Posted on

Ngữ pháp trở nên trong tiếng Hàn được dùng để diễn tả sự thay đổi trạng thái của tình huống nào đó do tác động hoặc hoàn cảnh bên ngoài, khác với ý chí và mong muốn của chủ thể.

Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn cấu trúc ngữ pháp trở nên trong tiếng Hàn kèm mẫu câu và hội thoại chi tiết để các bạn tham khảo và học tập nhé!

Cấu trúc Ngữ pháp trở nên trong tiếng Hàn

− 게 되다 diễn tả sự thay đổi trạng thái của tình huống nào đó do tác động hoặc hoàn cảnh bên ngoài, khác với ý chí và mong muốn của chủ thể. Cấu trúc này được thiết lập bằng cách gắn − 게 되다 vào gốc động từ, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘bị, được, trở nên’.

+ Ví dụ:

옛날에는 축구를 싫어했는데 남자 친구가 생기고 나서부터 축구를 좋아하게 되었어요.

Trước đây, tôi không thích bóng đá nhưng từ khi hẹn hò với bạn trai thì tôi (trở nên) thích bóng đá.

출장을 가기 싫었는데 사장님의 명령 때문에 출장을 가게 되었어요.

Tôi không muốn đi công tác nhưng do yêu cầu của giám đốc nên tôi phải đi.

가다 + − 게 되다 → 가게 되었어요.

먹다 + − 게 되다 → 먹게 되었어요

Hình thức nguyên thể

− 게 되었어요 Hình thức nguyên thể − 게 되었어요
보다 보게 되었어요 살다

살게 되었어요

마시다

마시게 되었어요 듣다 듣게 되었어요
잘하다 잘하게 되었어요 알다

알게 되었어요

>>> Tham khảo thêm:

Ngữ pháp nên làm gì đó trong tiếng Hàn

Ngữ pháp nếu thì trong tiếng Hàn

Ngữ pháp muốn trong tiếng Hàn

Ngữ pháp đã từng trong tiếng Hàn

Ngữ pháp đang trong tiếng Hàn

Ngữ pháp và trong tiếng Hàn

Mẫu câu

요리를 잘하게 되었어요.

Tôi nấu ăn giỏi lên.

축구를 좋아하게 되었어요.

Tôi trở nên thích bóng đá.

외국으로 출장을 가게 됐어요.

Tôi được đi công tác nước ngoài.

우유를 많이 마셔서 키가 커졌어요.

Vì uống nhiều sữa nên đã (trở nên) cao hơn.

한국에 와서 한국 친구가 많아졌어요.

Đến Hàn Quốc thì đã có nhiều người bạn Hàn hơn.

선생님이 화를 내시면 학생들이 조용해져요.

Nếu cô giáo nổi nóng thì học sinh (trở nên) trật tự.

아까 여기 있었던 제 책이 없어졌어요.

Cuốn sách của tôi vừa nãy ở đây đâu mất rồi.

밤이 되면 깜깜해집니다.

Nếu đến tối thì trời sẽ (trở nên) tối.

처음에는 재미없었는데 요즘 공부가 재미있어졌어요.

Lúc trước thì thấy việc học ko thú vị, gần đây thì việc học đã trở nên thú vị hơn.

Hội thoại mẫu

A 요즘 일찍 일어나요?

A Dạo này bạn dậy sớm à?

B 네, 회사에 다닌 후부터 일찍일어나게 되었어요.

B Ừ, từ khi đi làm tôi quen dậy sớm.

A 영화배우 장동건 씨를 알아요?

A Bạn biết diễn viên điện ảnh Jang Dong-gun không?

B 한국에 오기 전에는 몰랐는데 한국에 와서 알게 되었어요.

B. Trước khi đến Hàn Quốc thì tôi không biết, nhưng đến Hàn Quốc thì tôi được biết rồi.

Kiến thức về Ngữ pháp đang trong tiếng Hàn ở trên được trích trong cuốn Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng sơ cấp (Korean Grammar in Use – Beginning).

Các bạn muốn tư vấn thêm về cuốn sách này nói riêng hay sách ngữ pháp tiếng Hàn nói chung, vui lòng inbox cho Mcbooks để nhận được thông tin chính xác và nhanh nhất.

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger