Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc xuất hiện khắp nơi xung quanh chúng ta, vì thế đây là chủ đề từ vựng mà bất cứ ai cũng nên học và tìm hiểu.
Cùng Mcbooks khám phá những bất ngờ về chủ đề màu sắc trong tiếng Hàn qua bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng về màu sắc
Nhóm màu xanh
Tiếng Hàn |
Phiên âm | Tiếng Việt |
파란색 | palansaeg |
Xanh lam |
짙은 녹색 |
jit-eun nogsaeg | Xanh lá cây đậm |
라이트 블루 | laiteu beullu |
Xanh nhạt |
다크 블루 |
dakeu beullu | Xanh da trời đậm |
짙은 녹색(버터 그린) | jit-eun nogsaeg(beoteo geulin) |
Màu xanh đậm (màu xanh của bơ) |
다크 그린(레몬색) |
dakeu geulin(lemonsaeg) | Màu xanh thẫm ( màu chanh )
Xanh diệp lục |
엽록소 녹색 | yeoblogso nogsaeg |
Màu xanh nước biển |
녹색 |
nogsaeg | Màu xanh lá cây |
라이트 블루 | laiteu beullu |
Màu xanh da trời nhạt |
다크 블루 |
dakeu beullu | Màu xanh da trời đậm |
짙은 녹색 | jit-eun nogsaeg |
Màu xanh lá cây đậm |
Nhóm màu vàng
Tiếng Hàn |
Phiên âm | Tiếng Việt |
노란색 | nolansaeg |
Màu vàng |
다크 옐로우 |
dakeu yellou | Vàng đậm |
연노랑 | yeonnolang |
Vàng nhạt |
오랑저 옐로우 |
olangjeo yellou | Vàng cam |
아몬드 골드, 드림 골드 | amondeu goldeu, deulim goldeu |
Vàng hạnh, Vàng mơ |
Nhóm màu hồng
Tiếng Hàn |
Phiên âm | Tiếng Việt |
분홍색 | bunhongsaeg |
Màu hồng |
다크 핑크 |
dakeu pingkeu | Hồng đậm |
라이트 핑크 | laiteu pingkeu |
Hồng nhạt |
신선한 장미 |
sinseonhan jangmi | Hồng tươi |
오렌지 핑크 | bunhongsaeg |
Hồng cam |
빨간색 |
olenji pingkeu | Hồng đỏ |
마젠타 | ppalgansaeg |
Hồng tím |
분홍색 |
majenta |
Hồng phấn |
Nhóm màu đỏ
Tiếng Hàn |
Phiên âm | Tiếng Việt |
빨간색 | ppalgansaeg |
Màu đỏ |
체리 레드 |
cheli ledeu | Màu đỏ anh đào |
와인 레드 | wain ledeu |
Màu đỏ rượu vang |
매화 빨강 |
maehwa ppalgang | Màu đỏ mận |
라이트 레드 | laiteu ledeu |
Đỏ nhạt |
다크 레드 |
dakeu ledeu |
Đỏ đậm |
Nhóm màu tím
Tiếng Hàn |
Phiên âm | Tiếng Việt |
제비꽃 | jebikkoch |
Màu tím |
어두운 보라색 |
eoduun bolasaeg | Tím đậm |
보라 | bola |
Tím nhạt |
보라색 장미 |
bolasaeg jangmi |
Tím hồng |
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn trong công ty điện tử
Hội thoại và mẫu câu về chủ đề màu sắc
A: 무슨 색을 좋아하세요?
[musun se kưl – chô a ha sê yo?]
Bạn thích màu gì?
B: 보라색이랑 파란색을 좋아해요.
[bô ra sek i rang – ph’a ran se kưl – cho a hê yô.]
Mình thích màu tím và màu xanh lam.
빨간 색을 제일 좋아해요.
[bbal kan se kưl – che il chô a hê yô.]
Tôi thích nhất màu đỏ.
제가 좋아하는 색은 빨간색이 아니고 노란색이에요.
[chê ka – chô a ha nưn se kưl– bbal kan sek i a nhi kô — nô ran se ki ê yô.]
Tôi không thích màu đỏ, tôi thích màu vàng.
Từ vựng về màu sắc trong tiếng Hàn không chỉ để miêu tả mà còn để ám chỉ nghĩa bóng. Biết được điều này khi học màu tiếng Hàn, chắc chắn bạn có thể diễn đạt một cách sinh động và thú vị hơn đấy.
Ngoài ra, các bạn cần tư vấn về sách học từ vựng tiếng Hàn hay sách học tiếng Hàn, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.
>>> Các đầu sách học từ vựng tiếng Hàn nổi tiếng của Mcbooks:
Mukbang 1200 từ vựng tiếng Hàn tổng hợp
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts