Posted on

Tiền thâm niên hay phụ cấp thâm niên là khoản tiền bạn sẽ nhận được khi làm việc 1 thời gian dài ở một doanh nghiệp nào đó. Trong tiếng Trung, tiền thâm niên và phụ cấp thâm niên là gì? Cách nói như thế nào để có thể được nhận tiền thâm niên và phụ cấp thâm niên tiếng Trung.

Cùng Mcbooks tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

1. Tiền thâm niên và phụ cấp thâm niên tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung

Phiên âm Phiên âm bồi Nghĩa
资历 Zīlì Trư lỉ

Thâm niên

金钱资历

Jīnqián zīlì Chin chiến trư lỉ Tiền thâm niên
工龄津贴 Gōnglíng jīntiē Cung lính chin thia

Phụ cấp thâm niên

Tiền thâm niên tiếng Trung là 资历
Tiền thâm niên tiếng Trung là 资历

2. Cách xin tiền thâm niên và phụ cấp thâm niên tiếng Trung

A: 老板我想跟你说一件事。

Lǎobǎn wo xiǎng gen ni shuō yí jiàn shì.

Láo bản úa xẻng cân nỉ sua ý chiến sự.

Ông chủ tôi muốn nói với ông một chuyện.

B: 什么事?

Shénme shì?

Sấn mơ sư?

Có chuyện gì?

我在这里工作了5年。听说公司对工作5年以上的人有工龄津贴。我想领取这笔津贴。

Wǒ zài zhèlǐ gōngzuòle 5 nián. Tīng shuō gōngsī duì gōngzuò 5 nián yǐshàng de rén yǒu gōnglíng jīntiē. Wǒ xiǎng lǐngqǔ zhè bǐ jīntiē.

Ủa chai chưa lỉ cung chua lơ ủ niến. Thinh sua cung sư tuây cung chua ủ niến trư sang tơ rấn giẩu cung lính chin thia. Úa xẻng lính trủy trưa pỉ chin thia.

Tôi đã làm việc ở đây được 5 năm rồi. Tôi nghe nói công ty có tiền phụ cấp thâm niên cho những người đã làm việc từ 5 năm trở lên. Tôi muốn được nhận khoản phụ cấp này.

你是哪天开始工作的?

Nǐ shì nǎ tiān kāishǐ gōngzuò de?

Nỉ sư nả thiên khai sử cung chua tơ?

Anh bắt đầu làm việc từ ngày nào?

我是从2018年11月1日开始工作的。到现在已经5年多了。

Wǒ shì cóng 2018 nián 11 yuè 1 rì kāishǐ gōngzuò de. Dào xiànzài yǐjīng 5 nián duōle.

Ủa sư thóng 2018 niến 11 yuê I rư khai sư cung chúa tơ. Tao xiên chai i chỉnh ủ niến tua lờ.

Tôi bắt đầu làm việc từ ngày 1/11/2018. Tính đến giờ đã được hơn 5 năm rồi.

B:你现在的工资是多少?

Ni xiànzài de gōngzi shì duōshão?

Nỉ xiên chai tợ cung chư sư tua sảo?

Lương của anh bây giờ là bao nhiêu?

A: 八百万一个月,已经含补贴了。

Bābăi wàn yí gè yuè, yijing hán butie le.

Pa bải oan ý cưa duệ, ỷ chinh hán bủ thia phây lơ.

Tám triệu một tháng, đã bao gồm trợ cấp rồi.

所以我会让你每个月额外领取一百万的津贴。现在他的月薪总额已经是九百。

Suǒyǐ wǒ huì ràng nǐ měi gè yuè éwài lǐngqǔ yibăi de jīntiē. Xiànzài tā de yuèxīn zǒng’é yǐjīng shì jiǔbǎi.

Vậy tôi cho anh nhận thêm phụ cấp 1 triệu mỗi tháng. Tổng lương mỗi tháng của anh bây giờ là 9 triệu.

希望你继续努力。

Xiwang ni jixù nŭlì.

Xi oang nỉ chi xuy nủ li.

Hy vọng anh tiếp tục cố gắng.

Từ vựng và mẫu câu về tiền thâm niên và phụ cấp thâm niên tiếng Trung được trình bày rất cụ thể và chi tiết trong cuốn Tự học tiếng Trung cấp tốc trong công xưởng nhà máy. Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1GDbbV4u_RaYgJlknaww81JCI0Ob3YD93/view

Để học tốt tiếng Trung, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Trung khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger