Posted on

Từ vựng tiếng Nhật khi đi cắt tóc sẽ giúp bạn giao tiếp được với thợ làm tóc để làm được đúng kiểu tóc mà mình mong muốn.

Dưới đây là các từ vựng tiếng Nhật thông dụng khi đi cắt tóc, các bạn hãy cùng tham khảo nhé!

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng khi đi cắt tóc

Từ vựng về các kiểu tóc

Tiếng Nhật

Phiên âmTiếng Việt
ポニーテールPonītēru

tóc đuôi ngựa

ヘアブレード

Heaburēdotóc bím
両角の髪Morozumi no kami

tóc cột hai sừng

毛房

Kebusatóc búi
肩の短い髪Kata no mijikai kami

tóc ngắn trên vai

肩までの長さの髪

Kata made no naga-sa no kamitóc ngang vai
ウェーブのかかった髪U~ēbu no kakatta kami

tóc gợn sóng

髪をカールさせる

Kami o kāru sa serutóc uốn lọn
頭の釘Atama no kugi

đầu đinh

ハゲ

Hageđầu hói
短いMijikai

ngắn

長いです

Nagaidesudài
四角いネイルヘアShikakui neiruhea

tóc đinh vuông

ボラ風の髪

Bora-fū no kamitóc kiểu mullet
縮れたChidjireta

xoăn

もみあげ

Mo miagetóc mai ngang trán
真ん中で分割Man’naka de bunkatsu

chẻ ngôi giữa

王位を分割する

Ōi o bunkatsu suruchẻ ngôi lệch
頭の後ろで結ばれるAtama no ushiro de musuba reru

buộc sau đầu

バルジ

Barujiphồng, bồng
三つ編み、テトMittsuami, teto

bím, tết

縮毛矯正

Chidjirege kyōseiduỗi tóc
真っ直ぐな髪Massuguna kami

tóc thẳng

トリミングされた髪

Torimingu sa reta kamitóc tỉa
ショートヘアShōtohea

tóc tém

膨らんだ

Fukuranda

dập phồng

>>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn, nhà hàng

Từ vựng tiếng Nhật đồ dùng trong nhà

Từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh

Từ vựng tiếng nhật về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng nhật về gia đình

Từ vựng tiếng Nhật về ăn uống

Từ vựng về các vật dụng làm tóc

Tiếng Nhật

Phiên âmTiếng Việt
トリマーTorimā

tông đơ

Kushilược
カーリングトングKāringutongu

kẹp uốn tóc

引っ張る

Hipparukéo
染毛ボウルSomege bōru

bát đựng thuốc nhuộm tóc

毛髪染料

Mōhatsu senryōthuốc nhuộm tóc
ヘアブラシHeaburashi

bàn chải tóc

ヘアークリップ

Heākurippukẹp tóc
ヘアローラーマシンHearōrāmashin

máy uốn tóc

ヘアスチーマー

Heasuchīmāmáy hấp tóc
ストレートヘアアイロンSutorētoheaairon

máy duỗi tóc

ヘアチェアを洗う

Heachea o araughế gội đầu
美容師Biyōshi

thợ làm tóc

ヘアドライヤー

Headoraiyāmáy sấy tóc
ヘアスプレーHeasupurē

keo xịt tóc

ヘアカーラー

Heakārāthuốc uốn tóc
かみそりKami sori

dao cạo

ヘアワックス

Heawakkususáp vuốt tóc
ヘアスタイリングジェルHeasutairingujeru

gel tạo kiểu tóc

ヘアローラー

Hearōrālô cuốn tóc
ヘアタオルHeataoru

Heataoru

理髪ケープ

Rihatsu kēpuáo choàng cắt tóc
シェービングクリームShēbingukurīmu

kem cạo râu

シェービングフォーム

Shēbingufōmubọt cạo râu
シャンプーShanpū

dầu gội đầu

コンディショナー

Kondishonādầu xả
膨張機Bōchō-ki

máy dập phồng

ヘアブリーチ

Heaburīchithuốc tẩy tóc
Kagami

gương

Các từ vựng tiếng Nhật khác khi đi cắt tóc

Tiếng Nhật

Phiên âmTiếng Việt
髪を乾かすKami o kawakasu

sấy tóc

染毛

Somegenhuộm tóc
髪の蒸しKami no mushi

hấp tóc

散髪

Sanpatsutỉa tóc
カーリングヘアKāringuhea

uốn tóc

明るく輝かしい

Akaruku kagayakashīsáng, rực rỡ
濃い色Koi iro

màu trầm

自然

Shizentự nhiên
傷んだ髪Itanda kami

tóc bị hư tổn

ヘアドライヤーで髪を乾かします

Headoraiyā de kami o kawakashimasu

sấy khô tóc bằng máy sấy

頭を洗う

Atama o araugội đầu
ヘアケアHea kea

nuôi tóc

髪の修理

Kami no shūriphục hồi tóc
ヘアバンドHea bando

buộc tóc

くしに

Kushi nichải tóc
ワックスがけ、ヘアジェルvuốt sáp, vuốt gel tóc

vuốt sáp, vuốt gel tóc

ヘアカット

Hea katto

cắt tóc

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp khi đi cắt tóc

髪を切って欲しいです。

Kami o kitte hoshīdesu.

Tôi muốn cắt tóc.

 

髪を洗って真っ直ぐにしたいです。

Kami o aratte massuguni shitaidesu.

Tôi muốn gội đầu và chỉnh tóc.

 

ヘアスタイルを教えてもらえますか?

Heasutairu o oshiete moraemasu ka?

Bạn có thể giới thiệu cho tôi vài kiểu tóc không?

 

トレンドのヘアスタイルは何ですか?写真を見せてください。

Torendo no heasutairu wa nanidesu ka? Shashin o misete kudasai.

Kiểu tóc nào đang thịnh hành vậy, hãy cho tôi xem một vài bức hình để tôi có thể biết chúng?

 

波状のカールが好きです。

Hajō no kāru ga sukidesu.

Tôi thích uốn kiểu lượn sóng.

 

ハイライトを染めたいです。

Hairaito o sometaidesu.

Tôi muốn nhuộm highlight.

 

いくら払わなければなりませんか?

Ikura harawanakereba narimasen ka?

Số tiền tôi phải trả cho bạn là bao nhiêu?

 

この価格にはシャンプーが含まれていますか?

Kono kakaku ni wa shanpū ga fukuma rete imasu ka?

Mức giá này đã bao gồm cả gội đầu luôn rồi chứ?

Hy vọng các từ vựng tiếng Nhật khi đi cắt tóc mà Mcbooks chia sẻ trên đây có thể giúp các bạn dễ dàng giao tiếp dễ dàng và thú vị hơn.

Các bạn cần tư vấn về sách học từ vựng tiếng Nhật hay sách học tiếng Nhật, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger