🎁 Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh đang được giảm giá. Quý khách nhanh tay đặt mua để sở hữu cuốn sách mà mình yêu thích nhé 🎁
Để học từ vựng một cách hiệu quả thì bạn nên học từ vựng theo chủ đề, cách lập bảng từ vựng là một cách rất hay và hiệu quả để học.
Trong giao tiếp tiếng Anh có rất nhiều các chủ đề để bạn có thể xây dựng vốn từ của mình. Với mỗi chủ đề bạn chỉ cần thành lập được một glossary gồm từ 20 – 40 từ vựng hay dùng, gần gũi với topic đã đưa ra cũng đã là quá đủ để làm phong phú vốn từ được sử dụng trong một bài thi viết hoặc nói của bạn. Các bước bạn nên làm như sau:
Bước 1:
Bạn cần thành lập một cuốn sổ ghi chép từ vựng gồm 4 cột, cột thứ nhất là nghĩa Tiếng Việt của từ, cột thứ 2 là nghĩa tiếng Anh, cột thứ 3 là phonetic để học được từ nào, đọc đúng luôn từ đó và cột thứ tư là ví dụ cho từ đó.
Bước 2:
Nghĩ ra tất cả các từ liên quan đến chủ đề mà bạn nghĩ ra, đương nhiên phải là những từ mới, và nên đa dạng từ loại bao gồm cả danh từ, động từ và tính từ. Bằng cách nào ư? Cơ bản đó đều là những chủ đề rất rất thân thuộc với bạn, nên để tìm 20 – 40 từ mới, bạn chỉ cần lục lại trí nhớ của mình về chủ đề đó, từ đó lôi từ trí nhớ ra hàng đống từ mới luôn.
Bước 3:
Hoàn thành cột số 2 và số 3 bằng từ điển
Bạn có thể từ điển Oxford để tra từ điển.
Bước 4:
Bắt tay vào học từ mới qua các chủ đề mà bạn yêu thích.
Dưới đây là một số chủ đề mà bạn hay gặp, hãy tự xây dựng một bảng từ vựng cho mình nhé.
Chủ đề: Du lịch và phong cảnh
- Stand at the front desk: đứng ở quầy tiếp tân
- Take suitcases from a vehicle: lấy hành lý từ xe
- Sit in a lobby: ngồi ở sảnh chờ
- Move luggage/baggage: kéo hànhlý
- Pack> Load suitcases into a bus: đưa hành lý lên xe buýt
- Play musical instruments: chơi nhạc cụ
- Take a photograph/picture: chụp ảnh
- Admire/look at a painting: xem, thưởng thức tranh
- Rest outdoors: nghỉngơi, thư giãn ngoài trời
- Walk along the path: đi tản bộ dọc theo con đường
- Take a boat ride/Row a boat: bơi thuyền
- Be tied up at the dock: được buộc vào cầu cảng
- Along the shore: dọc bờ biển
- Pass under the bridge: Chui qua cầu.
Chủ đề: Văn phòng phẩm
1. Paper clips – ghim giấy
2. Stapler – dập ghim
3. Highlighter – bút nhớ dòng
4. Correction pen – Bút xóa
5. Adhesive tape – Băng dính
6. Calculator – Máy tính bỏ túi
7. Marker – Bút viết bảng
8. Telephone – điện thoại để bàn
9. Computer – máy vi tính
10. Envelope – phong bì
11. File cabinet – tủ đựng tài liệu
12. Printer – máy in
13. Photocopier – máy photo
14. Projector – máy chiếu
Cũng có rất nhiều bạn học từ mới qua mindmap.
Đây là cách học tuyệt vời và sáng tạo kết hợp giữa lý thuyết và hình ảnh nên sẽ tạo ấn tượng và nhớ từ lâu hơn. Nếu như không tự tạo được một mindmap cho mình , hay không phân được các từ vựng theo chủ đề thì bạn có thể tham khảo cuốn 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng của MCBooks.
Chúc các bạn thành công!
Related Posts