Posted on

Thì hiện tại tiếng Hàn được sử dụng trong hầu hết câu trần thuật và câu nghi vấn tiếng Hàn.

Dưới đây là kiến thức về thì hiện tại trong tiếng Hàn, thuộc series học ngữ pháp tiếng Hàn. Mời các bạn cùng lưu lại để theo dõi và học tập.

I. Thì hiện tại A/V-(스)ㅂ니다

안녕하십니까?

Xin chào.

9시 뉴스입니다.

Bây giờ là bản tin lúc 9h.

질문 있습니까?

Các bạn có câu hỏi gì không?

A 이것을 어떻게 생각합니까?

Bạn nghĩ gì về điều này?

B 좋습니다.

Được đấy.

Thì hiện tại được sử dụng rất nhiều trong câu trần thuật và câu nghi vấn tiếng Hàn

Tìm hiểu Ngữ pháp

Thì hiện tại của hình thức tôn kính trang trọng trong tiếng Hàn Quốc được thiết lập bằng cách thêm –(스) ㅂ니다 vào gốc từ. Sử dụng chủ yếu ở các tình huống trang trọng như quân đội, bản tin, phát biểu, họp và diễn thuyết.

Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm Gốc từ kết thúc bằng phụ âm
Trần thuật -ㅂ니다 습니다.
Nghi vấn -비니까? 습니까?

 

Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm 가다. (đi) 가 + -ㅂ니다  → 갑니다 (Trần thuật)

       -ㅂ니까? → 갑니까? (Nghi vấn)

오다. (đến)

오 + -ㅂ니다  →옵니다 (Trần thuật)

       -ㅂ니까? →옵니까? (Nghi vấn)

Gốc từ kết thúc bằng phụ âm 먹다. (ăn)

먹 +- 습니다 →먹습니다. (Trần thuật)

      – 습니까 →먹습니까? (Nghi vấn)

앉다. (ngồi)

앉 + – 습니다 →앉습니다. (Trần thuật)

       – 습니까 →앉습니까? (Nghi vấn)

 

Hình thức nguyên thể Trần thuật Nghi vấn

Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm

+ -ㅂ니다

     -ㅂ니까?

자다 잡니다 잡니까?
예쁘다 예쁩니다 예쁩니까?
이다 입니다 입니까?
아니다 아닙니다 아닙니까?
*만들다 만듭니다 만듭니까?

Gốc từ kết thúc bằng phụ âm

+ – 습니다

  – 습니까

읽다 읽습니다 읽습니까?
작다 작습니다 작습니까?
있다 있습니다 있습니까?
없다 없습니다 없습니까?

* Bất quy tắc

Hội thoại

A 학교에 갑니까?

B 네, 학교에 갑니다.

A Bạn đến trường à?

B Vâng, tôi đến trường.

A 아침을 먹습니까?

B 네, 먹습니다.

A Bạn ăn sáng à?

B Vâng, tôi ăn sáng.

A 운동을 합니까?

B 네, 운동을 합니다.

A Bạn tập thể dục à?

B Vâng, tôi tập thể dục.

II. Thì hiện tại A/V-아/어요.

A 맛있어요?

Cái này ngon không?

B 네, 맛있어요.

Vâng, ngon.

A 어디에 가요?

Bạn đi đâu đấy?

B 학교에 가요.

Tôi đến trường.

사랑해요, 캐럴 씨.

Carol, anh yêu em.

Thì hiện tại tiếng Hàn có cấu trúc khá đơn giản

Tìm hiểu Ngữ pháp

Hình thức lịch sự thân mật là dạng kính ngữ được sử dụng nhiều nhất trong đời sống hàng ngày. So với hình thức tôn kính trang trọng thì hình thức lịch sự thân mật mềm mại và ít kiểu cách thức hơn. Chính vì thế, hình thức lịch sự thân mật được sử dụng nhiều trong gia đình, bạn bè và các mối quan hệ thân thiết. Hình thức lịch sự thân mật ở câu trần thuật và câu nghi vấn giống nhau. Tuy nhiên câu trần thuật xuống giọng ở cuối câu, trong khi câu nghi vấn lên giọng ở cuối câu.

1. -아요

Khi gốc từ kết thúc bằngㅏhoặc ㅗ thì chia -아요.

  • Nếu gốc từ kết thúc bằng phụ âm thì gắn thêm -아요.

앉다 + 아요 → 앉아요. 받다 → 받아요. 살다 → 살아요.

  • Nếu gốc từ kết thúc bằng nguyên âmㅏthì một nguyên âmㅏsẽ bị tỉnh lược.

가다 + → 가요   자다 → 자요. 만나다 → 만나요. 끝나다 – 끝나요

  • Nếu gốc từ kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng hình thức rút gọn.

오다 + 아요 → 와요 (오 + 요 – 와요) 보다 → 봐요.

2. 어요

Khi gốc từ kết thúc bằng các nguyên âm khác không phảiㅏhoặc ㅗ thì gắn thêm 어요.

  • Nếu gốc từ kết thúc bằng phụ âm thì gắn thêm -아요.

읽다 + 어요 → 읽어요. 먹다 → 먹어요. 입다 → 입어요

  • Nếu gốc từ kết thúc bằng nguyên âm ㅐ,ㅓ, ㅕ thì lược bỏ 아 trong -아요.

보내다 + → 보내요 지내다 → 지내요. 서다 → 서요. 켜다 → 켜요

  • Nếu gốc từ kết thúc bằng nguyên âm ㅗ thì ㅗ và 어 trong 어요 kết hợp thành ㅝ.

배우다 + 어요→ 배워요 (배우 + {요 – 배워요)  주다. 줘요. 바꾸다. 바꿔요.

  • Nếu gốc từ kết thúc bằng nguyên âmㅣthìㅣvà 어 trong 어요 kết hợp thành ㅕ.

마시다 + 어요 → 마셔요 (마시 + (요 마셔요)

기다리다 → 기다려요. 헤어지다 → 헤어져요

3. -하다 → – 해요.

Nếu gốc từ kết thúc bằng 하다 thì biến thành 해요. (Vốn dĩ, 예요 khi kết hợp với 하 thì thành 하예요, nhưng 하예요 được tỉnh lược thành 해요 ).

말하다 →→ 말해요

공부하다. 공부해요. 전화하다.  전화해요, 여행하다 → 여행해요, 일하다 → 일해요

4. 예요/이에요

이다 được biến thành 예요/이에요. Với gốc từ kết thúc bằng nguyên âm, sử dụng 예요. Với gốc từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng 이에요.

  • Nếu danh từ kết thúc bằng nguyên âm: 의사예요 (의사 + 예요)

사과이다. → 사과예요. 어머니이다 → 어머니예요.

  • Nếu danh từ kết thúc bằng phụ âm: 회사원이에요 (회사원 + 이에요)

책상이다. → 책상이에요. 선생님이다 → 선생님이에요.

Hình thức nguyên thể -아요 Hình thức nguyên thể -어요 Hình thức nguyên thể 해요
앉다 앉아요 읽다 읽어요 말하다 말해요
살다 살아요 꺼내다 꺼내요 전화하다 전화해요
가다 가요 서다 서요 운동하다 운동해요
만나다 만나요 배우다 배워요 일하다 일해요
오다 와요 마시다 마셔요 숙제하다 숙제해요

 

이다 Danh từ kết thúc bằng nguyên âm 예요 간호사예요 의자예요 우유예요
Danh từ kết thúc bằng phụ âm 이에요 학생이에요 책상이에요 빵이에요

Hội thoại

A 지금 뭐 해요?

B 숙제해요.

A Bạn đang làm gì thế?

B Tôi đang làm bài tập.

A 몇 시에 점심을 먹어요?

B 보통 1시에 점심을 먹어요.

A Bạn ăn trưa vào lúc mấy giờ?

B Bình thường tôi ăn trưa vào 1h.

A 민우 씨는 직업이 뭐예요?

B 선생님이에요.

A Minu làm nghề gì?

B Anh ấy là giáo viên.

Tìm hiểu thêm

Đặc điểm thì Hiện tại thường?

Trong Tiếng Hàn Quốc, thì hiện tại thường không những bao gồm thì hiện tại thường mà còn bao gồm cả thì hiện tại tiếp diễn và thì tương lai chắc chắn sẽ xảy ra.

Thì hiện tại: – 저는 대학교에 다닙니다 다녀요. Tôi học đại học.

Thì hiện tại tiếp diễn: – 저는 지금 공부를 합니다/해요. Tôi đang học.

Thì tương lai gần: – 저는 내일 학교에 갑니다/가요. Ngày mai tôi đến trường.

Thì hiện tại còn diễn tả sự thật hiển nhiên và mô tả sự việc xảy ra lặp lại.

  • 지구는 태양 주위를 돌아요. Trái đất quay xung quanh Mặt trời.
  • 저는 아침마다 달리기를 해요. Tôi chạy bộ vào hàng sáng.

Kiến thức về thì hiện tại tiếng Hàn cũng như ngữ pháp tiếng Hàn có rất đầy đủ trong ba cuốn sách Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng sơ cấp, Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng trung cấpNgữ pháp tiếng Hàn thông dụng cao cấp.

Các bạn muốn được tư vấn và đặt mua sách với giá ưu đãi lên tới 35%, vui lòng inbox ngay cho Mcbooks tại fanpage Mcbooks.

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger