Từ vựng tiếng Nhật về ăn uống hay được sử dụng khi bạn đi ăn tại nhà hàng, quán ăn hay cùng nhau nấu ăn trong một buổi tiệc, picnic…
Dưới đây là các từ vựng về chủ đề ăn uống để các bạn có thể sử dụng trong những trường hợp cần thiết.
Từ vựng tiếng Nhật về ăn uống
Các bữa ăn trong ngày
Tiếng Việt | Tiếng Nhật |
bữa sáng | 朝ごはん |
bữa trưa | ランチ |
bữa tối | 夕食 |
bữa giữa sáng và trưa | 朝食と昼食 |
bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ | 就寝前のおやつ |
bữa ăn phụ | サイドミール |
Đồ ăn đặc biệt
Tiếng Việt | Tiếng Nhật |
đồ ăn vặt | おやつ |
thức ăn nhanh | ファストフード |
khoai tây chiên | フライドポテト |
xúc xích | ソーセージ |
lạp sườn | ソーセージ |
thức ăn đã chế biến sẵn | 惣菜 |
thức ăn mang đi đã làm sẵn | テイクアウト食品 |
bữa cơm nhà | 家庭の食事 |
thực phẩm hữu cơ | 自然食品 |
thịt | 肉 |
cá | 魚 |
rau | 野菜 |
củ | の |
quả | フルーツ |
món ăn truyền thống | 伝統的な食べ物 |
món ăn quốc tế | インターナショナルフード |
món chay | ベジタリアン料理 |
đặc sản | 特産品 |
Đồ ăn thông thường
Tiếng Việt | Tiếng Nhật |
Món khai vị | 前菜 |
Món chính | メインディッシュ |
Món tráng miệng | デザート |
Thịt | 肉 |
Thịt lợn | 豚肉 |
Thịt bò | 牛肉 |
Thịt gà | 鶏肉 |
Thịt xông khói | スモークポーク |
Cá | 魚 |
Mỳ ống | パスタ |
Canh | スープ |
cháo | おかゆ |
Cơm | 米 |
Rau trộn | 混合野菜 |
Pho mát | チーズ |
Bánh mì | パン |
Đồ uống
Tiếng Việt | Tiếng Nhật |
Bia | ビール |
Rượu | アルコール |
Cà phê | コーヒー |
Trà | お茶 |
Nước lọc | 水 |
Nước hoa quả | ジュース |
Sinh tố hoa quả | 果物のスムージー |
Cacao nóng | 熱いココア |
Nước ngọt có ga | ソーダ |
Nước không ga | 非炭酸水 |
Sữa | 牛乳 |
Nước ép hoa quả | ジュース |
Nước cam | オレンジジュース |
Hương vị đồ ăn
Tiếng Việt | Tiếng Nhật |
ngọt | 甘い |
có mùi thơm | いいにおい |
như mật ong | はちみつのように |
tanh | 魚のような |
chuôi | 不満 |
thiu | 古い |
mặn | 塩辛い |
thơm | 香ばしい |
ngon miệng | 美味しい |
ngon | うまい |
đầy hương vị | 風味豊か |
nhạt nhẽo | 当たり障りのない |
chất lượng kém | 低品質 |
khó chịu (mùi) | 不快(におい) |
cay | 辛い |
cay nồng | 辛味 |
Vật dụng ăn uống
Tiếng Việt | Tiếng Nhật |
nĩa | フォーク |
muỗng | スプーン |
dao | ナイフ |
bát | 丼鉢 |
đũa | 箸 |
đĩa | 皿 |
thố | 丼鉢 |
thìa múc canh | スープスプーン |
tô | 丼鉢 |
đĩa | 皿 |
đũa | 箸 |
ấm trà | ティーポット |
cái tách uống trà | ティーカップ |
cái ly | ガラス |
ống hút | ストロー |
khăn ăn | ナプキン |
khăn trải bàn | テーブルクロス |
Thói quen ăn uống
Tiếng Việt | Tiếng Nhật |
sự béo phì | 肥満 |
khả năng ăn uống tốt | よく食べる能力 |
ngộ độc thực phẩm | 食中毒 |
sự dị ứng | アレルギー |
ăn ít | 少し食べる |
ăn nhiều | たくさん食べる |
ra ngoài ăn tối/ trưa/… | 夕食/昼食/… |
ăn uống theo chế độ | 食事療法に従って食べる |
ăn uống điều độ | ダイエット |
Các loại gia vị
Tiếng Việt | Tiếng Nhật |
giấm | 酢 |
đường | 街 |
muối | 塩 |
nước mắm | 魚醤 |
nước tương | 大豆 |
hạt tiêu | コショウ |
tương ớt | チリソース |
tương cà | ケチャップ |
dầu ô liu | オリーブオイル |
mù tạt | マスタード |
tỏi | ニンニク |
xốt mayonnaise | マヨネーズソース |
dầu ăn | クッキングオイル |
tỏi | ニンニク |
hành | 玉ねぎ |
bơ | バター |
ớt bột | パプリカ |
sa tế | サテ |
Một số mẫu câu thông dụng về chủ đề ăn uống
食べる時間です
Taberu jikandesu
Đến giờ ăn rồi.
この料理はとても美味しいです
Kono ryōri wa totemo oishīdesu
Món này ngon quá.
私は鶏肉/魚/牛肉を食べるのが好きです…
Watashi wa toriniku/ sakana/ gyūniku o taberu no ga sukidesu…
Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò…
オレンジジュースは体にとても良いです
Orenjijūsu wa karada ni totemo yoidesu
Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy.
食べるのは楽しいですか?
Taberu no wa tanoshīdesu ka?
Bạn ăn có ngon miệng không?
もっと食べたり飲んだりしませんか?
Motto tabe tari non dari shimasen ka?
Bạn có muốn ăn/ uống thêm nữa không?
皆様のご多幸をお祈り申し上げます
Minasama no go takō o oinori mōshiagemasu
Chúc mọi người ngon miệng.
おなかいっぱい
Onaka-ippai
Tôi no rồi.
Đoạn văn mẫu về chủ đề ăn uống tiếng Nhật
ベトナム料理は非常にユニークで、多くの料理と多様な食べ物があることは明らかです。通常、ほとんどの人は朝食、昼食、夕食の3つの主要な食事を食べます。食材を選ぶときはいつでも、ベトナムの人々は新鮮な食材、さまざまな種類のネギ、そして料理の脂肪が少ない野菜を好みます。さらに、魚醤、エビペースト、醤油などのさまざまなスパイスを加えて味わいを増し、料理の豊かな風味を高めています。ベトナムでは、前菜、メインミール、デザートなどの食事に必須のプロセスはありません。代わりに、食事はご飯、スープ、炒め物、またはゆで野菜などのさまざまな料理で構成され、メインコースは肉、魚、卵、豆腐になります。
Betonamu ryōri wa hijō ni yunīku de, ōku no ryōri to tayōna tabemono ga aru koto wa akirakadesu. Tsūjō, hotondo no hito wa chōshoku, chūshoku, yūshoku no 3ttsu no shuyōna shokuji o tabemasu. Shokuzai o erabu toki wa itsu demo, Betonamu no hitobito wa shinsen’na shokuzai, samazamana shurui no negi, soshite ryōri no shibō ga sukunai yasai o konomimasu. Sarani, gyoshō, ebipēsuto, shōyu nado no samazamana supaisu o kuwaete ajiwai o mashi, ryōri no yutakana fūmi o takamete imasu. Betonamude wa, zensai, meinmīru, dezāto nado no shokuji ni hissu no purosesu wa arimasen. Kawari ni, shokuji wa gohan, sūpu, itamemono, matawa yu de yasai nado no samazamana ryōri de kōsei sa re, meinkōsu wa niku,-gyo, tamago, tōfu ni narimasu.
Có thể thấy rõ ràng rằng nền ẩm thực Việt Nam rất độc đáo với nhiều đặc sản và đồ ăn đa dạng. Thông thường, hầu hết mọi người sẽ ăn 3 bữa chính mỗi ngày: sáng, trưa và tối. Mỗi khi chọn nguyên liệu, người Việt Nam thiên về những nguyên liệu tươi mới, các loại hành lá, rau khác nhau với ít dầu mỡ trong các món ăn. Ngoài ra, những gia vị khác nhau như nước mắm, mắm tôm, xì dầu được thêm nếm vào đề gia tăng hương vị đậm đà của món ăn. Ở Việt Nam, không có một quy trình bắt buộc cho một bữa ăn như các bước khai vị, bữa chính, tráng miệng. Thay vào đó, một bữa ăn bao gồm nhiều món như cơm, súp, món xào hoặc rau luộc và món chính sẽ là thịt, cá, trứng hoặc đậu phụ.
>>> Xem thêm: Sách học tiếng Nhật, sách học từ vựng tiếng Nhật
Related Posts