Từ vựng tiếng Trung về thời tiết sẽ giúp bạn biết cách miêu tả thời tiết bằng tiếng Trung. Điều này rất cần thiết khi ai đó hỏi bạn về thời tiết hôm nay hay một ngày nào đó, hoặc nói về thời tiết cũng là cách bắt đầu câu chuyện khá hợp lý.
Dưới đây là 100+ từ vựng tiếng Trung về thời tiết. Mời các bạn tham khảo!
I. Từ vựng tiếng Trung về thời tiết
Từ vựng tiếng Trung về tình trạng thời tiết
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
干的 |
Gàn de | Khô |
湿的 | shī de |
Ướt |
热的 |
rè de | Nóng |
寒冷的 | hánlěng de |
Lạnh |
今天是晴天 |
jīntiān shì qíngtiān | Có nắng |
雨天 | yǔtiān |
Có mưa |
好天气 |
hǎo tiānqì | Trời đẹp |
多云的 | duōyún de |
Nhiều mây |
黑暗的 |
hēi’àn de | U ám |
温暖的 | wēnnuǎn de |
Ẩm |
凉快 |
liángkuai |
mát mẻ |
Từ vựng tiếng Trung về thời tiết trời mưa
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
下雨了 |
Xià yǔle | Trời mưa |
风暴 | Fēngbào |
bão |
雷 | léi | sấm |
风 |
fēng | gió |
云 | yún |
mây |
雨 |
yǔ | mưa |
冰雹 | bīng báo |
mưa đá |
降雨 |
jiàng yǔ | mưa rơi |
暴雨 | bào yǔ |
mưa to, mưa lớn |
阵雨 |
zhèn yǔ | mưa rào |
雷阵雨 | léi zhèn yǔ |
mưa rào có sấm chớp |
闪电 |
shǎn diàn | tia chớp |
飓风 | jù fēng |
bão, gió lốc lớn |
旋风 |
xuán fēng | gió xoáy, gió lốc |
台风 | tái fēng |
bão |
龙卷风 |
lóng juàn fēng | vòi rồng |
浓雾 | wēi fēng |
gió nhỏ |
毛毛雨 |
máo máo yǔ | mưa phùn |
湿度 | shī dù |
độ ẩm |
中雨 |
zhōng yǔ | mưa vừa |
暴雨 | bàoyǔ |
mưa xối xả |
冰雹 |
bīngbáo | mưa đá |
洪水 | Hóngshuǐ |
Lũ |
飓风 |
Jùfēng | Cuồng phong |
大风 | Dàfēng |
Gió giật |
Từ vựng tiếng Trung về thời tiết mùa đông
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
雪 |
xuě | tuyết |
雪花 | xuě huā |
bông tuyết |
暴风雨(雪) |
bào fēng yǔ(xuě) | bão tố (bão tuyết) |
霜冻 | shuāng dòng |
sương muối |
薄雾 |
báo wù | sương mù |
浓雾 | nóng wù |
sương mù dày đặc |
寒潮 |
hán cháo | luồng không khí lạnh |
冷 | lěng |
lạnh |
霜冻 |
shuāngdòng | sương giá |
冻结 | Dòngjié |
Đóng băng |
寒冷的 |
Hánlěng de |
Giá rét |
Từ vựng tiếng Trung về thời tiết mùa hè
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
阳光明媚 |
Yángguāng míngmèi | Trời nắng |
干旱 | gàn hàn |
khô hạn, hạn hán |
高温 |
gāo wēn | nhiệt độ cao |
少雨 | shǎo yǔ |
ít mưa |
热 |
rè | nóng |
干燥 | gānzào |
khô |
闷 |
mèn | oi bức |
晴 | Qíng |
trời quang |
热浪 |
Rèlàng |
Đợt nóng |
Từ vựng tiếng Trung khác về thời tiết
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
沙尘暴 |
shā chén bào | bão cát |
海上龙卷风 | hǎi shàng lóng juàn fēng |
vòi rồng trên biển |
海啸 |
hǎi xiào | sóng thần |
天气 | tiānqì |
thời tiết |
浮尘 |
fúchén | bụi |
扬沙 | yáng shā |
cát bay |
刮风 |
guā fēng | gió thổi |
太阳 | Tàiyáng |
Mặt trời |
阳光 |
Yángguāng | Ánh nắng |
降雨量 | Jiàngyǔ liàng |
Lượng mưa |
温度 |
Wēndù | Nhiệt độ |
湿度 | Shīdù |
Độ ẩm |
温度计 |
Wēndùjì | Nhiệt kế |
毒 | Dú |
Độ C |
华氏度 |
Huáshì dù | Độ F |
气候 | Qìhòu |
Khí hậu |
气候变化 |
Qìhòu biànhuà | Biến đổi khí hậu |
全球暖化 | Quánqiú nuǎn huà |
Hiện tượng nóng lên toàn cầu |
II. Mẫu câu tiếng Trung về thời tiết
我每天都会听天气预报。
Wǒ měitiān dūhuì tīng tiānqì yùbào.
Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.
我每天都会关注天气预报。
Wǒ měitiān dūhuì guānzhù tiānqì yùbào.
Hàng ngày tôi đều để ý đến bản tin dự báo thời tiết.
你听过明天的天气预报吗?
Nǐ tīngguò míngtiān de tiānqì yùbào ma?
Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?
天气预报怎么说?
Tiānqì yùbào zěnme shuō?
Dự báo thời tiết nói gì?
根据天气预报,今天下午天气将转好。
Gēnjù tiānqì yùbào, jīntiān xiàwǔ tiānqì jiāng zhuǎn hǎo.
Theo dự báo thời tiết, chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tốt.
根据天气预报,明天有大雨。
Gēnjù tiānqì yùbào, míngtiān yǒu dàyǔ.
Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.
天气预报不是很准确。
Tiānqì yùbào bùshì hěn zhǔnquè.
Dự báo thời tiết không chính xác lắm.
每天早上7点30分有天气预报。
Měitiān zǎoshang 7 diǎn 30 fēn yǒu tiānqì yùbào.
Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.
III. Hội thoại về thời tiết bằng tiếng Trung
Đoạn hội thoại 1
雨果:阿米特,你今天最好多穿点衣服
Yǔ guǒ: Ā mǐ tè, nǐ jīntiān zuì hǎo duō chuān diǎn yīfú
Hugo: Ami, hôm nay cậu nên mặc nhiều quần áo hơn nhé!
阿米特:我必须这么做吗?今天天气怎么样?
ā mǐ tè: Wǒ bìxū zhème zuò ma? Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
Ami: Tôi có phải làm việc này không? Thời tiết hôm nay thế nào?
雨果:现在好了。但报纸称今天下午将有一场暴风雨。
Yǔ guǒ: Xiànzài hǎole. Dàn bàozhǐ chēng jīntiān xiàwǔ jiāng yǒuyī chǎng bàofēngyǔ.
Hugo: Bây giờ thì ổn rồi. Nhưng báo chí nói chiều nay sẽ có bão.
阿米特:真的吗?我以为天气会更暖和。
Ā mǐ tè: Zhēn de ma? Wǒ yǐwéi tiānqì huì gèng nuǎnhuo.
Ami: Thật sao? Tôi nghĩ nó sẽ ấm hơn.
Đoạn hội thoại 2
阿米特:哦,不!看起来要下雨了。
Ā mǐ tè: Ó, bù! Kàn qǐlái yào xià yǔle.
Ami: Ồ không! Có vẻ như trời sắp mưa.
雨果:你不喜欢下雨天吗?
Yǔ guǒ: Nǐ bù xǐhuān xià yǔtiān ma?
Hugo: Bạn không thích những ngày mưa à?
阿米特:不多。我更喜欢阳光明媚的日子。
Ā mǐ tè: Bù duō. Wǒ gèng xǐhuān yángguāng míngmèi de rìzi.
Ami: Không nhiều lắm. Tôi thích những ngày nắng hơn.
雨果:我喜欢雨天。我觉得这很浪漫。
Yǔ guǒ: Wǒ xǐhuān yǔtiān. Wǒ juédé zhè hěn làngmàn.
Hugo: Tôi thích những ngày mưa. Tôi nghĩ điều này rất lãng mạn.
IV. Bài tập từ vựng tiếng Trung về thời tiết
Sử dụng các từ đã học để luyện tập hội thoại theo mẫu dưới đây:
今天的天气怎么样?
Jintian de tianqi zěnme yàng?
Thời tiết hôm nay thế nào?
不太好,今年冬天比去年早来一个月。北京的冬天又冷又下雪。今天可能有 暴风雪。
Bù tài hão, jīnnián dõngtiān bi qùnián zăolái yī gè yuè. Běijīng de dīngtiān yòu lăng yòu xià xuẽ. Jīntiān kěnéng you bàofēngxuě.
Không được tốt lắm, mùa đông năm nay đến sớm hơn mùa đông năm ngoài 1 tháng. Mùa đông ở Bắc Kinh vừa lạnh vừa có tuyết. Hôm nay có thể sẽ có bão tuyết.
Hi vọng những từ vựng tiếng Trung về thời tiết ở trên sẽ giúp bạn biết cách miêu tả thời tiết bằng tiếng Trung và giao tiếp tốt hơn với bạn bè, đồng nghiệp…
Đọc thử sách Mind Map từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ tại: https://drive.google.com/file/d/1hhsdl6oymWyq05RK6DdtFx7fs2QK6IAl/view
Trên đây là 100+ từ vựng tiếng Trung về thời tiết. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn có thể đọc và hiểu được các giấy tờ, chứng từ, bảng biểu, hợp đồng trong kế toán và làm tốt công việc của mình tại các công xưởng, nhà máy, công ty của Trung Quốc.
Các bạn cần tư vấn về sách học tiếng Trung, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts