Posted on

Trong bài viết này, Mcbooks sẽ chia sẻ trọn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất, giúp bạn cơ hội trúng tuyển vào những vị trí cao với mức đãi ngộ hấp dẫn tại những công ty Nhật Bản.

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng chuyên ngành kế toán

Từ vựng chuyên ngành kế toán về vốn, tiền tệ

Tiếng ViệtTiếng Nhật
Điểm hòa vốn損益分岐点
Vốn gọi trả sau後払いの通話資本
Vốn資本
Vốn điều lệ授権資本
Vốn đã gọi資本と呼ばれる
Chi phí đầu tư投資コスト
Vốn đầu tư投資
Vốn phát hành発行済資本
Vốn chưa gọi呼ばれていない資本
Vốn lưu động (hoạt động)運転資金(営業)
Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần株式報酬準備金
Sổ tiền mặt現金出納簿
Chiết khấu tiền mặt現金割引
Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặtキャッシュフロー分析表
Tài sản cố định固定資産
Vốn cố định固定資本

Từ vựng chuyên ngành kế toán về chi phí

Tiếng ViệtTiếng Nhật
Chi phí vận chuyển輸送コスト
Chi phí vận chuyển hàng hóa mua購入した商品の送料
Chi phí vận chuyển hàng hóa bán販売した商品の送料
Chi phí bảo tồn hàng lưu kho在庫を維持するためのコスト
Chi phí chế biến加工費
Sự tập hợp chi phíコスト集計
Sự phân bổ chi phí原価配分
Nguyên tắc giá phí lịch sử過去の価格設定の原則
Đối tượng tính giá thành費用がかかる被験者
Nguyên giá hàng bán元の販売価格
Tồn kho cuối kỳ期末在庫
Sự hao cạn摩耗
Khấu hao減価償却
Các nguyên do tính khấu hao減価償却を計算する理由
Khấu hao uy tín評判の低下
Bản chất của khấu hao減価償却の性質
Dự phòng khấu hao減価償却規定
Phương pháp giảm dần降順
Phương pháp đường thẳng直線法
Chi phí trực tiếp直接費
Chi phí trả trước前払費用
Chi phí quản lý phân xưởngワークショップ管理コスト

Từ vựng chuyên ngành kế toán về nghiệp vụ

Tiếng ViệtTiếng Nhật
Mua lại doanh nghiệp事業買収
Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán間違った支払いアカウントのエラー
Kế toán công ty会社会計
Quy ước大会
Chiết khấu割引
Chiết khấu bán hàng割引販売
Chiết khấu tiền mặt現金割引
Dự phòng chiết khấu割引リザーブ
Chiết khấu mua hàng購入割引
Khóa một tài khoảnアカウントをロックする
Thanh lý tài sản cố định固定資産の清算
Rút vốn資本の撤退

Từ vựng chuyên ngành kế toán về nguyên tắc và phương pháp

Tiếng ViệtTiếng Nhật
Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể実体としての企業原則
Phương pháp chủng loạiタイプメソッド
Luật công ty năm 1985会社法1985
Các nguyên tắc kế toán会計原則
Nguyên tắc thận trọng注意の原則
Nguyên tắc nhất quán一貫性の原則
Các nguyên tắc bút toán kép複式簿記の原則
Nguyên tắc ảnh hưởng kép二重の影響の原則
Phương pháp nhập trước xuất trước先入れ先出し法
Nguyên tắc hoạt động lâu dài長期運用の原則

Từ vựng chuyên ngành kế toán về tài sản và giấy tờ doanh nghiệp

Tiếng ViệtTiếng Nhật
Tài khoản kiểm tra当座預金
Số dư cóクレジット
Giấy báo cóはいの通知
Lệnh chi支払い注文
Chủ nợ債権者
Cổ phần ưu đãi có tích lũy発生主義のある優先株式
Tài khoản vãng lai当座預金
Tài sản lưu động当座資産
Nợ ngắn hạn短期債務
Hệ số lưu hoạt信頼性係数
Trái phiếu, giấy nợ債券、社債
Lãi trái phiếu債券利息
Giấy báo Nợ債務通知
Con nợ債務者
Báo cáo quyết toán決済レポート
Thành phẩm完成品

Một số từ vựng khác về chuyên ngành kế toán

Tiếng ViệtTiếng Nhật
Sec bị từ chốiSecは拒否しました
Sec (chi phiếú)秒(チェック)
Thẻ bấm giờタイマーカード
Cổ tức配当
Đơn vị tương đương同等の単位
Giá thành đơn vị tương đương等価単価
Sai sótエラー
Lần gọi thứ nhất最初の呼び出し
Định phí / Chi phí cố định固定費/固定費
Sổ cái元帳
Quỹ dự trữ chung一般準備基金
Hàng bị đánh cắpアイテムが盗まれた
Lỗ gộpグロスロス
Lãi gộp粗利益
Tỷ suất lãi gộp粗利益率
Giá phí lịch sử過去の料金
Báo cáo quyết toán dạng chữ TT字型のファイナライズレポート
Tài khoản phí thanh toán支払手数料口座
Chế độ tạm ứngアドバンスモード
Thuế thu nhập.所得税。

Ký hiệu viết tắt thuật ngữ chuyên ngành kế toán

Tiếng ViệtTiếng Nhật
BACS (Dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng)BACS(自動銀行間決済サービス)
BGC (Ghi có qua hệ thống GIRO)BGC(GIROシステムによるクレジット)
CGM (Chi phí sản xuất chưa tính các chi phí khác)CGM(その他のコストを除く生産コスト)
CGP (Chi phí sản xuất cuối cùng, tính cho 1 sản phẩm)CGP(最終生産コスト、1つの製品について計算)
CHAPS (Hệ thống thanh toán bù trừ tự động)CHAPS(自動決済システム)
COGS (Giá vốn hàng bán)COGS(売上原価)
EBIT (Lợi nhuận trước lãi vay và thuế)EBIT(金利税引前利益)
EBITDA (Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao)EBITDA(税引前利益、利息および減価償却)
EFTPOS (Máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng)EFTPOS(電子送金POSマシン)
FIFO (Phương pháp nhập trước xuất trước)FIFO(先入れ先出し方式)
GAAP (Các nguyên tắc Kế toán được chấp nhận chung)GAAP(一般に公正妥当と認められた会計原則)
GIRO (hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng)GIRO(銀行間の債務決済システム)
IAS (Tiêu chuẩn Kế toán quốc tế)IAS(国際会計基準)
IASC (Hội đồng Chuẩn mực Kế toán quốc tế)IASC(国際会計基準評議会)
IBOS: Hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàngIBOS:銀行間のオンラインシステム
IFRS (Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế)IFRS(国際財務報告基準)
LIFO (Phương pháp nhập sau xuất trước)LIFO(後入れ先出し方式)
PIN (Mã PIN, mã số định danh cá nhân)PIN(PINコード、暗証番号)
SWIFT (Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu)SWIFT(グローバル金融情報機関)

>>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí

Đoạn hội thoại tiếng Nhật về chủ đề kế toán

A:会計士は何をする必要がありますか?

A: Kaikeishi wa nani o suru hitsuyō ga arimasu ka?

A: Kế toán viên cần phải làm những gì?

B:会計士は、財務情報の報告と伝達を担当する人物です。

B: Kaikeishi wa, zaimu jōhō no hōkoku to dentatsu o tantō suru jinbutsudesu.

B: Kế toán viên là người chịu trách nhiệm trong các báo cáo và giao tiếp về thông tin tài chính.

A:私は数字とお金が得意です。どのような種類の会計職が利用できますか?

A: Watashi wa sūji to okane ga tokuidesu.Do no yōna shurui no kaikei-shoku ga riyō dekimasu ka?

A: Tôi rất giỏi về các con số và tiền bạc. Loại hình công việc kế toán hiện có là gì vậy.

B:あなたは会社、個人、あるいは政府のために働くことができます。

B: Anata wa kaisha, kojin, aruiwa seifu no tame ni hataraku koto ga dekimasu.

B: Cậu có thể làm việc cho công ty, cá nhận, hoặc thậm chí là cho nhà nước.

A:特定の経理ポジションはありますか?

A: Tokutei no keiri pojishon wa arimasu ka?

A: Có vị trí kế toán nào cụ thể không?

B:公認会計士、管理会計士、政府会計士、内部監査人の4つの主要な役職があります。

B: Kōnin kaikeishi, kanri kaikeishi, seifu kaikeishi, naibu kansa hito no 4tsu no shuyōna yakushoku ga arimasu.

B: Có bốn vị trí chính là kế toán công, kế toán quản trị, kế toán của chính phủ, và kiểm toán nội bộ.

A:公認会計士は何をしますか?

A: Kōnin kaikeishi wa nani o shimasu ka?

A: Kế toán công thì làm gì vậy?

B:公認会計士は、幅広い監査、助言、税務を行っています。

B: Kōnin kaikeishi wa, habahiroi kansa, jogen, zeimu o okonatte imasu.

B: Kế toán công cộng thực hiện một loạt các nhiệm vụ kiểm toán, hoạt động tư vấn và các loại thuế.

Hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp bạn trang bị thêm nhiều từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán để thêm phần tự tin trong công việc và có nhiều cơ hội thăng tiến hơn.

Các bạn cần tư vấn về sách học từ vựng tiếng Nhật hay sách học tiếng Nhật, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger