Posted on

Tính từ trong tiếng Nhật là gì và có những mẫu ngữ pháp sơ cấp nào sử dụng tính từ? Hãy cùng Mcbooks tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

1. Tính từ trong tiếng Nhật là gì?

Tính từ trong tiếng Nhật là những từ dùng để miêu tả tính chất hoặc trạng thái, có thể đứng độc lập hoặc bổ nghĩa cho danh từ, động từ.

2. Các loại tính từ trong tiếng Nhật

Tính từ trong tiếng Nhật có 2 loại là:

– Tính từ đuôi i (い): kí hiệu Aい

Ví dụ:

  1. 多い <Ōi> nhiều

  2. 新しい <Atarashii> mới

  3. 少ない <Sukunai> ít

  4. 高い <Takai> cao

  5. 熱い <Atsui> nóng

  6. 長い <Nagai> dài

  7. 若い <Wakai> trẻ trung

  8. 難しい <Muzukashii> khó

  9. 安い <Yasui> rẻ

  10. 広い <Hiroi> rộng

– Tính từ đuôi na (な): kí hiệu Aな

Ví dụ:

  1. すき 好き <Suki> Thích, yêu

  2. ゆうめい 有名 <Yuumei> Nổi tiếng

  3. きれい きれい <Kirei> Đẹp, xinh

  4. ていねい 丁寧 <Teinei> Lịch sự

  5. きらい 嫌い <Kirai> Ghét

  6. しずか 静か <Shizuka> Yên tĩnh

  7. ひま 暇 <Hima> Rảnh rỗi

  8. にぎやか 賑やか <Nigiyaka> Náo nhiệt

  9. べんり 便利 <Benri> Tiện lợi

  10. げんき 元気 <Genki> Khỏe mạnh

3. Cách sử dụng của tính từ tiếng Nhật

+ Khi đứng một mình

– Tính từ đuôi i (い): Aい + です

– Tính từ đuôi na (な): Aな + です

+ Khi bổ nghĩa

– Bổ nghĩa cho danh từ:

  • Tính từ đuôi i (い): Aい + N
  • Tính từ đuôi na (な): Aな + N

– Bổ nghĩa cho động từ:

  • Tính từ đuôi i (い): Aく + V
  • Tính từ đuôi na (な): A に + V

Ví dụ:

新しい学校

Ngôi trường mới.

彼の話はおもしろいです。

Câu chuyện thú vị.

今日は早く起きた。

Hôm nay tôi dậy sớm.

有名な絵

Bức tranh nổi tiếng.

このあたりは静かです。

Khu vực này yên tĩnh.

部屋をきれいに掃除する。

Dọn phòng sạch sẽ.

4. Các mẫu ngữ pháp sơ cấp sử dụng tính từ

  • 〜すぎる – Quá ~
  • ~ そうだ – có vẻ ~, trông có vẻ ~
  • ~ (た)がっている – Muốn ~ cảm xúc, mong muốn của ngôi thứ 3
  • Vないで – Mà không
Các mẫu ngữ pháp sơ cấp trong tiếng Nhật sử dụng tính từ
Các mẫu ngữ pháp sơ cấp trong tiếng Nhật sử dụng tính từ

5. Bài tập về tính từ trong tiếng Nhật

Chọn đáp án thích hợp:

1. ちょっと暑いですね。 まどを_______もいいですか。

A. 開け

B. 開ける

C. 開けた

D. 開けて

2. ここに「写真をとってはいけません」と_______あります。

A. 書いた

B. 書けば

C. 書いて

D. 書く

3. きょうは、4月なのに寒くてまるで_______ようです。

A. 冬の

B. 冬

C. 冬で

D. 冬だ

4. この料理の_______かたを教えてください。

A. 作って

B. 作る

C. 作り

D. 作った

5. 10時のしんかんせんに乗らなければならないから、うちを9時には_______はいけない。

A. 出ないで

B. 出るので

C. 出たので

D. 出なくて

6. テレビを________ながら食事をするのはやめなさい。

A. みた

B. みて

C. み

D. みる

Kiến thức về tính từ trong tiếng Nhật là gì được trình bày rất chi tiết và đầy đủ trong cuốn Mind Map ngữ pháp tiếng Nhật của Mcbooks. Các bạn hãy mua sách và tham khảo nhé!

Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1yKTDCKpLt-S9QoYP0XDKS2uwSKkedGAm/view

Để học tốt tiếng Nhật, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Nhật khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger