Posted on

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp là những từ vựng về chủ đề Trường học, bao gồm tên các phòng trong trường, trang thiết bị trong trường, đồ vật trong lớp học và tìm hiểu thêm về chế độ giáo dục của Hàn Quốc.

Hãy cùng Mcbooks học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 kèm ví dụ cụ thể cực dễ hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

I. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2

Từ vựng về Nơi chốn

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

학교

haggyo

trường học

극장

geugjang

nhà hát/rạp chiếu phim

백화점

baeghwajeom

trung tâm thương mại

도서관

sinmun

thư viện

우체국

uchegug

bưu điện

녹십자약국

nogsibjayaggug

hiệu thuốc

식당

sigdang

nhà ăn, nhà hàng

병원

byeong-won

bệnh viện

가게

gage

cửa tiệm, cửa hàng

호텔

hotel

khách sạn

은행

eunhaeng

ngân hàng

사무실

samusil

văn phòng
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 - Nơi chốn
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 – Nơi chốn

Từ vựng về Trang thiết bị trường học

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

강의실

gang-uisil

giảng đường, phòng học

교실

gyosil

phòng học

랩실(어학실)

laebsil(eohagsil)

phòng Lab

강당

gangdang

giảng đường lớn, hội trường

동아리방

dong-alibang

phòng sinh hoạt câu lạc bộ

학생 식당

hagsaeng sigdang

nhà ăn học sinh

화장실

hwajangsil

phòng vệ sinh

체육관

cheyuggwan

nhà thi đấu thể thao/ nhà thể chất

세미나실

seminasil

phòng hội thảo

휴게실

hyugesil

phòng nghỉ

운동장

undongjang

sân vận động

서점

seojeom

hiệu sách

Từ vựng về Đồ vật trong phòng học

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

책상

chaegsang

cái bàn

창문

changmun

cửa sổ

지도

jido

bản đồ

의자

uija

cái ghế

공책

gongchaeg

vở

칠판

chilpan

bảng

가방

gabang

cặp sách

사전

sajeon

từ điển

필통

piltong

hộp bút

컴퓨터

keompyuteo

máy vi tính

지우개

jiugae

tẩy/ cục tẩy

pen

bút, viết

chaeg

sách

시계

sigye

đồng hồ

mun

cửa ra vào
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 - Đồ vật trong phòng học
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 – Đồ vật trong phòng học

Từ mới

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

라디오

ladio

đài, radio

많이

manh-i

nhiều

무엇

mueos

cái gì

어디

eodi

ở đâu

텔레비전

tellebijeon

tivi

화장실

hwajangsil

nhà vệ sinh

휴대전화

hyudaejeonhwa

điện thoại di động

Hội thoại mẫu

A여기는 어디입니까?

Yeogineun eodiibnikka?

Nơi này là ở đâu?

B 휴게실입니다.

Hyugesil-ibnida.

Đây là phòng chờ.

A여기는 랩실입니까?

Yeogineun laebsil-ibnikka?

Đây có phải là phòng thí nghiệm không?

B 아니요. 랩실이 아닙니다. 강의실입니다.

Aniyo. laebsil-i anibnida. gang-uisil-ibnida.

Không. Đây không phải là phòng thí nghiệm. Đây là một lớp học.

A 강의실에 칠판이 있습니까?

Gang-uisil-e chilpan-i issseubnikka?

Có bảng đen trong lớp học không?

B 네, 있습니다.

Ne, issseubnida.

Có, có.

Chế độ giáo dục của Hàn Quốc

한국의 교육제도

Chế độ giáo dục của Hàn Quốc về cơ bản theo hệ thống 6-3-3-4. Học sinh học 6 năm ở cấp một, 3 năm ở cấp hai, 3 nằm ở cấp ba và 4 năm đại học. Trước khi vào học cấp một, học sinh thường được học ở trường mẫu giáo từ 2 đến 3 năm. Hiện tại, Hàn Quốc áp dụng chế độ giáo dục bắt buộc cho toàn dàn đến hết cấp hai.

Một năm học của Hàn Quốc có hai học kỳ, học kỳ mùa xuân bắt đầu vào tháng 3 và học kỳ mùa thu bắt đầu vào tháng 9. Trong một năm học, học sinh có 2 kỳ nghỉ chính là kỳ nghỉ hè và kỳ nghỉ đồng.

Kỳ nghỉ hè bắt đầu từ cuối tháng 6 đến cuối tháng 8 còn kỳ nghỉ đông bắt đầu từ cuối tháng 12 đến cuối tháng 2.

Học sinh Hàn Quốc thường theo học các trường cấp một, cấp hai và cấp ba tại địa phương với tiêu chuẩn nhập học như nhau. Tuy nhiên, nếu muốn vào học đại học, học sinh phải tham gia thi tuyển.

Điểm xét đại học được căn cứ theo điểm cấp ba, điểm thi ở kỳ thi tốt nghiệp. Dựa vào kết quả thi đó học sinh sẽ được chọn vào học ở những trường phù hợp với thực lực của mình.

Bên cạnh điểm tích lũy trong quá trình học cấp 3 và kỳ thi tốt nghiệp, từng trường đại học còn có hình thức phỏng vấn hay thì viết riêng để lựa chọn được sinh viên đáp ứng được những yêu cầu riêng của trường đó.

Người Hàn Quốc có truyền thống coi trọng việc học hành. Xã hội Hàn Quốc là xã hội để cao học thức.

Cùng với ảnh hưởng của làn sóng Hàn Quốc. hiện nay, số sinh viên nước ngoài đến Hàn Quốc du học ngày càng tăng. Nền giáo dục của Hàn Quốc cũng được đánh giá là một trong những nền giáo dục tiên tiến của khu vực và thế giới.

Xem thêm file đọc thử giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp sơ cấp 1 tại: https://drive.google.com/file/d/1LaZ2d0EddTXIgXTBtu-J_MQdqEWDli2N/view

Trên đây là toàn bộ các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn biết cách nói tên của các phòng, đồ vật, thiết bị trong trường học cũng như biết giới thiệu về trường học của mình.

Để học tốt tiếng Hàn, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Hàn khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger