Ngữ pháp tiếng Trung bài 1 trong giáo trình Hán Ngữ của Đại học Bắc Kinh với chủ điểm ngữ pháp là Cấu tạo của âm tiết trong tiếng Hán. Nội dung bài học sẽ giới thiệu tới bạn cấu tạo của âm tiết trong tiếng Hán, thanh mẫu, vận mẫu và hướng dẫn bạn cách phát âm của chúng.
Cùng Mcbooks học ngữ pháp tiếng Trung bài 1 qua bài viết dưới đây nhé!
Cấu tạo của âm tiết trong tiếng Hán
汉语的音节大多数声母,韵母和声调组成。例如:bà、mā、hão 都是音 节。音节开头的辅音叫声母。例如:b、m、h。其余的部分是韵母。例如:à、 ã、ão。现代汉语普通话有400多个音节。
Most Chinese syllables are formed by a combination of the initials, finals and tones. For example, bà, mā, hăo. The consonant at the head of a syllable (b, m, h in the above examples) is called the initial. The rest of the syllable is the final (à, ā, ǎo). The contemporary Chinese putonghua has over 400 syllables.
Phần lớn âm tiết trong tiếng Hán do thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu tạo thành. Ví dụ: bà, mā, hăo đều là âm tiết.
Phụ âm mở đầu của âm tiết gọi là thanh mẫu.
Ví dụ: ( b, m, h). Phần còn lại là vận mẫu. Ví dụ: (à, ā, ăo).
Tiếng phổ thông Hán ngữ hiện đại có hơn 400 âm tiết.
Cách phát âm
Thanh mẫu: b p m f d t n l g k h
b [p]
双唇阻,不送气,清塞音。双唇紧闭,口腔充满气息,猛开双唇,使气流 爆发而出,通称“不送气”。声带不振动。
This is an unaspirated voiceless bilabial plosive. Lung air is compressed by the closure of the lips. Then the air escapes with a sudden release of the lip closure, with no vibrations of the vocal cords.
Âm 2 môi tắc, trong, không bật hơi, hai môi khép chặt, khoang miệng chứa đầy hơi, hai môi bật mở nhanh khiến luồng hơi bên trong bật ra ngoài, thường gọi là âm “không bật hơi”. Dây thanh không rung.
p [p’]
双唇阻,送气,清塞音。发音部位和b一样,气流用力喷出,通称“送 气”。声带不振动。
Aspirated voiceless bilabial plosive. The position of articulation is the same as that of b. The air is released forcibly with a puff, with no vibrations of vocal cords.
Âm 2 môi, tắc trong, bật hơi. Vị trí phát âm giống như b, luồng hơi bị lực ép đẩy ra ngoài, thường gọi là “bật hơi”. Dây thanh không rung.
m [m]
双唇阻,不送气,鼻音,双唇紧闭,软腭、小舌下垂,气流从鼻腔出来。声带振动。
Unaspirated bilabial nasal. The lips form a closure, and the soft palate and uvu-la are lowered. The air stream passes through the nasal cavity, with the vibration of vocal cords.
Âm 2 môi mũi, không bật hơi, hai môi khép. Khi phát âm, hai môi khép, ngạc mềm và lưỡi con hạ xuống, luồng khí theo khoang mũi ra ngoài. Dây thanh rung.
f [f]
唇齿音,清擦音。上齿接触下唇,气流从中间摩擦而出。声带不振动。
Voiceless Labio-dental fricative. The upper teeth make a light contact with the lower lip and the air is released in between with friction, with no vibrations of vocal cords.
Âm môi răng, xát trong. Răng trên tiếp xúc với môi dưới, luồng hơi ma sát thoát ra ngoài. Dây thanh không rung.
d [t]
舌尖阻,不送气,清塞音。舌尖顶上齿龈,口腔充满气息,猛把舌尖移 下,使气流爆发而出。声带不振动。
Unaspirated voiceless alveolar plosive. The primary obstacle is formed by a clo- sure made between the tip of the tongue and the upper alveolar ridge. Lung air is compressed behind this closure. and then escapes with force upon release of the alveolar closure, with no vibrations of the cords.
Âm đầu lưỡi, tắc trong, không bật hơi. Khi phát âm, đầu lưỡi chạm vào chân răng trên, khoang miệng trữ hơi rồi đầu lưỡi hạ xuống thật nhanh khiến luồng hơi đột ngột ra ngoài. Dây thanh không rung.
t [t]
舌尖阻,送气,清塞音。发音部位和d一样,气流从口腔爆发而出时要送 气。声带不振动。
Alveolar voiceless alveolar plosive. Its position and manner of articulation are the same as those of d, but it is aspirated, with no vibrations of vocal cords.
Âm đầu lưỡi, tắc trong, bật hơi. Vị trí phát âm giống như âm d, khi luồng hơi từ miệng đột ngột bật ra, cần đẩy mạnh hơi ra. Dây thanh không rung.
n [n]
舌尖阻,鼻音。舌尖顶上齿龈、软腭,小舌下垂,鼻腔打开,声带振动。
Alveolar nasal. The tongue-tip is pressed against the upper alveolar ridge, the soft palate and uvula are lowered, and the air is let out through the nasal cavity with the vibrations of the vocal cords.
Âm đầu lưỡi, mũi. Khi phát âm đầu lưỡi chạm vào lợi trên, ngạc mềm và lưỡi con hạ xuống, khoang mũi mở. Dây thanh rung.
L [l]
舌尖阻,边音。舌尖顶上齿龈,比n稍后,气流从舌前部两边出来。声带 振动。
Alveolar lateral. The tongue-tip makes a light contact with the upper alveolar ridge, but slightly more to the back than the position for n. The air stream is re-leased from the sides of the tongue. The vocal cords vibrate.
Âm bên, đầu lưỡi, mũi. Khi phát âm đầu lưỡi chạm vào lợi trên, so với âm n lùi về phía sau nhiều hơn, luồng hơi theo hai bên đầu lưỡi ra ngoài. Dây thanh rung.
g [k]
舌根音,不送气,清塞音。舌根顶住软腭,猛使舌根离开软腭,使气流爆发而出。声带不振动。
Unaspirated voiceless velar plosive. The back of the tongue is raised to form a closure with the soft palate. Lung air escapes with force upon sudden release of the closure, with no vibrations of vocal cords.
Âm cuống lưỡi, trong tắc, không bật hơi. Khi phát âm, phần cuống lưỡi nâng cao sát ngạc mềm. Sau khi trữ hơi, hạ nhanh phần cuống lưỡi xuống để cho hơi bật ra ngoài một cách đột ngột. Dây thanh không rung.
k [k]
舌根阻,送气,清塞音。发音部位和g一样,气流从口腔中爆发而出时要送气。声带不振动。
Aspirated voiceless Velar plosive. Its position and mannner of articulation are the same as those of g except that it is aspirated, with no vibrations of vocal cords.
Âm cuống lưỡi, tắc trong, bật hơi. Khi phát âm, bộ vị cấu âm giống như âm g.
Khi luồng hơi từ trong khoang miệng bật ra đột ngột, cần đưa hơi mạnh. Dây thanh không rung.
h [x]
舌根阻,清擦音。舌根接近软腭,气流从中间摩擦而出。声带不振动。
Voiceless velar fricative. The back of the tongue is raised towards the soft pal-ate. The air stream is expelled from the lungs, causing some frictions in the vo-cal tract, with no vibrations of vocal cords.
Âm cuống lưỡi, xát trong. Khi phát âm, cuống lưỡi tiếp cận với ngạc mềm, luồng hơi từ khoang giữa ma sát đi ra. Dây thanh không rung.
Vận mẫu đơn: a o e i u ü
a [A]
开口度最大,舌位最低,唇不圆。
The mouth is wide open; the tongue is at its lowest; the lips are unrounded.
Miệng mở rộng, lưỡi ở vị trí thấp nhất, môi không tròn.
O [o]
开口度中等,舌位半高、偏后,圆唇。
The opening of the mouth is medium; the tongue position is midhigh, and .6. slightly to the back; the lips are rounded.
Độ mở miệng vừa phải, lưỡi hơi cao, lùi về phía sau, môi tròn.
e [x]
开口度中等,舌位半高、偏后,唇不圆。
The opening of the mouth is medium; the tongue position mid-high and slightly to the back; and the lips unrounded.
Độ mở miệng vừa phải, lưỡi hơi cao, lùi về phía sau, môi không tròn.
i [i]
开口度最小,唇扁平,舌位高、偏前。
The opening of the mouth is narrow, the lips are spread, and the tongue posi-tion high and slightly to the front.
Miệng hé, môi dẹt, lưỡi ở vị trí cao, tiến về phía trước.
Bài tập ngữ pháp tiếng Trung bài 1
Để xem đầy đủ kiến thức ngữ pháp tiếng Trung bài 1, các bạn hãy tham khảo cuốn sách Giáo trình Hán Ngữ 1 – Tập 1 – Quyển thượng của Mcbooks nhé!
Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1jp4Mer-k7QW1TRdIWgorCDq47eJuN_tJ/view
Để học tốt tiếng Trung, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Trung khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts