Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R có số lượng khá nhiều và cũng có nhiều từ phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày như “race”, “rate”, “reason”, …
Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn 500+ danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R kèm phiên âm và nghĩa.
Mời các bạn tham khảo!
I. Danh từ tiếng Anh là gì?
Danh từ là một từ hay một cụm từ dùng để chỉ người [có thể là tên riêng, hoặc tên chức danh…, như: Mary, Minh, Adam Smith, nurse (y tá), doctor (bác sĩ), Sales Director (Giám đốc bán hàng)]..; vật [book (quyển sách), TV channel – (kênh truyền hình trên tivi), table (cái bàn), phone (cái điện thoại) …]; địa điểm, nơi chốn [London, America (nước Mỹ), Eiffel Tower, countryside (nông thôn), pagoda (chùa), airport (sân bay), bus station (bến đợi xe buýt)…], tính chất (beauty (cái đẹp), kindness (sự tốt bụng)…], cảm xúc/cảm giác [happiness (niềm hạnh phúc), depression (sự tuyệt vọng)…], hay hoạt động [travel (chuyến đi), reading (việc đọc)…]
Danh từ thường được đứng ở đầu câu, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu; hoặc đứng giữa câu để làm tân ngữ cho câu.
Ví dụ:
Birds are singing. (Những con chim đang hót.)
Trong câu này, “birds” là danh từ, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.

>>> Xem đầy đủ kiến thức về danh từ tiếng Anh tại: https://mcbooks.vn/danh-tu-trong-tieng-anh/
II. Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R
race’ /res/ n. loài, chủng, giống; cuộc đua
racing /’reism/ n. đua ngựa; môn đua (xe, thuyền…)
radiance /’reidians/ n. ánh sáng chói lọi, ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang; tính chất rực rỡ, tính chất sáng chói, tính chất huy hoàng; sự lộng lẫy, sự rực rỡ, sự huy hoàng
radical /rædikl/ n. từ gốc rễ mà ra, cơ bản; hoàn toàn; triệt để; quyết liệt; (chính trị) có quan điểm cực đoan; cấp tiến
radio /’reidiou/ n. máy ra-đi-ô, sóng vô tuyến
rail /reill n. hàng rào; đường ray; dây sào (treo đồ)
raillery /’reiloril n. sự chế giễu, sự giễu cợt, sự chế nhạo vui vẻ; lời chế giễu, lời giễu cợt, lời chế nhạo vui vẻ
railway (also. railroad) /’reilweil n. đường ray xe lửa; hệ thống đường sắt, ngành đường sắt
rain’ /rem/ n. mưa, cơn mưa
rancor /rænkol n. sự oán giận, oán hận
range /remd3/ n. dãy, hàng, loại; phạm vi, khoảng; tầm nhìn, tầm nghe; tầm đạn bay
rank’ /rænk/ n. vị trí, vị thứ; cấp bậc (trong quân đội)
rapine /’rapan/ n. sự cướp bóc, sự cướp đoạt
rate’ /reit/ n. tỷ lệ, tỷ số; tốc độ
ravine /ra’vi:n/ n. khe núi, hẽm núi (thường) có suối
reader /’ri:dar/ n. người đọc, độc giả
realism /’ri:olizom/ n. chủ nghĩa hiện thực, quan điểm hiện thực; (triết học) thuyết duy thực
reality /ri’alati/ n. sự thật, thực tế
rear’ /rir/ n. phần sau, phần đuôi
reason /’ri:zn/ n. lý do, lý lẽ
receipt /ri’si:t/ n. biên lai, sự nhận được
reception /ri’sepfn/ n. sự đón nhận, sự tiếp nhận, sự đón tiếp; chỗ tiếp khách
recidivist /ri’sidivist/ n. người phạm lại (tội), kẻ tái phạm
reciprocity / resiprosati/ n. sự trao đổi lẫn nhau, sự có đi có lại (giữa hai người, hai nước…)
recitation /resitein/ n. sự ngâm thơ, sự kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả); sự kể lại, sự kể lể
recluse /ri’klu:siv/ n. người sống ẩn dật
reclusory /rrklu:sori/ n. nhà ẩn dật, người ẩn dật
recognition / rekag’nifn/ n. sự công nhận, sự thừa nhận
recognizance /ri’kpgnizens/ n. sự cam kết trước tòa; tiền bảo chứng (cho việc cam kết)
record’/’rekard/ n. bản ghi chép; bản thu (băng, đĩa)
recording /ri’ko:rd/ n. sự ghi âm, sự thu âm
recourse /riko:s/ n. sự nhờ đến, sự cầu đến, sự trông cậy vào
recreant /’rekriant/ n. hèn nhát
rectitude /’rektitju:d/ n. thái độ đúng đắn, tính ngay thẳng
red’ /red/ n. màu đỏ
redemption /ri’dempfn/ n. sự mua lại, chuộc lại; (tôn giáo) sự cứu thế (Chúa)
redolence /redolans/ n. sự làm nhớ lại, gợi lại; mùi thơm phưng phức
redound /ri’daund/ n. việc góp phần vào
reduction /ri’dakfn/ n. sự giảm giá, sự hạ giá
redundance /rı’dandans/ n. su thua, su du thua sự thừa, sự thừa
referee | refa’ri/ n. trọng tài, người giới thiệu
reference /’refrons/ n. sự tham khảo; sự đề cập đến, sự nói đến
refinery /ri’famari/ n. nhà máy lọc, nhà máy tinh chế (dầu, đường…)
reflection /ri’flekfn/ n. hình bóng; sự phản chiếu
reflector /ri’flekta(r)/ n. bề mặt phản chiếu
reform’ /ri’fo:rm/ n. sự cải tạo, sự cải cách
reformer /ri’fo:ma(r)/ n. nhà cải cách
refrigerator /ri’fridgereitor/ n. tủ lạnh
refusal /ri’fju:zll n. sự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt
regalia /rigeiliol n. những biểu trưng, y phục của một dòng, một cấp chức vụ nào đó
regality /ri’galati/ n. địa vị của nhà vua, quyền hành của nhà vua; vương quốc; đặc quyền của nhà vua
regard’ /ri’ga:rd/ n. sự chú ý, sự lưu ý, sự để tâm
region /ri:d3en/ n. vùng, miền, khu vực
register’ /’red3istar/ n. sổ; sổ, sổ sách; đăng ký, ghi vào sổ; máy ghi
regret’ /ri’gret/ n. sự thương cảm; sự hối tiếc, sự hối hận
regulation / regju’le:fn/ n. điều lệ, quy tắc
rein /rem/ n. sự thống trị
relation /ri’leifn/ n. mối liên hệ, sự liên quan; người bà con, họ hàng
relationship /rr’leijnfip/ n. mối quan hệ, sự quan hệ; mối liên hệ; quan hệ họ hàng
relative’ /’relativ/ n. người bà con, họ hàng
release’ /ri’li:s/ n. sự thả tự do; sự tự do; sự phát hành
reliance /ri’laions/ n. sự tin cậy, sự tín nhiệm; nơi nương tựa
relief /ri’li:f/ n. sự thuyên giảm, sự làm cho khuây khỏa; hàng viện trợ, đồ trợ cấp
religion /rr’lidjan/ n. tín ngưỡng, tôn giáo; niềm tin, lòng tin
reliquary /’relikwari/ n. hòm đựng di hài
reluctance /rilaktons/ n. sự miễn cưỡng, sự bất đắc dĩ, sự không thích, sự không sẵn lòng (làm việc gì)
remains /ri’memz/ n. phần còn sót lại, phần thừa lại; thi thể, xác chết
remark’ /ri’ma:rk/ n. sự nhận xét, lời nhận xét
remembrance /rimembrans/ n. sự tưởng nhớ (ai); trí nhớ, ký ức
reminiscence /reminisns/ n. sự nhớ lại, hồi tưởng; (số nhiều) tập ký sự, hồi ký
removal /rr’mu:v]/ n. việc di chuyển, sự di dời
remuneration /rimju:narein/ n. tiền thù lao
rent’ /rent/ n. tiền trả thuê (nhà, đất…), sự thuê mướn
renunciation /rmansi’efn/ n. sự từ bỏ, sự không nhận; sự hy sinh, sự quên mình
repair’ /ri’per/ n. sự sửa chữa
reparation /repareijn/ n. sự chuộc (lỗi); sự bồi thường thiệt hại (chiến tranh…)
repartee / repa:ti:/ n. sự ứng đối, sự đối đáp
repentance /ri’pentans/ n. sự ăn năn, sự hối hận
repertory /repatori/ n. tiết mục tủ theo mùa
repetition /repetifn/ n. sự nhắc lại, sự lặp lại; điều nhắc lại, điều lặp lại; bản sao chép
replica /’replikol n. bản sao (của bức tranh, tượng…)
reply’ /ri’plai/ n. sự trả lời, sự đáp lại
report’ /ripp:rt/ n. bản báo cáo, bản tường trình
repository /rippzatri/ n. kho, chỗ chứa (nghĩa đen và nghĩa bóng)
reprehension /reprrhenfn/ n. sự quở trách, sự khiển trách, sự mắng mỏ
representative’ / repri’zentativ/ n. đại diện, đại biểu
reprobate /’reprobert/ n. kẻ vô lại
reproduction /,ri:pre’dakfn/ n. sự tái sản xuất; sự sinh sôi nẩy nở; sự sinh sản; sự sao chép, sự sao lại, sự mô phỏng; bản (bức tranh, bài văn…) sao chép; bản (bức tranh, bài văn…) mô phỏng; (vật lý) sự phát lại, sự lặp lại
reproof /ripru:f/ n. sự mắng mỏ, sự quở trách, sự khiển trách; lời mắng mỏ, lời quở trách; lời khiển trách
repulse /ri’pals/ n. (quân sự) sự đẩy lùi
reputation / repju’te:fn/ n. thanh danh, danh tiếng
requiem /’rekwiem/ n. lễ cầu siêu, lễ cầu hồn
requirement /rr’kwatermant/ n. nhu cầu, sự đòi hỏi; điều kiện tất yếu, điều kiện cần thiết
requital /ri’kwaitl/ n. sự đền bù, sự đền đáp; sự trả ơn, sự báo ơn
rescue’ /’reskju:/ n. sự giải cứu, sự giải thoát
research’ /ri’s3:rt[/ n. sự nghiên cứu
resemblance /ri’zemblans/ n. sự giống nhau
reservation / rezor’veijn/ n. sự đặt sẵn trước; mối nghi ngờ, sự ngờ vực
reserve’ /ri’z3:rv/ n. sự dự trữ, sự để dành; khu vực riêng, vùng cấm; tính ít nói, tính dè dặt
reservoir /’rezovwa:(r)/ n. bể chứa nước; đồ chứa (chất lỏng); kho, kho dự trữ, nguồn
resident’ /’rezidant/ n. cư dân, dân bản địa; người cư trú, khách trọ
resistance /ri’zistons/ n. sự chống cự, sự kháng cự, sự đề kháng; (vật lý) điện trở; tính chống, sức bền
resonance’ /rezonans/ n. tiếng âm vang; sự dội tiếng; (vật lý) cộng hưởng
resort /ri’z3:rt/ n. nơi nghỉ mát; kế sách, phương kế
resource /ri’s3:s/ n. phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay xở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí); tài nguyên
resource /ri:s2:rs/ n. nguồn cung cấp, nguồn tài nguyên; phương pháp, phương sách
respect’ /ri’spekt/ n. sự kính trọng, sự kính nể
respite /’respait/ n. thời gian nghỉ ngơi; sự hoãn
response /rispa:ns/ n. sự trả lời, câu trả lời, sự đáp lại
responsibility /rispa:nse’bilati/ n. trách nhiệm; nhiệm vụ, bổn phận
rest’ /rest/ n. phần còn lại; sự nghỉ ngơi
restaurant /’restra:nt/ n. nhà hàng ăn uống
restitution /,resti’tju:fn/ n. sự hoàn lại, sự trả lại
restriction /ri’strikjn/ n. sự hạn chế, sự giới hạn
result’ /ri’zalt/ n. kết quả, hậu quả; đáp số, câu trả lời
retention /ritenfn/ n. sự giữ lại, sự cầm lại; sự duy trì; sự ghi nhớ; trí nhớ
retinue /’retinju:/ n. đoàn tùy tùng
retirement /ri’taiermant/ n. sự về hưu, sự nghỉ việc
retort /ri’to:t/ n. lời vặn lại, lời đập lại, lời cãi lại, lời đối đáp lại
retrogression / retra’gres[n/ n. sự thoái hoá, sự suy đồi
retrospect /’retraspekt n. sự hồi tưởng quá khứ, sự nhìn lại dĩ vãng
return’ /ri’t3:rn/ n. sự trở lại, sự trả lại
revelation /reva’lein/ n. sự để lộ, sự tiết lộ, sự phát giác, sự khám phá (vật bị giấu, điều bí mật…); (tôn giáo) sự soi rạng, thiên khải
reverse’ /riv3:rs/ n. chiều ngược lại, phía ngược lại; mặt trái, mặt bên kia
reversion /ri’v3:[n/ n. sự trở lại (tình trạng cũ); (pháp lý) quyền đòi lại, quyền thu hồi
review’ /ri’vju:/ n. sự xem lại, sự ôn lại; bài bình luận (phim, sách…)
revisal /ri’vaizal/ n. bản in thử lần thứ hai
revision /rivi3n/ n. sự xem lại, sự đọc lại, sự sửa lại, sự ôn tập, sự ôn thi
revocation /,reva’keifn/ n. sự hủy bỏ, sự thủ tiêu (sắc lệnh, đạo luật…)
revolution / reva’lu:fn/ n. cuộc cách mạng
reward’ /ri’wo:rd/ n. sự thưởng, phần thưởng
rhythm /’riðom/ n. nhịp điệu, nhịp
rice /rais/ n. gạo; cơm; cây lúa
ride’ /rard/ n. chuyến đi
riddance /’ridns/ n. sự giải thoát, sự tống khứ, sự trừ khử, sự khử bỏ
rider /’raidor/ n. người cưỡi ngựa, người đi xe đạp
ridicule /’ridikju:l/ n. sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự giễu cợt, sự bông đùa
riding /’rardin/ n. môn thể thao cưỡi ngựa
right’ /rait/ n. điều đúng, điều phải; bên phải
righteousness /’rartfasnas/ n. tính ngay thẳng đạo đức; sự công bằng; sự chính đáng
rigor /’rigal n. sự cứng đờ
ring /r/ n. chiếc nhẫn; vòng, cái vòng; đài thi đấu
rise’ Iraiz/ n. sự gia tăng, sự tăng lên; sự thăng tiến, sự tiến bộ
risk’ /risk/ n. nguy cơ, rủi ro; vật bảo đảm, con tin
rival’ /’raivll n. đối thủ cạnh tranh
river /’rivar/ n. sông
rivulet /’rivjalot/ n. dòng suối nhỏ, lạch ngòi
road /rou/ n. con đường, đường phố
rock /ra:k/ n. đá, tảng đá
role /roull n. vai diễn; vai trò
roll’ /roull n. cuộn, ống; ổ bánh mỳ nhỏ
roof /ru:f / n. nóc nhà, mái nhà
room /ru:m/ n. phòng, buồng; chỗ trống
root /ru:t/ n. rễ cây; chân tóc, chân răng; căn cơ, nguồn gốc, nền móng
rope /roup/ n. dây thừng, dây cáp
round’ /raund/ n. vòng đi, lượt, loạt; vòng tròn, vật có hình tròn
route /ru:t/ n. tuyến đường, đường đi; lộ trình
routine’ /ru:’tin/ n. thói thường, lệ thường
row /rou/ n. hàng, dãy
rubber /’rAbar/ n. cao su; cục tẩy
rubbish /’rabi[/ n. rác rưởi, đồ bỏ đi, vật vô giá trị; điều vô lý, điều vớ vẩn
ruin’ /’rum/ n. tình trạng điêu tàn, đổ nát; tình trạng suy sụp, đổ vỡ (về tài chính)
rule’ /ru:l/ n. quy tắc, luật lệ; quy luật; quyền lực cai trị, quyền thống trị
ruler /’rular/ n. người cai trị, người trị vì; thước kẻ
rumour /ru:mar/ n. tin đồn, lời đồn
run’ /ran/ n. sự chạy
runner /’runer/ n. người chạy đua; ngựa chạy đua
running /ranm/ n. sự chạy, cuộc chạy đua
rush’ /ra[/ n. sự xông lên, sự lao vào, sự ùa tới
rush’ /ra[/ n. sự xông lên, sự lao vào, sự ùa tới
ruth /ru:Đ/ n. (từ cổ, nghĩa cổ) lòng thương, lòng trắc ẩn
Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R được trình bày rất chi tiết và đầy đủ trong cuốn sách Ứng dụng siêu trí nhớ 6000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất.
Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1qzzQDF4evsVuTGng1E3pDGoloc5SpTd3/view
Các bạn hãy tìm đọc ngay cuốn sách này để trang bị cho mình những kiến thức về từ vựng tiếng Anh đầy đủ và dễ hiểu nhất nhé!