Posted on

Từ vựng tiếng Nhật bài 1 trong giáo trình Minna no Nihongo chủ yếu là các từ về chủ đề giới thiệu bản thân, bao gồm nghề nghiệp, quốc gia, cách xưng hô…

Hãy cùng Mcbooks học từ vựng tiếng Nhật bài 1 kèm ví dụ cụ thể cực dễ hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Nhật bài 1

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

わたし

Watashi

tôi

わたしたち

Watashi-tachi

chúng tôi, chúng ta

あなた

Anata

anh/chị, ông/bà, bạn (ngôi thứ II số ít)

あのひと(あのかた)

Ano hito (ano kata)

người kia, người đó

(「あのかた」 là cách nói lịch sự của 「あのひ「」 – vị kia, vị đó)

みなさん

Minasan

các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị

~さん

~-San

anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên của người đó)

~ちゃん

~-Chan

(hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho「~さん」)

~くん

~-Kun

(hậu tố thêm vào sau tên của em trai)

~じん

~ Jin

(hậu tố mang nghĩa “người (nước) ~”; ví dụ アメリカじん」 : người Mỹ)

せんせい

Sensei

thầy/cô (không dùng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình)

きょうし

Kyōshi

giáo viên

がくせい

Gaku sei

học sinh, sinh viên

かいしゃいん

Kaisha in

nhân viên công ty

しゃいん

Sha in

nhân viên Công ty ~ (dùng kèm theo tên công ty..

ví dụ 「IMCのしゃいん」)

ぎんこういん

Gin kōin

nhân viên ngân hàng

いしゃ

Isha

bác sĩ

けんきゅうしゃ

Ken kyū sha

nhà nghiên cứu

エンジニア

Enjinia

kỹ sư

だいがく

Dai gaku

đại học, trường đại học

びょういん

Byō in

bệnh viện

でんき

Den ki

điện, đèn điện

だれ ( どなた)

Dare (donata)

ai ( 「どなた」 là cách nói lịch sự của 「だれ」- vị nào)

あの人(あの方)

Ano hito (ano hō)

người đó

-さい

– Sai

– tuổi

なんさい (おいくつ)

Nan sai (o ikutsu)

mấy tuổi, bao nhiêu tuổi 「おいくつ」là cách nói lịch sự của 「なんさい」

はい

Hai

vâng, dạ

いいえ

Īe

không

しつれいですが

Shitsure idesuga

xin lỗi,…

おなまえは?

O na ma e wa?

Tên anh/chị là gì?

はじめまして。

Hajimemashite.

Rất hân hạnh được gặp anh/chị (Đây là lời chào với người lần đầu tiên gặp, là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình.)

どうぞよろしくおねがいします。

どうぞよろしく [お願いします]。

Dōzo yoroshiku onegai shimasu.

Dōzo yoroshiku [onegaishimasu].

Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chi, rất vui được làm quen với anh/chị (Dùng làm câu kết thúc sau khi giới thiệu về mình.)

これは私です。

Kore wa watashidesu

Đây là anh/chị/ông/bà .

~から来ました。

~ Kara kimashita.

(Tôi) đến từ …,

アメリカ

Amerika

Mỹ

イギリス

Igirisu

Anh

インド

Indo

Ấn Độ.

インドネシア

Indoneshia

Indonesia

韓国

Kankoku

Hàn Quốc

タイ

Tai

Thái Lan

中国

Chūgoku

Trung Quốc

ドイツ

Doitsu

Đức

日本

Nihon

Nhật Bản

フランス

Furansu

Pháp

ブラジル

Burajiru

Braxin

さくら大学/富士大学

Sakura daigaku/ Fujidaigaku

tên các trường đại học (giả tưởng)

IMC/パワー電気/ブラジルエアー

Aiemushī/ pawā denki/ burajirueā

tên các công ty (giả tưởng)

AKC

tên một tổ chức (giả tưởng)

神戸病院

Kōbe byōin

tên một bệnh viện (giả tưởng)

Xem toàn bộ giáo trình tiếng Nhật Minna No Nihongo 1 tại link: https://drive.google.com/file/d/1vQn54BgYz1j6837tQRJK_mMr1PAnBOQ7/view?usp=sharing

Từ vựng tiếng Nhật bài 1 trong giáo trình Minna no Nihongo chủ yếu là các từ về chủ đề giới thiệu bản thân, bao gồm nghề nghiệp, quốc gia, cách xưng hô…
Từ vựng tiếng Nhật bài 1 trong giáo trình Minna no Nihongo chủ yếu là các từ về chủ đề giới thiệu bản thân, bao gồm nghề nghiệp, quốc gia, cách xưng hô…

II. Phần dịch

Mẫu câu

  1. Tôi là Mike Miller.
  2. Anh Santos không phải là sinh viên.
  3. Anh Miller có phải là nhân viên công ty không?
  4. Anh Santos cũng là nhân viên công ty.

Ví dụ

  1. Anh có phải là anh Mike Miller không?

–Vâng, tôi là Mike Miller,

  1. Anh Miller có phải là sinh viên không?

Không, tôi không phải là sinh viên.

Tôi là nhân viên công ty.

  1. Ông Wang có phải là kỹ sư không?

-Không, ông Wang không phải là kỹ sư.

Ông ấy là bác sĩ.

  1. Vị kia là ai?

Đó là ông Watt. Ông ấy là giảng viên của Trường Đại học Sakura.

  1. Em Teresa mấy tuổi?.

– Em 9 tuổi.

Hội thoại

Sato: Chào anh!

Yamada: Chào chị!

Chị Sato, đây là anh Mike Miller.

Miller: Rất vui được làm quen với chị. Tôi là Mike Miller.

Tôi đến từ Mỹ.

Rất mong sẽ nhận được sự giúp đỡ của chị.

Sato: Tôi là Sato Keika.

Rất vui được làm quen với anh.

III. Từ vựng và thông tin tham khảo bài 1

国Nước 人Người 語Ngôn ngữ
アメリカ (Mỹ) アメリカ人 英語 (tiếng Anh)
イギリス (Anh) イギリス人 英語 (tiếng Anh)
イタリア (Ý) イタリア人 イタリア語 (tiếng Ý)
イラン (Iran) イラン人 ベルシャ語 (tiếng Ba Tư)
インド ( Ấn Độ) インド大 ヒンディー語 (tiếng Hin-di)
インドネシア (Indonesia) インドネシア人 インドネシア語 (tiếng Indonesia)
エジプト (Ai Cập) エジプト 大 アラビア語 (Tiếng Ả-rập)
オーストラリア (Úc) かんこくじん 英語 (tiếng Anh)
カナダ (Canada) カナダ人 英語 (tiếng Anh)

フランス語 (tiếng Pháp)

韓国 (Hàn Quốc) 韓国人 韓国語 (tiếng Hàn Quốc)
サウジアラビア (A-rập Xê-út) サウジアラビア人 アラビア語 (Tiếng Ả-rập)
シンガポール (Singapore) シンガポール人 英語 (tiếng Anh)
スペイン (Tây Ban Nha) スペイン人 スペイン語 (Tiếng Tây Ban Nha)
タイ (Thái Lan) タイ人 タイ語 (tiếng Thái)
中国 (Trung Quốc) 中国人 中国語 (tiếng Trung Quốc)
ドイツ (Đức) オーストラリア人 ドイツ語 (tiếng Đức)
日本 (Nhật Bản) カナダ人 日本語 (tiếng Nhật)
フランス (Pháp) フランス人 フランス語 (tiếng Pháp)
フィリピン (Philippine) フィリピン人 フィリピノ語 (tiếng Philippine)
ブラジル (Braxin) ブラジル人 ポルトガル語 (tiếng Bồ Đào Nha)
ベトナム (Việt Nam) ベトナム人 ベトナム語 (tiếng Việt)
マレーシア (Malaysia) マレーシア人 マレーシア語 (tiếng Mā Lai)
メキシコ (Mexico) メキシコ人 スペイン語 (Tiếng Tây Ban Nha)
ロシア (Nga) ロシア人 ロシア語 (tiếng Nga)

Hi vọng những từ vựng tiếng Nhật bài 1 trong giáo trình Minna no Nihongo ở trên sẽ giúp bạn biết cách chào hỏi, xưng hô và giới thiệu bản thân chuẩn theo cách nói của người Nhật.

Để học tốt tiếng Nhật, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Nhật khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Một số đầu sách tiếng Nhật hay của Mcbooks bạn nên tham khảo:

Tự học tiếng Nhật cho người đi làm

Mindmap ngữ pháp tiếng Nhật

Mindmap từ vựng tiếng Nhật

Mindmap Kanji tiếng Nhật

Tập viết tiếng Nhật

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger