Posted on

Bài tập về tiểu từ trong tiếng Hàn sẽ giúp bạn biết cách sử dụng tiểu từ sao cho đúng và nhớ lâu hơn những kiến thức về tiểu từ trong tiếng Hàn.

Cùng Mcbooks làm một số bài tập về tiểu từ trong tiếng Hàn dưới đây nhé!

1. Chia và dịch đuôi câu 아/어요

자다 → ______________________________________________.

샤워하다 → ______________________________________________.

가지고 가다 → ______________________________________________.

가지고 오다 → ______________________________________________.

마시다 → ______________________________________________.

부치다 → ______________________________________________.

부지런하다 → ______________________________________________.

행복하다 → ______________________________________________.

쉬다 → ______________________________________________.

되다 → ______________________________________________.

2. Đặt câu với tiểu từ 에

Tôi đến chợ lúc 7h sáng → ______________________________________________.

Bạn nam cuối tuần đi 부산 → ______________________________________________.

Bạn gái tôi vào thứ 2 tuần sau đến Đà Nẵng → ______________________________________________.

Anh 민수 đến Thái Lan vào ngày 10 tháng 2 năm 2020 → ______________________________________________.

Hôm nay Tôi đến trung tâm tiếng nước ngoài → ______________________________________________.

Bố tôi năm sau đi Đài Loan → ______________________________________________.

Người yêu của tôi ngày mai đi trung tâm thương mại → ______________________________________________.

3. Đặt câu với cấu trúc phủ định 안

Hôm nay tôi không làm bài tập → ______________________________________________.

Bạn 수루 không đến bể bơi → ______________________________________________.

Người ấy không hạnh phúc → ______________________________________________.

Hoa tối nay không nấu ăn → ______________________________________________.

Trưa nay tôi không ăn cơm → ______________________________________________.

Cô ấy không béo → ______________________________________________.

Người kia không đẹp trai → ______________________________________________.

Đêm nay tôi không ngủ → ______________________________________________.

4. Điền 이/가, 은/는, 을/를 phù hợp vào các câu dưới:

  • 이것,컴퓨터,아니다 → (_____) 것은 컴퓨터가 아닙니다.
  • 제 친구,베트남사람,이다 → 제친구 (_____) 베트남사람입니다.
  • 한국날씨,너무,춥다. → 한국 날씨(_____) 너무 춥습니다.
  • 친구,숙제,안 했다. → 친구 (______)숙제를 안 했습니다.

5. Viết lại câu sử dụng tiểu từ 를

1.친구 + 만나다 →

2.사과 + 먹다 →

3.친구 + 축구 + 하다 →

4.엄마 + 김치 + 만들다 →

6. Nhìn tranh và hoàn thành theo mẫu, sử dụng 이 (니)

Bài tập về tiểu từ trong tiếng Hàn
Bài tập về tiểu từ trong tiếng Hàn

Trên đây là một số bài tập về tiểu từ trong tiếng Hàn. Các bạn có thể tham khảo cuốn sách Giáo trình tiếng Hàn Tổng Hợp sơ cấp 1 để xem và làm nhiều bài tập về từ hơn nhé!

Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1Z555fnN-swHyGnq0YSu0C7MQG5J7ORnE/view?fbclid=IwAR1noV9Lsn8p9avzdoae7kHFXdd7vsyMoo5Al2S5v1WV2D4mCP_QwgKK6O4

Để học tốt tiếng Hàn, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Hàn khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger