゅう

Nhập khẩu

Từ vựng liên quan đến hoạt động quảng cáo, bán hàng

STT

Từ vựng Cách đọc

Ý nghĩa

1

AIDMA アイドマ Cụm từ viết tắt của chú ý, quan tâm, mong muốn và hành động

2

WEB プロモーション   Thúc đẩy bán hàng trên web
3 アポイントメント  

Cuộc hẹn, lời hẹn gặp

4

カタログ   Catalog – Catalogue
5 キャッチコピー  

Catch Copy

6

スケールテクニック   Khả năng dùng số liệu để cụ thể hóa các nội dung trừu

tượng

7 セミナー  

Hội thảo

8

チラシ   Tờ rơi
9 データベース  

Cơ sở dữ liệu, kho lưu trữ dữ liệu

10

テレビCM   Clip quảng cáo trên TV
11 パンフレット  

Tờ gấp

12

ブランド   Thương hiệu
13 プロダクトアウト  

Product Out

14

マーケットイン   Market In
15 リード  

Khách hàng tiềm năng

16

関心 かんしん Quan tâm
17 記憶 きおく

Kí ức

18

競合他社 きょうごうたしゃ Công ty cạnh tranh
19 見込顧客 きゃく

Khách hàng tiềm năng

20 交涉 こうしょう Đàm phán, thương lượng

21

広告販促 こうこくはんそく (Hoạt động) thúc đẩy việc quảng cáo
22 市場データ しじょうデータ

Dữ liệu thị trường

23

数值的根 すうちてきこんきょ Căn cứ dựa trên số liệu
24 戦術 せんじゅつ

Chiến thuật

25

展示会 てんじかい Triển lãm
26 販促ツール はんそくツール

Công cụ thúc đẩy việc bán hàng

27

非言語コミュ

ニケーション

ひげんごコミュニケーション

Giao tiếp phi ngôn ngữ

Từ vựng về các công việc cụ thể của một salesman

STT

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
1 アフターフォロー  

Theo dõi, chăm sóc khách hàng sau khi đã bán hàng cho họ

2

クレーム対応 クレームたいおう Đối phó, giải quyết phàn nàn
3 クロージング  

Chốt đơn

4

テレアポ   Đặt cuộc hẹn qua điện thoại
5 ナーチャリング  

Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng

6

見込み客育成 みこみきい Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng (từ

thuần Nhật)

7 ヒアリング  

Lắng nghe

8

ファーストステップ   Bước đầu tiên
9 プレゼンテーション  

Trình bày, thuyết trình

10

開拓する かいたくする Khai thác
11 拡張 かくちょう

Khuếch đại

12

関係構築 かんけいこうちく Xây dựng mối quan hệ
13 競争力 きょうそうりよく

Năng lực cạnh tranh

14

見積書 みつもりしょ Bản báo giá
15 言語コミュニケーション げんごコミュニケーション

Giao tiếp với nhau bằng ngôn ngữ

16

交涉 こうしょう Đàm phán
17 雑談 ざつだん

Nói chuyện phiếm

18

自己紹介 じこしょう かい Giới thiệu bản thân
19 初動アプローチ しょどうアプローチ

Tiếp cận ban đầu

20

信賴關係 しんらい かんけい Mối quan hệ dựa trên lòng tin
21 製品説明 せいひん

せつめい

Giới thiệu về sản phẩm

22

専売 せんばい Bán độc quyền
23 注文 ちゅうもん

Đặt hàng, gọi món

24

直販 ちょくはん Bán trực tiếp
25 納期 のうき

Thời hạn giao hàng

26

納品 のうひん Giao hàng
27 納品書 のうひんしょ

Phiếu giao hàng, biên bản giao hàng

28

訪問 ほうもん Đến thăm hỏi (khách hàng)
29 領収書 りょうしゅうしょ

Hóa đơn

Từ vựng về đánh giá hiệu quả của một salesman

STT

Từ vựng Cách đọc

Ý nghĩa

1

PDCA サイクル   (Plan – lên kế hoạch, do – thực hiện, check – kiểm tra, action – cải thiện)
2 インセンティブ  

Hoa hồng

3

ノウハウ   Kiến thức – kinh nghiệm
4 ノルマ  

Hạn ngạch/chỉ tiêu

5

ノルマ達成 ノルマたっせい Đạt chỉ tiêu
6 フルコミッシ ョン営業 フルコミッション えいぎょう

Hình thức sales không có lương cơ bản, chỉ có hoa hồng

7

ベストセラー   Nhân viên bán hàng tốt nhất (đạt doanh thu cao nhất)
8 営業成績 えいぎょうせいせき

Thành tích sales

9

業績 ぎょうせき Thành tích kinh doanh của công ty
10 生產性 せいさんせい

Năng lực sản xuất, hiệu suất làm việc

11

値引き ねびき Giảm giá
12 売上 うりあげ

Doanh thu

13

費用 ひよう Chi phí
14 目標 もくひょう

Mục tiêu

15

目標達成 もくひょうたっせい Đạt mục tiêu
16 目標未達成 もくひょうみたっ せい

Không đạt mục tiêu

17

目標予算 もくひょうよさん Chi phí dự toán
18 予材管理 よざいかんり

Quản lý nguyên liệu dự kiến dành cho sản xuất

19

予算 よさん Chi phí dự kiến
20 利益 りえき

Lợi ích, lợi nhuận

II. Mẫu câu tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh

  1. 一度、お話をするお時間を頂戴できませんでしょうか。

Liệu anh/chị có thể cho tôi xin chút thời gian để được nói chuyện một lần không ạ?

  1. 弊社の○○に関して、 簡単にご紹介させていただきます。 弊社の○○に関して、簡単にご紹介させていただきます。

Tôi xin phép giới thiệu đơn giản về … của công ty chúng tôi.

3.もしご興味がおありでしたら、是非とも一度詳しい紹介をさせて頂きたく存じます。

Nếu anh/chị có hứng thú, rất mong được một lần cho phép tôi giới thiệu chi tiết.

  1. 弊社の○○は貴社の抱えている問題の解決策になると改めて確信いたしました。

Tôi có thể chắc chắn rằng … có thể trở thành phương án giải quyết chovấn đề mà quý công ty đang gặp phải

  1. 弊社の営業関連のサービスをお探しの場合はお気軽にお申し付けください。

Trong trường hợp anh/chị đang tìm kiếm dịch vụ liên quan đến lĩnh vực) công ty tôi đang kinh doanh, xin cứ thoải mái trao đổi (với tôi). (Trong câu gốc dùng từ xa có nghĩa là không cần để nhiều, cứ thoải mái làm việc gì đó, HLHV tắt đỏ có nghĩa là chỉ bảo, nói, thông báo,… Trong câu trên, người dịch cố dùng từ thoải mái trao đổi và thêm các từ không có trong câu gốc để câu dịch có cảm giác thuần Việt hơn.)

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh rất cần thiết không chỉ cho người đang làm trong ngành sales, salesman mà còn cho cả nhân sự tại các công ty, doanh nghiệp Nhật Bản. Để giao tiếp tốt hơn trong môi trường công sở và các công ty của Nhật Bản, các bạn nên tham khảo bộ sách Tự học tiếng Nhật cho người đi làm của Mcbooks. Bộ sách sẽ hướng dẫn bạn tất cả các kỹ năng giao tiếp cho người đi làm bằng tiếng Nhật cực chi tiết và dễ hiểu.

Link tham khảo bộ sách: http://tuhoctiengnhatchonguoidilam.mcbooks.vn/

Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1fzijkgctzh95D2kjn9N0pW7Bi7MRKOKl/view

Để học tốt tiếng Nhật, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Nhật khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger