Để diễn tả hành động nào đó đã từng hoặc chưa từng diễn ra trong quá khứ bằng tiếng Hàn, bạn cần phải biết ngữ pháp đã từng trong tiếng Hàn để nói sao cho đúng và đảm bảo người nghe có thể hiểu được.
Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn kiến thức ngữ pháp đã từng trong tiếng Hàn. Cùng lưu lại và học tập nhé!
Cấu trúc ngữ pháp đã từng trong tiếng Hàn
V + (으)ㄴ 적이 있다/없다
(으)ㄴ 적이 있다/ 없다 đứng sau động từ diễn tả kinh nghiệm đã từng làm gì hoặc chưa từng làm gì trong quá khứ.
Động từ: + (으)ㄴ적이있다/없다 : Đã từng / chưa từng có thể thay thể bằng cấu trúc (으)ㄴ 일이있다 / 없다: Đã từng / chưa từng.
Phần mở rộng
+ Cấu trúc 아/어/여 보다
Ý nghĩa: “đã từng làm”, đi với động từ để chỉ kinh nghiệm và đuôi câu chia thì quá khứ.
Ví dụ:
- 한국에서 여해을 가 봤어. Tôi đã từng đi du lịch ở Hàn Quốc.
- 온양에 가 봤어요? Bạn đã đến Onyang chưa?
- 이 소설을 읽어 봤어? Bạn đã đọc cuốn tiểu thuyết này chưa?
+ Cấu trúc ~ 은/ㄴ 적이 있다 (없다)
Ý nghĩa: Cấu trúc này diễn tả ý nghĩa “đã từng làm (chưa từng làm)”. Đi với động từ thể hiện kinh nghiệm trong quá khứ, hay chưa có kinh nghiệm.
Động từ có patchim dùng 은 적이 있다 (없다), không có patchim dùngㄴ 적이 있다 (없다)
Ví dụ:
- 태권도를 배운 적이 있어요. Tôi đã từng học taekwondo.
- 온양에 가 본 적이 없어요. Tôi chưa từng tới Onyang.
Ý nghĩa
Diễn tả sự có hoặc không có khi đã được tiến hành động tác đó.
+ Khi động từ kết thúc là một nguyên âm hoặc phụ âm ㄹ: ㄴ 적이있다 /없다
+ Khi động từ kết thúc là nguyên âm hoặc phụ âm ㄹ: ㄴ일이있다/없다 이
+ Khi động từ kết thúc là một phụ âm hoặc ngoài phụ âm ㄹ: 은적이있다 / 은일이있다
Chú ý: Có thể kết hợp với cấu trúc “(아/어/여) 보다 để thể hiện việc thử nghiệm, thử xem.
Ví dụ cụ thể
Ví dụ 1
Bạn đã từng thử vận hành máy dập, máy phay và máy tiện chưa ?
찍어내기계, 선반기계하고 밀링기계를 작동해본적이있어요?
Ví dụ 2
Bạn đã từng mặc thử đồ truyền thống Hàn Quốc chưa ?
당신은 한복을 입어본적이있어요?
Ví dụ 3
Tôi chưa từng thử hàn xì khi nào cả.
제가언제 용접을 해본적이없어요.
Ví dụ 4
Tôi chưa từng đến Hàn Quốc bao giờ.
제가 언제한국에 온일이없어요.
Ngữ pháp chưa từng làm gì trong tiếng Hàn
Cấu trúc ngữ pháp
Động từ + (으)ㄴ 적이 없다.( Chưa từng làm gì)
+ Động từ có 받침 +은.
Ví dụ:
- 저는 아기를 낳은 적이 없습니다.
- Tôi chưa từng sinh em bé.
- 저는 소설 읽은 적이 없어요.
- Tôi chưa từng đọc tiểu thuyết.
+ Động từ không có 받침 +ㄴ.
Ví dụ:
- 저는 술을 마신 적이 없어요.
- Tôi chưa từng uống rượu.
- 저는 영어 가르친 적이 없어요.
- Tôi chưa từng dạy tiếng anh.
Lưu ý: Không được sử dụng (으)ㄴ 적이 있다 khi mô tả hành động thường xuyên xảy ra hoặc lặp lại thường xuyên ở quá khứ.
Ví dụ:
- 오늘 물을 마신 적이 있어요.
- Hôm nay tôi đã từng uống nước. (sai)
Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn biết cách sử dụng ngữ pháp đã từng trong tiếng Hàn.
Ngoài ra, các bạn cần tư vấn thêm về sách học tiếng Hàn của Mcbooks, vui lòng inbox ngay cho chúng tớ để nhận được thông tin nhé!
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts