Từ vựng về chủ đề mua sắm trong giao tiếp tiếng Hàn là những từ vựng bạn cần học đầu tiên, bởi chắc chắn bạn sẽ phải sử dụng chúng rất nhiều khi sinh sống tại đất nước Hàn Quốc.
Các bạn chỉ cần nhớ các từ vựng mua sắm cơ bản và cách sử dụng chúng dưới đây là đã có thể thoải mái đi chợ hoặc mua sắm ở siêu thị rồi đấy!
Hãy cùng học từ vựng tiếng Hàn chủ đề mua sắm cùng Mcbooks thôi nào!
기본 어휘 Từ vựng cơ bản chủ đề mua sắm
▶ 단위명사 (1) Danh từ chỉ đơn vị
하나 Một |
두 Hai |
셋
Ba |
넷
Bốn |
다섯
Năm |
스물
Hai mươi |
스물하나
Hai mươi mốt |
여러 Nhiều |
|
개 Cái |
한 개
Một cái |
두개
Hai cái |
세개
Ba cái |
네개
Bốn cái |
다섯개
Năm cái |
스무 개
Hai mươi cái |
스물한 개
Hai mươi mốt cái |
여러 개 Nhiều cái |
명/사람 Người |
한 명
Một người |
두명
Hai người |
세명
Ba người |
네명
Bốn người |
다섯 명
Năm người |
스무명
Hai mươi người |
스물한명
Hai mươi mốt người |
여러명 Nhiều người |
마리 Con |
한 마리
Một con |
두 마리
Hai con |
세 마리
Ba con |
네 마리
Bốn con |
다섯 마리
Năm con |
스무마리
Hai mươi con |
스물한 마리
Hai mươi mốt con |
마리 Nhiều con |
잔 Chén |
한잔
Một chén |
두잔
Hai chén |
세잔
ba chén |
네 잔
Bốn chén |
다섯 잔
Năm chén |
스무 잔
Hai mươi chén |
스물한 잔
Hai mươi mốt chén |
여러 잔 Nhiều chén |
대 Chiếc |
한대
Một chiếc |
두대
Hai chiếc |
세대
ba chiếc |
네대
Bốn chiếc |
다섯 대
Năm chiếc |
스무대
Hai mươi chiếc |
스무대
Hai mươi mốt chiếc |
여러 대 Nhiều chiếc |
병 Bình |
한병
Một bình |
두병
Hai bình |
세병
Ba bình |
네병
Bốn bình |
다섯 병
Năm bình |
스무병
Hai mươi bình |
스물한 병
Hai mươi mốt bình |
여러 병 Nhiều bình |
컬레 Đôi |
한컬레
Một đôi |
두컬레
Hai đôi |
세 켤레
ba đôi |
네켤레
Bốn đôi |
다섯켤레
Năm đôi |
스무 켤레
Hai mươi đôi |
스물한 켤레
Hai mốt đôi |
여러 릴레 Nhiều đôi |
권 Quyển |
한권
Một quyển |
두권
Hai quyển |
세권
Ba quyển |
네권
Bốn quyển |
다섯 권
Năm quyển |
스무권
Hai mươi quyển |
스무권
Hai mốt quyển |
여러 권 Nhiều quyển |
장 Trang |
한 장
Một trang |
두장
Hai trang |
세장
Ba trang |
네장
Bốn trang |
다섯장
Năm trang |
스무장
Hai mươi trang |
스물한 장
Hai mốt trang |
여러 장 Nhiều trang |
▶ 물건 사기 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến mua sắm
- 과일 hoa quả
- 채소 rau
- 음료수 thức uống
- 옷 quần áo
- 바지 quần
- 치마 váy
- 구두 giầy
- 모자 mũ
▶ 물건 사기 관련 표현 Các biểu hiện liên quan đến mua sắm
손님 khách | 주인 chủ cửa hàng |
안녕하세요? Xin chào? | 어서 오세요. Xin mời vào. |
무얼 찾으세요? Anh/ chị tìm gì ạ? | |
( )이/가 있어요? Có( ) không ạ? | ( )이/가 어때요? () thế nào ạ? |
게 얼마에요? Cái này giá bao nhiêu ạ? | 10.000원이에요. 10.000 won |
이거 두개 주세요. Cho tôi 2 cái này. | 여기 있어요. Đây ạ. |
너무 비싸요. Đắt quá. | 8,000원에 드릴게요. Tôi lấy 8.000 won thôi. |
싸게해주세요. Bán rẻ cho tôi đi cô (chú, anh, chị…). | |
여기 있어요. Đây ạ. | 다음에 또 오세요. Mời chị lần sau lại đến nữa nhé. |
기본 문법 Ngữ pháp cơ bản
▶ 은/는 Tiểu từ đặc biệt
Là tiểu từ biểu hiện ý nghĩa đối chiếu. Khi kết hợp với danh từ có phụ âm cuối thì sử dụng 은, với danh từ không có phụ âm cuối thì sử dụng 는.
라면은 쌈니다. 불고기는 비쌉니다. Mì tôm thì rẻ. Bulgogi thì đắt.
수박은 큽니다. 망고는 작습니다. Dưa hấu thì to. Xoài thì nhỏ.
저는 한국에 살아요. 친구는 베트남에 살아요. Tôi thì sống ở Hàn Quốc. Bạn (tôi) thì sống ở Việt Nam.
▶ Bất quy tắc của –.
Các động từ, tính từ có thân từ kết thúc bằng nguyên âm – khi gặp các đuôi từ bắt đầu bằng nguyên âm – 아/어– thì nguyên âm – bị lược bỏ. Sau khi — bị lược bỏ, nếu âm tiết phía trước của — có nguyên âm là ㅏ/ㅗ thì kết hợp với – 아요, các trường hợp còn lại kết hợp với –어요.
아프다: 이프 + 이요 → 아파요.
예쁘다: 예쁘+어요 → 예뻐요.
배가 너무 고파요. Tôi rất đói bụng.
민준 씨는 키가 커요. Min-ju thì cao.
저는 어제 바뻤어요. Hôm qua tôi bận.
▶ –고 싶다. Muốn
Là tính từ bổ trợ có nghĩa là “muốn…”, thường kết hợp với động từ, biểu hiện nguyện vọng của người nói mong muốn thực hiện một hành động nào đó. Đối với chủ ngữ là ngôi thứ ba, sử dụng –고 싶어화다.
저는 한국에 가고 싶어요. Tôi muốn đi Hàn Quốc.
저는 컴퓨터를 사고 싶습니다. Tôi muốn mua máy vi tính.
화 씨는 한국어를 배우고 싶어 해요. Hoa muốn học tiếng Hàn.
Phần từ vựng tiếng Hàn chủ đề mua sắm này các bạn có thể học trong cuốn giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 hoặc cuốn Mukbang từ vựng tiếng Hàn (học theo lối truyện chêm, âm thanh tương tự và tạo cảnh phim) đều có đầy đủ kiến thức, bài tập và ví dụ rất dễ nhớ.
Ngoài ra, các bạn có nhu cầu mua sách học tiếng Hàn, hãy inbox ngay cho Mcbooks để được tư vấn cuốn sách phù hợp và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28% nhé!
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts