Sở thích là những từ vựng rất hay được sử dụng trong giao tiếp tiếng Hàn, đặc biệt trong những tình huống như đi phỏng vấn, giới thiệu bản thân trước người mới quen…
Biết các từ vựng và cách giới thiệu về sở thích bằng tiếng Hàn sẽ giúp bạn ghi điểm khi giao tiếp với người Hàn Quốc và có được nhiều thuận lợi trong công việc cũng như cuộc sống.
Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về sở thích trong tiếng Hàn và cách giới thiệu về sở thích để các bạn tham khảo nhé!
기본 어휘 Từ vựng cơ bản
Môn thể thao
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
축구 |
peulo | bóng đá |
야구 |
yagu | bóng chày |
농구 |
nong-gu |
bóng rổ |
배구 | baegu |
bóng chuyền |
탁구 | taggu |
bóng bàn |
배드민턴 |
baedeuminteon | cầu lông |
테니스 | teniseu |
tennis |
태권도 |
taegwondo | Taekwondo |
골프 | golpeu |
gôn |
스키 |
seuki | trượt tuyết |
요가 | yoga |
yoga |
마라톤 |
malaton | Chạy ma-ra-tông |
스케이트 | seukeiteu |
trượt băng |
볼링 |
bolling | bowling |
조깅 | joging |
chạy bộ |
수영 |
suyeong |
bơi lội |
관심 Sở thích
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
책 읽기, 독서 |
chaeg ilg-gi, dogseo | đọc sách |
사진 찍기 | sajin jjiggi |
chụp ảnh |
그림 그리기 |
geulim geuligi | vẽ tranh |
음악 감상 (하기) | eum-ag gamsang |
nghe nhạc |
여행 (하기) |
yeohaeng (hagi) | đi du lịch |
운동(하기) | undong |
tập thể thao |
영화 보기 |
yeonghwa bogi | xem phim |
우표 수집 / 우표 모으기 | upyo sujib/ upyo mo-eugi |
sưu tập tem |
컴퓨터 게임 (하기) |
keompyuteo geim (hagi) |
chơi trò chơi điện tử |
▶ 빈도 Tần suất
- 항상, 언제나 luôn luôn
- 자주 thường xuyên
- 가끔 thỉnh thoảng
- 전혀 hoàn toàn
- 거의 안 ~ hầu như không
▶ 능력 관련 표현 Biểu hiện khả năng
- 잘하다. làm tốt
- 못하다. không thể làm được
- 보통이다. bình thường
- 조금 하다. làm được một chút
기본 문법 Ngữ pháp cơ bản
▶ -(으)ㄹ 수 있다/없다 có thể ~ , không thể ~
Cấu trúc này thường kết hợp sau thân từ của động từ hoặc tính từ biểu hiện khả năng thực hiện một việc nào đó. Nếu thân từ không có phụ âm cuối thì kết hợp với -ㄹ 수 있다, còn nếu thân từ có phụ âm cuối thì kết hợp với – 을수 있다. Riêng thân từ kết thúc bằng ㄹ giản lượcㄹ và kết hợp với -ㄹ 수 있다. Dạng phủ định của cấu trúc này (biểu hiện nghĩa không có khả năng làm một việc gì đó là -(으)ㄹ 수 없다.
A 토요일에 같이 등산할 수 있어요? A Cậu có thể cùng đi leo núi vào ngày thứ bảy được không?
B 네, 등산할 수 있어요. 토요일에는 시간이 있어요. B Có, tôi có thể đi leo núi được. Vào ngày thứ bảy tôi có thời gian rồi.
A 수빈 씨, 오토바이를 탈 수 있어요? A Su Bin, cậu có đi được xe máy không?
B 아니요. 저는 오토바이를 탈 수 없어요. B Không, tôi không (thể) đi xe máy được.
▶ -기는 것.
Là đuôi từ được gắn vào sau thân của động từ hoặc tính từ nhằm biến đổi động, tính từ đó thành danh từ để có thể sử dụng như chủ ngữ hay bổ ngữ trong câu. Có thể gắn các tiểu tử như: 이/가, 을/를 vào sau -기, -는 것.
제 취미는 영화 보기예요. Sở thích của tôi là xem phim.
저는 혼자 걷는 것을 좋아해요. Tôi thích đi bộ một mình.
술을 많이 마시는 것은 건강에 좋지 않아요. Uống nhiều rượu không tốt cho sức khoẻ.
Bất quy tắc của ㄷ
Những động từ có thân từ kết thúc bằng ㄷ như 걷다 (đi bộ), 듣다 (nghe), 물다 (hỏi) khi kết hợp với các đuôi hoặc cấu trúc ngữ pháp bắt đầu bằng nguyên âm thì ㄷ chuyển thành ㄹ.
듣다: 듣 +어요→ 들어요.
무슨 노래를 들었어요? Cậu nghe bài hát gì đấy?
여러분, 어려워요? 그러면 선생님께 물어보세요. Các bạn này, các bạn có thấy khó không? Vậy xin mời các bạn đặt câu hỏi cho giáo viên.
Chú thích/ Tham khảo
Những động từ 닫다 (đóng), 믿다 (tin), 얻다 (giành được), 받다 (nhận được), 묻다 (chôn) không áp dụng theo dạng bất quy tắc trên.
누가 창문을 닫았어요? Ai đã đóng cửa sổ vậy?
저는 그 분의 이야기를 믿어요. Tôi tin câu chuyện của người đó.
Phần giới thiệu sở thích tiếng Hàn này các bạn có thể học trong cuốn giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 hoặc cuốn Mukbang từ vựng tiếng Hàn (học theo lối truyện chêm, âm thanh tương tự và tạo cảnh phim) đều có đầy đủ kiến thức, bài tập và ví dụ rất dễ nhớ.
Ngoài ra, các bạn có nhu cầu mua sách học tiếng Hàn, hãy inbox ngay cho Mcbooks để được tư vấn cuốn sách phù hợp và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28% nhé!
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts