Từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh sẽ giúp bạn rất nhiều trong những trường hợp không may phải vào viện.
Dưới đây Mcbooks sẽ cung cấp tất tần tật những từng vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh cho bạn. Cùng theo dõi và học nhé!
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng khi đi khám bệnh
Từ vựng tiếng Nhật về bệnh và tình trạng sức khỏe
Tiếng Việt | Tiếng Nhật |
nhức đầu |
頭痛 |
Khỏe mạnh |
強い |
đau răng |
歯痛 |
đau mắt |
目障り |
đau họng |
喉の痛み |
cảm lạnh |
寒い |
Cúm |
インフルエンザ |
ho |
咳 |
sốt |
熱 |
sốt siêu vi |
発熱ウイルス |
sổ mũi |
鼻水が出る |
đau lưng |
腰痛 |
hắt hơi |
くしゃみ |
tiêu chảy |
下痢 |
Đau bụng |
腹痛 |
Có thai |
妊娠中 |
Ốm |
病気 |
Bị sưng/ có mủ |
腫れ/化膿 |
Trầy xước da |
皮膚の擦り傷 |
Bị mất ngủ |
寝不足 |
Phát ban |
発疹 |
Táo bón |
便秘 |
Đau tai |
耳が痛い |
Buồn nôn |
吐き気 |
Mệt mỏi |
疲れた |
buồn ngủ |
眠いです |
Sưng tấy |
腫れ |
Chảy máu |
出血 |
Phồng rộp |
水ぶくれ |
Chuột rút |
けいれん |
Rối loạn ăn uống |
摂食障害 |
Hen suyễn |
喘息 |
Mụn nhọt |
にきび |
Gãy xương |
骨折 |
Dị ứng |
アレルギー |
Nhiễm trùng |
感染 |
Bị viêm |
炎症を起こした |
Bệnh Gút |
痛風 |
Viêm gan |
肝炎 |
U bướu |
腫瘍 |
Côn trùng đốt |
虫刺され |
Cao huyết áp |
高血圧 |
Viêm họng |
喉の痛み |
Bong gân |
捻挫 |
Bỏng |
燃えた |
Sốt rét |
熱 |
Bệnh ghẻ |
疥癬病 |
Bệnh đậu mùa |
天然痘 |
Nhồi máu cơ tim |
心臓発作 |
Bệnh lao |
結核 |
Bệnh tiểu đường |
糖尿病 |
Mụn trứng cá |
にきび |
Bệnh ngoài da |
皮膚疾患 |
Bệnh ung thư |
癌 |
Viêm phổi |
肺炎 |
Bệnh thủy đậu |
チキンポット |
Suy nhược cơ thể/ trầm cảm |
体の衰弱/うつ病 |
Ngộ độc thực phẩm |
食中毒 |
Huyết áp thấp |
低血圧 |
Ung thư phổi |
肺癌 |
Bệnh sởi |
麻疹 |
Bệnh đau nửa đầu |
片頭痛 |
Bệnh quai bị |
おたふく風邪 |
Bệnh thấp khớp |
リウマチ |
Từ vựng chuyên khoa trong bệnh viện
Tiếng Việt | Tiếng Nhật |
Ngoại khoa |
手術 |
Khoa chấn thương chỉnh hình |
整形外科 |
Ngoại lồng ngực |
外胸部 |
Phẫu thuật tạo hình |
形成外科 |
Ngoại thần kinh |
神経外システム |
Nội khoa |
医学 |
Chuyên khoa gây mê |
麻酔科スペシャリスト |
Khoa tim |
心臓専門医 |
Chuyên khoa da liễu |
皮膚科スペシャリスト |
Khoa dinh dưỡng |
栄養学科 |
Khoa nội tiết |
内分泌学科 |
Khoa tiêu hóa |
消化器病学 |
Khoa huyết học |
血液学 |
Phụ khoa |
婦人科 |
Khoa thần kinh |
神経内科 |
Khoa răng hàm mặt |
顎顔面歯科科 |
Ung thư học |
腫瘍学 |
Khoa mắt |
アイチェック |
Khoa bệnh nhân nội trú |
入院部門 |
Khoa bệnh nhân ngoại trú |
外来科 |
Từ vựng về thuốc, đồ dùng và dụng cụ y tế
Tiếng Việt |
Tiếng Nhật |
Băng ca |
ストレッチャー |
Giường bệnh |
病院用ベッド |
Bó bột |
生地の束 |
Máy khoan |
ドリル |
Kim khâu |
針 |
Kim tiêm |
針 |
Máy đo huyết áp |
血圧計 |
Máy đo nhịp tim |
心拍数モニター |
Máy đo thị lực |
ビジョンメーター |
Xét nghiệm máu |
血液検査 |
Ống đựng mẫu vật |
検体チューブ |
Kết quả xét nghiệm |
試験結果 |
Phiếu xét nghiệm |
テストフォーム |
Chụp X quang |
X線 |
Xét nghiệm sàng lọc |
スクリーニングテスト |
Kẹp |
クリップ |
Xe lăn |
車椅子 |
Cái cáng |
ストレッチャー |
Ống nghe |
イヤーピース |
Miếng gạc |
ガーゼパッド |
Thuốc |
薬 |
Thuốc sát trùng |
殺虫剤 |
Kháng sinh |
抗生物質 |
Ống tiêm |
注射器 |
Ống truyền |
トランスミッションチューブ |
Thuốc con nhộng |
カプセル |
Thuốc viên |
タブレット |
Thuốc gây tê |
麻酔 |
Đơn thuốc |
処方 |
Nhà thuốc |
薬局 |
Từ vựng về các chức vụ, ngành nghề trong bệnh viện
Tiếng Việt |
Tiếng Nhật |
Bác sĩ |
医者 |
Bác sĩ gây tê |
麻酔科医 |
Bác sĩ tư vấn |
相談医 |
Bác sĩ đa khoa |
GP-一般開業医 |
Bác sĩ phẫu thuật |
手術を受けた医師 |
Y tá |
看護婦 |
Điều dưỡng |
看護 |
Hộ sinh |
助産師 |
Bệnh nhân |
忍耐強い |
Bác sĩ sản phụ khoa |
産婦人科医 |
Nhân viên chụp X quang |
X線スタッフ |
Y Sĩ |
メディコ |
Các từ vựng khác liên quan đến bệnh viện
Tiếng Việt |
Tiếng Nhật |
Sinh nở |
出産 |
Sẹo |
傷跡 |
Mũi khâu |
ステッチ |
Vết thương |
傷 |
Nẹp (xương) |
スプリント(骨) |
Thương vong |
死傷者 |
Huyết áp |
血圧 |
Mẫu máu |
血液サンプル |
Kê đơn thuốc |
処方箋 |
Nhịp tim |
ハートビート |
Nhiệt độ |
温度 |
X Quang |
X線 |
Phẫu thuật |
手術 |
Vật lý trị liệu |
理学療法 |
Tiêm |
注射 |
Ca phẫu thuật |
手術 |
Tiêm chủng vắc-xin |
ワクチン |
Truyền thuốc |
注入 |
>>> Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Nhật về ăn uống cực đa dạng kèm mẫu câu
Mẫu câu tiếng Nhật thông dụng khi đi khám bệnh
どこが痛いですか?
Doko ga itaidesu ka?
Bạn đau ở đâu?
目を覚ますと頭痛がすることがよくあります。
Mewosamasu to zutsū ga suru koto ga yoku arimasu.
Tôi thường cảm thấy đau đầu khi ngủ dậy.
この状況はどのくらい続きましたか?
Kono jōkyō wa dono kurai tsudzukimashita ka?
Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi?
これは約1週間続いています。
Kore wa yaku 1-shūkan tsudzuite imasu.
Tình trạng này xuất hiện khoảng 1 tuần nay rồi.
薬を服用することについてどう思いますか?
Kusuri o fukuyō suru koto ni tsuite dōomoimasuka?
Bạn cảm thấy thế nào khi dùng thuốc?
あまり役に立たないと思います。
Amari yakunitatanai to omoimasu.
Tôi thấy không đỡ nhiều lắm.
医者に行ったことがありますか?
Isha ni itta koto ga arimasu ka?
Bạn đã từng đi khám ở đâu chưa?
まだ。この症状のために医者に行くのはこれが初めてです。
Mada. Kono shōjō no tame ni isha ni iku no wa kore ga hajimetedesu.
Chưa. Đây là lần đầu tôi đi khám vì triệu chứng này.
Một số phòng khám có tiếng Việt ở Nhật Bản
Một số địa điểm khám chữa bệnh có tiếng Việt ở Nhật Bản dưới đây sẽ giúp các bạn yên tâm hơn khi đi khám và chữa bệnh:
Tokyo
- Phòng khám Naikai Ekimae
Ở đây có 1 bác sĩ Việt (đã đổi quốc tịch) tên Takenaga Ken, nên rất thuận tiện. Phòng khám này chuyên về Nội khoa – Dị ứng – Da liễu – Nhi
Địa chỉ: 〒161-0034 Tokyo, Shinjuku, Kamiochiai, 2 Chome−20−2 杉山ビル 3F
- Phòng khám Sakura Clinic
Nơi này đầy đủ các thứ tiếng, và trong đó có cả tiếng Việt. Chuyên về Chỉnh hình – Nội khoa. Bị cảm các thứ cũng khám được. Ngay ga Takadanobaba nên rất tiện.
Địa chỉ: 3F,4-11-8 Takadanobaba, Shinjuku-ku, Tokyo, 169-0075
Aichi
- Phòng khám Okochi Naika:
Rất đầy đủ và nhiều khoa, và có cả tiếng Việt. Nên rất tiện lợi cho các bạn khi khám chữa bệnh.
Địa chỉ: Số 6-7 Kamikiri, Sakuragata, Sobue-cho, thành phố Inazawa, tỉnh Aichi, Nhật Bản
Kansai
Bác sĩ Phạm Nguyên Quý ở bệnh viện đại học Kyoto đã xây dựng chương trình đầy ý nghĩa nhằm giúp đỡ cộng đồng người Việt ở Kansai.
Địa chỉ: Kyoto Miniren Central Hospital: 16-1 Kasuga-cho, Nishinokyo, Nakagyo-ku, Kyoto 604-8453.
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh. Mcbooks hi vọng đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích giúp bạn mở rộng thêm vốn từ như sử dụng tốt chúng trong tiếng Nhật giao tiếp.
Các bạn cần tư vấn về sách học từ vựng tiếng Nhật hay sách học tiếng Nhật, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts