Posted on

Từ vựng tiếng Nhật trong công ty sẽ là những kiến thức không thể thiếu dành cho những ai đang học các chuyên ngành liên quan đến kinh tế hoặc muốn thăng tiến trong sự nghiệp, phát triển dự án kinh doanh của bản thân tại Nhật Bản hoặc các công ty của Nhật.

Dưới đây sẽ là 107 từ vựng tiếng Nhật trong công ty thông dụng nhất kèm mẫu câu. Hãy cùng Mcbooks học và ghi nhớ chúng nhé!

Từ vựng tiếng Nhật trong công ty thông dụng

Từ vựng về các loại hình doanh nghiệp

Tiếng Việt

Tiếng Nhật
công ty

会社

công ty liên kết

関連会社
công ty con

子会社

tập đoàn

協力、グループ
tập đoàn kinh tế

経済グループ

quần thể kinh tế.

経済グループ。
tổng công ty

法人

công ty mẹ

持ち株会社
trụ sở chính

本部

văn phòng làm việc tại trường

学校のオフィス
văn phòng chi nhánh

支店

Văn phòng khu vựvăn phòng địa phương

地方事務所地方事務所
Văn phòng đại diện

駐在員事務所

công ty tư nhân

民間企業
công ty cổ phần

合資会社

công ty trách nhiệm hữu hạn

有限責任会社
công ty hợp danh

パートナーシップ

công ty đầu tư

投資会社
cửa hàng bán lẻ

小売店

Nhà bán buôn cửa hàng bán sỉ

卸売店卸売

>>> Tham khảo thêm:

Từ vựng tiếng nhật về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành kế toán

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng

Từ vựng về các phòng ban trong công ty

Tiếng Việt

Tiếng Nhật
phòng (ban)

デパートメント)

phòng kế toán

経理部
phòng tài chính

財務部

phòng nhân sự

人的資源部門

phòng mua sắm vật tư

ショッピングルーム用品
phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm

製品研究開発部門

phòng kinh doanh

営業部
phòng hành chính

事務局

phòng kiểm toán

監査部門
phòng chăm sóc khách hàng.

カスタマーサービスルーム。

phòng công nghệ thông tin

情報技術室

phòng marketing

マーケティングルーム

phòng quan hệ công chúng

広報部

phòng đào tạo

トレーニング部門
công đoàn

連合

bộ phận kho vận

物流部門

Từ vựng về các chức vụ trong công ty

Tiếng Việt

Tiếng Nhật

Ban giám đốc

マネージャーの取締役会
Hội đồng quản trị

行政評議会

Giám đốc

マネジャー
Giám đốc điều hành

取締役社長

nhân viên chủ quản

管理スタッフ
Giám đốc cấp cao (đứng sau Chủ tịch) シニアディレクター(会長の後ろ)

Chủ tịch

議長
Phó chủ tịch

副社長

Trưởng Bộ phận

部門長
Giám sát viên.

スーパーバイザー。

Quản lý.

管理。
Người đại diện của doanh nghiệp.

ビジネス担当者。

Giám đốc tài chính

経理部長
Giám đốc sản xuất

プロダクションマネージャー

Giám đốc kinh doanh

経営者
Tổng giám đốc

ゼネラルマネージャー

Phó giám đốc

副社長
Người sáng lập

創設者

Trưởng phòng

マネジャー
Phó phòng

Từ vựng về các thuật ngữ trong kinh doanh

Tiếng Việt

Tiếng Nhật
Kinh doanh

仕事

khách hàng

お客様
Bán hàng

売る

Tung/ Đưa ra sản phẩm

製品の発売/発売
giao dịch

取引

hợp tác

協力する
hợp tác kinh doanh

事業協力

đàm phán

交渉
lãi suất

金利

mặc cả

バーゲン
đền bù, bồi thường

補償する、補償する

Yêu cầu bồi thường, khiếu nại

クレーム、苦情
nhượng bộ

譲歩

lời đề nghị

提案
đề xuất

提案する

thanh toán

支払い
rút tiền

お金を引き出す

chuyển khoản

移行
thẻ thanh toán chủ tài khoản

アカウント所有者の支払いカード

doanh số

売上高
doanh thu

ひっくり返す

thuế

vốn

資本

tiền đặt cọc

預金
tiền gửi

預金

tiền đặt cọc

預金
sao kê tài khoản

取引明細書

ngoại tệ

通貨
thành lập

確立します

vỡ nợ

デフォルト
phá sản

破産

sáp nhập

合併
tiền hoa hồng

手数料

phụ cấp

手当
quỹ

基金

khoản nợ

債務
chuyển đổi tiền/chứng khoán

お金/証券取引所

Mẫu câu giao tiếp trong công ty

一緒に仕事ができて光栄です。

Issho ni shigoto ga dekite kōeidesu.

Rất hân hạnh được làm việc với anh (chị).

Từ vựng tiếng Nhật trong công ty thông dụng nhất kèm mẫu câu
Từ vựng tiếng Nhật trong công ty thông dụng nhất kèm mẫu câu

 

当社の事業戦略にはいくつかの変更があります。

Tōsha no jigyō senryaku ni wa ikutsu ka no henkō ga arimasu.

Sẽ có một số thay đổi trong chiến lược kinh doanh của chúng tôi.

 

ウェブサイトのアップグレードは、4月の会議で正式に開始されます。

U~ebusaito no appugurēdo wa, 4 tsuki no kaigi de seishiki ni kaishi sa remasu.

Bản nâng cấp website sẽ được chính thức ra mắt tại hội nghị vào tháng 4.

 

同社は今年の夏にサービスを開始する予定です。

Dōsha wa kotoshi no natsu ni sābisu o kaishi suru yoteidesu.

Công ty dự kiến ra mắt dịch vụ vào mùa hè này.

 

彼らはこのプロジェクトに協力することを申し出ました。

Karera wa kono purojekuto ni kyōryoku suru koto o mōshidemashita.

Họ đã đề nghị hợp tác trong dự án này.

 

現在、ファンドには200,000米ドル以上があります.

Genzai, fando ni wa 200, 000 amerikadoru ijō ga arimasu.

Hiện đang có hơn 200,000 USD trong quỹ.

Hy vọng bài viết trên đã giới thiệu đến các bạn những từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật trong công ty hữu ích, giúp bạn giao tiếp tự tin và thành công hơn trong công việc.

Các bạn cần tư vấn về sách học từ vựng tiếng Nhật hay sách học tiếng Nhật, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger