Từ vựng tiếng Trung chỉ thời gian được sử dụng khi bạn muốn nói về một khoảng thời gian nào đó, giờ giấc hay các ngày lễ, ngày quan trọng trong tháng, tuần, năm…
Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến bạn 150+ từ vựng tiếng Trung chỉ thời gian kèm bài tập thực hành cực chi tiết.
Mời các bạn tham khảo!
I. Từ vựng tiếng Trung chỉ thời gian
Từ vựng tiếng Trung về thời gian nói chung
STT |
Từ vựng | Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
时间 | shijiān | thời gian |
2 | 年 | nián |
năm |
3 |
月 | yuè | tháng |
4 | 点 | diǎn |
giờ, dùng để xem giờ |
5 |
刻 | kè | khắc |
6 | 周/星期 | zhōu/ xīngqí |
tuần |
7 |
日/天 | rì/tiān | ngày |
8 | 小时 | xiǎoshí |
giờ, tiếng |
9 |
分钟/分 | fēnzhōng/fēn | phút |
10 | 秒钟/秒 | miǎozhōng/miǎo |
giây |
Từ vựng tiếng Trung về năm
STT |
Từ vựng | Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
年 | nián | năm |
2 | 去年 | qùnián |
năm ngoái |
3 |
今年 | jīnnián | năm nay |
4 | 明年 | míngnián |
năm sau |
5 |
新年 | xīnnián | năm mới |
6 | 年初 | nián chū |
đầu năm |
7 |
年底 | niándí |
cuối năm |
Từ vựng tiếng Trung về quý
STT |
Từ vựng | Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
季度 | jìdù | Quý |
2 | 第一季度 | Dì yī jìdù |
Quý một |
3 |
第二季度 | Dì èr jìdù | Quý hai |
4 | 第三季度 | Dì sān jìdù |
Quý ba |
5 |
第四季度 | Dì sì jìdù | Quý bốn |
6 | 一月 | Yī yuè |
Tháng một |
7 |
四月 | Sì yuè | Tháng tư |
8 | 二月 | Èr yuè |
tháng hai |
9 |
三月 | Sān yuè | tháng ba |
10 | 五月 | Wǔ yuè |
Tháng 5 |
11 |
七月 | Qī yuè | Tháng 7 |
12 | 八月 | Bā yuè |
Tháng 8 |
13 |
九月 | Jiǔ yuè | Tháng 9 |
14 | 六月 | Liù yuè |
Tháng sáu |
15 |
十月 | shí yuè | Tháng mười |
16 | 十一月 | shíyi yuè |
tháng mười một |
17 |
十二月 | shí’èr yuè |
tháng mười hai |
Từ vựng tiếng Trung về tháng
STT |
Từ vựng | Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
月 | yuè | tháng |
2 | 上月 | shàngyuè |
tháng trước |
3 |
本月 | běnyuè | tháng này |
4 | 下月 | xiàyuè |
tháng sau |
5 |
月初 | yuèchū | đầu tháng |
6 | 月底 | yuèdí |
cuối tháng |
7 |
上旬 | shàng xún | thượng tuần (mùng 1 đến mùng 10 của tháng) |
8 | 中旬 | zhōngxún |
trung tuần (ngày 11 đến ngày 20 của tháng) |
9 |
下旬 | xiàxún |
hạ tuần (ngày 21 đến hết tháng) |
Từ vựng tiếng Trung về tuần
STT |
Từ vựng | Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
周/星期 | zhōu/xingqi | tuần |
2 | 工作日 | Gōngzuò rì |
ngày làm việc |
3 |
周一/星期一 | Zhōuyī/xīngqí yī | thứ hai |
4 | 周末 | zhōumò |
cuối tuần |
5 |
上周/上星期 | shàngzhōu/shàngxingqi | tuần trước |
6 | 周六/星期六 | zhōullù/xingqiliù |
thứ bảy |
7 |
下周/下星期 | Xià zhōu/xià xīngqí | tuần sau |
8 | 周二/星期二 | zhōu’èr/ xingqièr |
thứ ba |
9 |
周日/星期日 | Zhōu rì/xīngqírì | chủ nhật |
10 | 周三/星期三 | Zhōusān/xīngqísān |
thứ tư |
11 |
周四/星期四 | Zhōu sì/xīngqísì | thứ năm |
12 | 周五/星期五 | Zhōu wǔ/xīngqíwǔ |
thứ sáu |
13 |
本周/本星期 | Běn zhōu/běn xīngqí | tuần này |
Từ vựng tiếng Trung về ngày
STT |
Từ vựng | Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
日/天 | Rì/tiān | ngày |
2 | 凌晨 | Língchén |
sáng sớm (0 – 5h) |
3 |
早晨 | zǎochén | buổi sáng (6-8h) |
4 | 前天 | Qiántiān |
hôm kia (trước hôm qua) |
5 |
昨天 | Zuótiān | hôm qua |
6 | 早上 | Zǎoshang |
buổi sáng (6 – 10h) |
7 |
上午 | Shàngwǔ | buổi sáng (8 – 11h) |
8 | 中午 | Zhōngwǔ |
buổi trưa (11 – 13h) |
9 |
下午 | Xiàwǔ | buổi chiều (13 – 18h) |
10 | 傍晚 | Bàngwǎn |
xế chiều (17 – 19h) |
11 |
晚上 | wǎnshàng | buổi tối (18 – 22h) |
12 | 半夜 | Bànyè |
nửa đêm (23 – 1h) |
13 |
深夜 | Shēnyè | buổi đêm (22 – 0h) |
14 | 今天 | Jīntiān |
hôm nay |
15 |
明天 | Míngtiān | ngày mai |
16 | 后天 | Hòutiān |
ngày kia |
17 |
改天 | Gǎitiān |
hôm khác |
Từ vựng tiếng Trung về các ngày lễ
STT |
Từ vựng | Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
节日 | Jiérì | Ngày lễ |
2 | 元旦 | Yuándàn |
Tết Dương lịch |
3 |
春节 | Chūnjié | Tết Âm lịch |
4 | 国庆节 | Guóqìng jié |
Quốc khánh |
5 |
圣诞节 | Shèngdàn jié | Giáng sinh |
6 | 元宵节 | Yuánxiãojié |
Tết Nguyên tiêu |
7 |
情人节 | Qíngrénjié | Lễ tình nhân |
8 | 儿童节 | Értóngjié |
Tết thiếu nhi |
9 |
中秋节 | Zhōngqiū jié | Trung thu |
10 | 妇女节 | Fùnǚ jié |
Ngày phụ nữ |
11 |
教师节 | Jiàoshī jié | Ngày Nhà giáo |
12 | 劳动节 | Láodòng jié |
Ngày Quốc tế Lao động |
13 |
端午节 | Duānwǔ jié |
Tết Đoan ngọ |
II. Bài tập từ vựng tiếng Trung chỉ thời gian
Sử dụng các từ đã học để luyện tập hội thoại theo mẫu dưới đây:
1/ 你每天几点上班?
Ni měitian ji diǎn shàngban?
Bạn đi làm lúc mấy giờ.
七点半。
Qī diễn bàn.
7:30 sáng.
2/你的生日是几月几号?
Ni de shēngri shì ji yuè ji hào?
Sinh nhật của bạn là ngày bao nhiêu?
我的生日是二月十一号。
Wo de shēngri shì èr yuè shíyī hào.
Sinh nhật tôi vào ngày 11 tháng 2.
3/ 今天星期几?
Jintian xīngqi ji?
Hôm nay là thứ mấy?
今天星期五。
Jintian xīngqiwů.
Hôm nay là thứ 6.
太好了,明天是周末,可以放假啦。
Tài hão le, míngtiān shì zhīumò,kěyi fangjia la.
Thích quá, mai là cuối tuần rồi, có thể nghỉ ngơi rồi.
Trên đây là 150+ từ vựng tiếng Trung về thời gian kèm bài tập chi tiết để các bạn thực hành. Phần từ vựng này được trình bày rất sinh động và đẹp mắt dưới dạng sơ đồ tư duy trong cuốn Mindmap từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ.
Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1hhsdl6oymWyq05RK6DdtFx7fs2QK6IAl/view
Để học tốt tiếng Trung, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Trung khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts