Từ vựng tiếng Nhật đồ dùng trong nhà thường được sử dụng khi bạn giới thiệu về nhà cửa, nơi ở của mình với người khác.
Dưới đây là tất tần tật từ vựng tiếng Nhật thông dụng và đơn giản nhất về đồ dùng trong nhà. Các bạn hãy cùng Mcbooks học nhé!
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về đồ dùng trong nhà
Đồ dùng chung
Tiếng Việt |
Tiếng Nhật |
Đồng hồ báo thức |
目覚まし時計 |
Ghế bành |
ソファー |
Bồn tắm |
バスタブ |
Cân sức khỏe |
健康的な体重 |
Giường |
ベッド |
Thùng rác |
ゴミ箱 |
Tủ sách |
本棚 |
Giá sách, kệ sách |
本棚、本棚 |
Chổi |
ほうき |
Tủ đựng bát đĩa |
食器棚 |
Thảm |
カーペット |
Ghế |
椅子 |
Tủ ngăn kéo |
引き出し |
Đồng hồ |
時計 |
Móc treo quần áo |
布フック |
Cây treo quần áo |
ハンガー |
Bàn uống nước |
コーヒーテーブル |
Rèm |
カーテン |
Lót nệm |
マットレスライナー |
Bàn ăn |
夕食のテーブル |
Máy rửa bát |
食器洗い機 |
Cửa |
ドア |
Tay nắm cửa |
ドアノブ |
Núm cửa |
ドアノブ |
Thảm lau chân ở cửa |
ドアマット |
Giường đôi |
ダブルベッド |
Bàn trang điểm |
化粧台 |
Tủ rượu |
酒棚 |
Thùng rác |
ゴミ箱 |
Hót rác |
ごみを片付ける |
Lò sưởi |
ヒータ |
Máy hút bụi |
掃除機 |
Bàn là |
鉄 |
Đèn |
ランプ |
Tủ thuốc |
医療ボックス |
Gương |
鏡 |
Cây lau nhà |
モップ |
Đồ trang trí trong nhà |
室内装飾 |
Tranh treo tường |
壁画 |
Ổ cắm |
ソケット |
Ga trải giường |
ベッドシーツ |
Tủ ly |
食器棚 |
Giường đơn |
シングルベッド |
Ghế trường kỷ |
ソファー |
Ghế sofa |
ソファー |
Máy sấy quần áo |
衣類乾燥機 |
Khăn trải bàn |
テーブルクロス |
Vòi nước |
給水栓 |
Điện thoại |
電話 |
Ti vi |
テレビ |
khăn lau |
ワイパー |
Bình hoa |
花器 |
Tủ bếp |
キッチンキャビネット |
Máy giặt |
洗濯機 |
Quạt |
ファン |
Tủ quần áo |
ワードローブ |
Gối |
まくら |
Chăn, mền |
毛布、毛布 |
Máy tính |
コンピューター |
Điều hoà |
エアコン |
Nồi cơm điện |
電気炊飯器 |
Lịch |
カレンダー |
Cốc |
コップ |
Màn |
画面 |
Bình nước |
ウォーターボトル |
Nệm |
マットレス |
Kéo |
引っ張る |
Dao |
ナイフ |
>>> Tham khảo thêm:
Từ vựng về đồ dùng trong nhà vệ sinh
Tiếng Việt |
Tiếng Nhật |
khăn tắm |
バスタオル |
thuốc tẩy |
漂白 |
cái lược |
櫛 |
giỏ đựng quần áo |
洋服かご |
máy sấy tóc |
ヘアドライヤー |
dao cạo râu |
剃る |
Khăn mặt |
タオル |
móc phơi |
乾燥機 |
Gương soi |
鏡 |
nước súc miệng |
うがい薬 |
bàn chải giặt |
洗濯ブラシ |
bàn chải đánh răng |
歯ブラシ |
dầu gội đầu |
シャンプー |
bồn rửa mặt |
洗面台 |
xà phòng |
石鹸 |
miếng bọt biển |
スポンジ |
bình xịt |
エアロゾル |
giấy vệ sinh |
トイレットペーパー |
thùng rác |
ゴミ箱 |
sữa rửa mặt |
クレンザー |
dầu xả |
コンディショナー |
kem đánh răng |
歯磨き粉 |
bồn cầu |
トイレ |
bồn tắm |
バスタブ |
Từ vựng về đồ dùng trong nhà bếp
Tiếng Việt |
Tiếng Nhật |
Tạp dề |
エプロン |
Cái mở chai bia |
ビールの栓抜き |
Bát |
丼鉢 |
Vỉ sắt để nướng thịt |
ブロイラー |
Bật lửa |
ライター |
Dao thái thịt |
スライスナイフ |
Thớt |
まな板 |
Đũa |
箸 |
Cái rổ |
バスケット |
Đồ gọt vỏ hoa quả |
フルーツピーラー |
Cái mở chai rượu |
ワインボトルオープナー |
Đĩa |
皿 |
Chén |
丼鉢 |
Thìa |
スプーン |
Dĩa |
皿 |
Chảo rán |
フライパン |
Cốc |
コップ |
Bình nước |
ウォーターボトル |
Giấy bạc gói thức ăn |
食品包装ホイル |
Giấy lau bếp |
キッチンクリーニングペーパー |
Cân thực phẩm |
フードスケール |
Bát trộn thức ăn |
食品ミキシングボウル |
Găng tay |
手袋 |
Miếng lót nồi |
ポットライナー |
Nồi to |
大釜 |
Đồ cán bột |
生地ローラー |
Nồi nhỏ |
小さな鍋 |
Miếng rửa bát |
ピース食器洗い機 |
Cái rây |
すりおろす |
Dụng cụ trộn bột |
生地ミキサー |
Nồi hấp |
オートクレーブ |
Thìa to |
大きなスプーン |
Khăn lau chén |
ふきん |
Cái kẹp |
クランプ |
Cái khay, mâm |
トレイ、トレイ |
Nước rửa bát |
食器用洗剤 |
Cái đánh trứng |
泡だて器 |
Bếp ga |
ガス炊飯器 |
Bếp điện |
電気ストーブ |
Tạp dề |
エプロン |
Lọ gia vị |
スパイスジャー |
Dầu ăn |
クッキングオイル |
Nước mắm |
魚醤 |
Tủ bếp |
キッチンキャビネット |
Tủ lạnh |
冷蔵庫 |
Mẫu câu tiếng Nhật về chủ đề nhà cửa
私の家には、寝室、居間、台所、浴室、ロビーの5つの部屋があります。
Watashinoie ni wa, shinshitsu, ima, daidokoro, yokushitsu, robī no itsutsu no heya ga arimasu.
Trong nhà tôi, có 5 phòng, một phòng ngủ, một phòng khách, một phòng bếp, một phòng tắm và một sảnh.
私の家/アパート/場所/場所+場所の名前。
Watashinoie/ apāto/ basho/ basho + basho no namae.
Nhà/căn hộ của mình ở/tọa lạc/trong + tên địa điểm.
妻が料理をするのが大好きなので、私のキッチンはとても広いです。
Tsuma ga ryōri o suru no ga daisukinanode, watashi no kitchin wa totemo hiroidesu.
Phòng bếp nhà tôi rất rộng vì vợ tôi thích nấu ăn.
私の寝室には2つの大きなベッドがあります。
Watashi no shinshitsu ni wa 2tsu no ōkina beddo ga arimasu.
Phòng ngủ nhà tôi có hai giường lớn.
私の居間は台所のすぐ隣にあります。
Watashi no ima wa daidokoro no sugu tonari ni arimasu.
Phòng khách nhà tôi ở ngay sát nhà bếp.
Đoạn văn mẫu tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà
私の家は海からそう遠くない家です。 1階には3つの部屋があります。最初の部屋は、青いソファ、ベージュのアームチェア、コーヒーテーブルのあるリビングルームです。庭を見下ろす窓があります。私の家には、冷蔵庫と庭への扉が付いた、完全に統合されたキッチンがあります。シャワーとトイレ付きのバスルームがあります。そして、机とコンピューターのある教室があります。教室の隣には海を見下ろすバルコニーがあります。庭には実をつけた木がたくさんあります。私の家の下の壁は白いです、私はそれが大好きです。私の家は美しいです。
Watashinoie wa umi kara sō tōkunai iedesu. 1-Kai ni wa 3ttsu no heya ga arimasu. Saisho no heya wa, aoi sofa, bēju no āmuchea, kōhītēburu no aru ribingurūmudesu. Niwa o miorosu mado ga arimasu. Watashi no ie ni wa, reizōko to niwa e no tobira ga tsuita, kanzen ni tōgō sa reta kitchin ga arimasu. Shawā to toire-tsuki no basurūmu ga arimasu. Soshite, tsukue to konpyūtā no aru kyōshitsu ga arimasu. Kyōshitsu no tonari ni wa umi o miorosu barukonī ga arimasu. Niwa ni wa mi o tsuketa ki ga takusan arimasu. Watashinoie no shita no kabe wa shiroidesu, watashi wa sore ga daisukidesu. Watashinoie wa utsukushīdesu.
Nhà tôi là một ngôi nhà không xa biển. Ở tầng một có 3 phòng. Phòng trước tiên là phòng khách với ghế sofa màu xanh, ghế bành màu be và một bàn cà phê. Có cửa sổ nhìn ra khu vườn. Trong nhà tôi có nhà bếp được tích hợp đầu đủ, có tủ lạnh và cửa ra vườn. Có phòng tắm với vòi hoa sen và nhà vệ sinh. Và có một phòng học với bàn làm việc và máy tính. Bên cạnh phòng học là ban công nhìn ra biển. Trong vườn, có rất nhiều cây có trái cây. Các bức tường dưới nhà tôi màu trắng, tôi thích nó. Nhà tôi thật đẹp.
Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà khá dễ nhớ và dễ học vì nó quen thuộc với chúng ta hàng ngày. Vì vậy Mcbooks tin rằng các bạn sẽ không gặp phải bất kỳ khó khăn nào trong quá trình học tập các từ vựng này.
Các bạn cần tư vấn về sách học từ vựng tiếng Nhật hay sách học tiếng Nhật, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts