Danh sách từ vựng gia đình tiếng Tây Ban Nha đầy đủ và chi tiết nhất, đi kèm với ví dụ cụ thể trong bài viết dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng áp dụng vào thực tế.
Mời các bạn tham khảo!
Mục Lục
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha về các thành viên trong gia đình
TT | Từ tiếng Tây Ban Nha | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | padre [pa-dre] | s.m. | bố | Mi padre es médico. Bố tôi là bác sĩ. |
2 | madre [ma-dre] | s.f. | mẹ | Mi madre cocina muy bien. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon. |
3 | abuelo [a-bue-lo], abuela [a-bue-la] | s.m., s.f. | ông (nội/ ngoại), bà (nội/ ngoại) | Mi abuelo me enseñó a tocar la guitarra y mi abuela, a coser. Ông tôi đã dạy tôi chơi đàn ghi ta còn bà thì dạy tôi may vá. |
4 | hijo [hi-jo], hija [hi-ja] | s.m., s.f. | con trai, con gái | Tengo un hijo y una hija. Tôi có một cậu con trai và một cô con gái. |
5 | hermano [her-ma-no], hermana [her-ma-na] | s.m., s.f. | anh/ em trai, chị/ em gái | Mi hermano es médico y mi hermana es profesora. Anh trai tôi là bác sĩ và chị tôi là giáo viên. |
6 | hermano mayor [her-ma-no ma-yor], hermana mayor [her-ma-na ma-yor] | exp. | anh trai/ chị gái | Mi hermana tiene 27 años. Chị gái tôi năm nay 27 tuổi. |
7 | hermano pequeño [her-ma-no pe-que-ño], hermana pequeña [her-ma-na pe-que-ña] | exp. | em trai/ em gái | Mi hermana menor me cuida mucho. Em gái tôi chăm sóc tôi rất chu đáo. |
8 | tío [tí-o], tía [tí-a] | s.m., s.f. | chú/ cậu/ bác, cô/ dì/ bác gái | Mi tío trabaja en una fábrica y mi tía, en una tienda. Chú tôi làm việc ở nhà máy và cô tôi làm việc ở một cửa hàng. |
9 | primo [pri-mo], prima [pri-ma] | s.m., s.f. | anh họ/ em họ (nam), chị họ/ em họ (nữ) | Tengo dos primos y tres primas. Tôi có hai người anh họ và ba người chị họ. |
10 | sobrino [so-bri-no], sobrina [so-bri-na] | s.m., s.f. | cháu trai (con của anh, chị), cháu gái (con của anh, chị) | Mi sobrino es muy inteligente. Cháu trai tôi rất thông minh. |
11 | nieto [nie-to], nieta [nie-ta] | s.m., s.f. | cháu trai (gọi bằng ông, bà), cháu gái (gọi bằng ông, bà) | Mi nieto me escribió una carta. Cháu trai tôi đã viết thư cho tôi. |
12 | marido [ma-ri-do] | s.m. | chồng | Su marido trabaja como ingeniero. Chồng cô ấy là kỹ sư. |
13 | mujer [mu-jer] | s.f. | vợ | Su mujer es profesora. Vợ anh ấy là giáo viên. |
14 | esposo [es-po-so], esposa [es-po-sa] | s.m., s.f. | chồng (dùng với ý nghĩa tương đương với marido và mujer), vợ | Él es el esposo de Marta. Anh ấy là chồng của Marta. |

Từ vựng gia đình tiếng Tây Ban Nha về đại gia đình
TT | Từ tiếng Tây Ban Nha | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | bisabuelo [bi-sa-bue-lo], bisabuela [bi-sa-bue-la] | s.m., s.f. | cụ (ông), cụ (bà) | Mi bisabuelo vivió hasta los 100 años. Cụ của tôi sống đến năm 100 tuổi. |
2 | bisnieto [bis-nie-to], bisnieta [bis-nie-ta] | s.m., s.f. | chắt (trai), chắt (gái) | Ayer visitó la casa de su bisnieto. Hôm qua ông ấy đã tới thăm nhà chắt (trai) của mình. |
3 | tatarabuelo [ta-ta-ra-bue-lo], tatarabuela [ta-ta-ra-bue-la] | s.m., s.f. | kỵ (dùng cho nam giới), kỵ (dùng cho nữ giới) | Mis tatarabuelos vivieron durante el siglo XIX. Các kỵ của tôi sống vào thế kỷ XIX. |
4 | tataranieto [ta-ta-ra-nie-to], tataranieta [ta-ta-ra-nie-ta] | s.m., s.f. | chút (dùng cho nam giới), chít (dùng cho nữ giới) | Tiene 6 hijos, 12 nietos, 20 bisnietos y un tataranieto. Bà ấy có 6 người con, 12 người cháu, 20 chắt và 1 chít. |
5 | suegro [sue-gro], suegra [sue-gra] | s.m., s.f. | bố chồng/ bố vợ, mẹ chồng/ mẹ vợ | Mi suegro me enseñó a pescar. Bố chồng tôi đã dạy tôi câu cá. |
6 | yerno [yer-no] | s.m. | con rể | Mi yerno es muy trabajador. Con rể tôi rất chăm chỉ. |
7 | nuera [nue-ra] | s.f. | con dâu | Mi nuera es diseñadora gráfica. Con dâu tôi là nhà thiết kế đồ họa. |
8 | cuñado [cu-ña-do], cuñada [cu-ña-da] | s.m., s.f. | anh rể/ em rể, chị dâu/ em dâu | Mi cuñada siempre ayuda en casa. Chị dâu tôi luôn đỡ đần việc nhà. |
9 | padrastro [pa-dras-tro] | s.m. | cha dượng | Mi padrastro es muy amable. Cha dượng của tôi rất tốt bụng. |
10 | madrastra [ma-dras-tra] | s.f. | mẹ kế | Mi madrastra siempre cuida de la familia. Mẹ kế tôi luôn chăm sóc gia đình. |
11 | hermanastro [her-ma-nas-tro], hermanastra [her-ma-nas-tra] | s.m., s.f. | anh/ em trai kế, chị/ em gái kế | Mi hermanastro estudia Ingeniería. Anh kế tôi học ngành kỹ thuật. |
12 | hijastro [hi-jas-tro], hijastra [hi-jas-tra] | s.m., s.f. | con trai riêng (của vợ/ chồng), con gái riêng (của vợ/ chồng) | Mi hijastro quiere ser médico. Con trai riêng của vợ tôi muốn trở thành bác sĩ. |
13 | ahijado [a-hi-ja-do], ahijada [a-hi-ja-da] | s.m., s.f. | con trai đỡ đầu, con gái đỡ đầu | Mi ahijado recibió su diploma. Con trai đỡ đầu của tôi đã nhận được bằng tốt nghiệp. |
14 | padrino [pa-dri-no] | s.m. | cha đỡ đầu | Mi padrino estuvo en mi boda. Cha đỡ đầu của tôi đã có mặt trong đám cưới của tôi. |
15 | madrina [ma-dri-na] | s.f. | mẹ đỡ đầu | Mi madrina siempre me apoya. Mẹ đỡ đầu của tôi luôn ủng hộ tôi. |
16 | gemelo [ge-me-lo], gemela [ge-me-la] | s.m., s.f. | anh/ em sinh đôi (cùng trứng), chị/ em gái sinh đôi (cùng trứng) | Mi gemelo y yo tenemos el mismo hobby. Người anh sinh đôi của tôi và tôi có chung một sở thích. |
17 | mellizo [me-lli-zo], melliza [me-lli-za] | s.m., s.f. | anh/ em trai sinh đôi (khác trứng), chị/ em gái sinh đôi (khác trứng) | Los mellizos tienen personalidades diferentes. Anh em sinh đôi có tính cách khác nhau. |
18 | consuegro [con-sue-gro], consuegra [con-sue-gra] | s.m., s.f. | (ông) thông gia, (bà) thông gia | Mi consuegro es muy simpático. Ông thông gia nhà tôi rất thân thiện. |
19 | pariente [pa-rien-te] | s.m., f. | họ hàng | Tengo muchos parientes en mi ciudad natal. Tôi có nhiều họ hàng ở quê. |
20 | antepasado [an-te-pa-sa-do], antepasada [an-te-pa-sa-da] | s.m., s.f. | tổ tiên | Deberíamos recordar siempre a los antepasados. Chúng ta nên luôn nhớ đến tổ tiên. |
21 | ancestro [an-ces-tro] | s.m. | tổ tiên | Mis ancestros emigraron hace siglos. Tổ tiên của tôi đã di cư từ hàng thế kỷ trước. |
22 | descendiente [des-cen-dien-te] | s.m., f. | hậu duệ | Ella es descendiente de una familia noble. Cô ấy là hậu duệ của một gia đình quý tộc. |
23 | hijo adoptado [hi-jo a-dop-ta-do], hija adoptada [hi-ja a-dop-ta-da] | exp. | con trai nuôi/ con gái nuôi | La hija adoptada de mi amiga es vietnamita. Con gái nuôi của bạn tôi là người Việt. |
24 | padre adoptivo [pa-dre a-dop-ti-vo] | exp. | cha nuôi | Mi padre adoptivo me dio una vida maravillosa. Cha nuôi của tôi đã mang lại cho tôi một cuộc sống tuyệt vời. |
25 | madre adoptiva [ma-dre a-dop-ti-va] | exp. | mẹ nuôi | Amo a mi madre adoptiva. Tôi yêu mẹ nuôi của tôi. |
26 | padre biológico [pa-dre bio-ló-gi-co] | exp. | cha ruột | Mi padre biológico vive en otra ciudad. Cha ruột của tôi sống ở thành phố khác. |
27 | madre biológica [ma-dre bio-ló-gi-ca] | exp. | mẹ ruột | No conozco a mi madre biológica. Tôi không biết mặt mẹ ruột của mình. |
Từ vựng gia đình tiếng Tây Ban Nha về cấu trúc gia đình
TT | Từ tiếng Tây Ban Nha | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | familia [fa-mi-lia] | s.f. | gia đình | La familia es lo más importante. Gia đình là điều quan trọng nhất. |
2 | familia nuclear [fa-mi-lia nu-cle-ar] | exp. | gia đình hạt nhân | La familia nuclear incluye a los padres y los hijos. Gia đình hạt nhân bao gồm bố mẹ và con cái. |
3 | familia extendida [fa-mi-lia ex-ten-di-da] | exp. | đại gia đình | La familia extendida es común en muchas culturas. Khái niệm đại gia đình rất phổ biến trong nhiều nền văn hóa. |
4 | familia monoparental [fa-mi-lia mo-no-pa-ren-tal] | exp. | gia đình đơn thân | Las familias monoparentales enfrentan desafíos únicos. Gia đình đơn thân phải đối mặt với những thách thức đặc biệt. |
5 | familia reconstituida [fa-mi-lia re-cons-ti-tui-da] | exp. | gia đình tái hợp | Una familia reconstituida puede incluir padrastros y hermanastros. Một gia đình tái hợp có thể bao gồm cha dượng và anh chị em khác mẹ. |
6 | familia adoptiva [fa-mi-lia a-dop-ti-va] | exp. | gia đình nhận con nuôi | La familia adoptiva brinda un hogar lleno de amor. Gia đình nhận con nuôi mang lại một mái ấm đầy yêu thương. |
7 | familia biológica [fa-mi-lia bio-ló-gi-ca] | exp. | gia đình ruột thịt | Encontró a su familia biológica años después. Anh ấy đã gặp lại gia đình ruột thịt của mình sau nhiều năm. |
8 | familia política [fa-mi-lia po-lí-ti-ca] | exp. | gia đình thông gia | La familia política incluye suegros y cuñados. Gia đình thông gia bao gồm bố mẹ vợ/ chồng và anh chị em bên vợ/ chồng. |
9 | hogar unipersonal [ho-gar u-ni-per-so-nal] | exp. | gia đình độc thân | Un hogar unipersonal suele estar formado por una sola persona. Một gia đình một người chỉ có một thành viên. |
10 | hogar multigeneracional [ho-gar mul-ti-ge-ne-ra-cio-nal] | exp. | gia đình đa thế hệ | En un hogar multigeneracional viven abuelos, padres e hijos juntos. Trong một gia đình nhiều thế hệ, ông bà, bố mẹ và con cái sống cùng nhau. |
11 | familia anfitriona [fa-mi-lia an-fi-trio-na] | exp. | gia đình chủ nhà | Viví con una familia anfitriona durante mi intercambio en España. Tôi đã sống cùng gia đình chủ nhà trong thời gian trao đổi ở Tây Ban Nha. |
12 | familia patriarcal [fa-mi-lia pa-triar-cal] | exp. | gia đình phụ hệ | En una familia patriarcal, el padre tiene la autoridad principal. Trong một gia đình phụ hệ, người cha là người có quyền lực nhất. |
13 | familia matriarcal [fa-mi-lia ma-triar-cal] | exp. | gia đình mẫu hệ | Las decisiones en una familia matriarcal son tomadas por la madre. Mọi quyết định trong một gia đình mẫu hệ là do người mẹ đưa ra. |
14 | pareja sin hijos [pa-re-ja sin hi-jos] | exp. | cặp vợ chồng không con | Muchas parejas modernas deciden ser una pareja sin hijos. Nhiều cặp đôi hiện đại chọn trở thành cặp vợ chồng không con. |
15 | padre soltero [pa-dre sol-te-ro] | exp. | bố đơn thân | Mi tío es un padre soltero que cuida a sus dos hijos. Bác tôi là một người bố đơn thân chăm sóc hai đứa con. |
16 | madre soltera [ma-dre sol-te-ra] | exp. | mẹ đơn thân | Una madre soltera puede enfrentarse a muchos desafíos. Một người mẹ đơn thân có thể phải đối mặt với nhiều thách thức. |
17 | hijo único [hi-jo ú-ni-co], hija única [hi-ja ú-ni-ca] | exp. | con một (trai/ gái) | Ser hijo único tiene ventajas y desventajas. Việc là con một có cả những thuận lợi và bất lợi. |
18 | estado civil [es-ta-do ci-vil] | exp. | tình trạng hôn nhân | En el formulario debes especificar tu estado civil. Trong mẫu đơn, bạn phải ghi rõ tình trạng hôn nhân của mình. |
19 | soltero [sol-te-ro] | adj. | độc thân | Él está soltero y disfruta de su independencia. Anh ấy vẫn độc thân và yêu thích sự tự do của mình. |
20 | casado [ca-sa-do] | adj. | đã kết hôn | Ella está casada y tiene dos hijos. Cô ấy đã kết hôn và có hai đứa con. |
21 | divorciado [di-vor-cia-do] | adj. | đã ly hôn | Mi tío está divorciado desde hace tres años. Chú tôi đã ly hôn được ba năm. |
22 | viudo [viu-do] | adj. | góa | Mi abuelo es viudo desde hace muchos años. Ông tôi góa vợ từ nhiều năm nay. |
23 | comprometido [com-pro-me-ti-do] | adj. | đã đính hôn | Ellos están comprometidos y se casarán el próximo año. Họ đã đính hôn và sẽ kết hôn vào năm sau. |
24 | separado [se-pa-ra-do] | adj. | đã ly thân | Está separado, pero todavía no se ha divorciado. Anh ấy đã ly thân, nhưng vẫn chưa ly hôn. |
25 | pareja de hecho [pa-re-ja de he-cho] | exp. | bạn đời | Formaron una pareja de hecho después de vivir juntos unos años. Họ trở thành bạn đời sau khi sống chung một vài năm. |
Hy vọng những từ vựng gia đình tiếng Tây Ban Nha kèm ví dụ ở trên đã giúp các bạn biết cách diễn đạt cảm xúc và miêu tả cuộc sống gia đình/ tình trạng hôn nhân một cách chi tiết.
Để học thêm hàng ngàn từ vựng tiếng Tây Ban Nha theo chủ đề, các bạn hãy mua ngay cuốn sách 3000 từ vựng tiếng Tây Ban Nha thông dụng của Mcbooks. Đây là nguồn tài liệu vô cùng phong phú, được sắp xếp khoa học, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng một cách hiệu quả và tự tin giao tiếp trong mọi tình huống.
Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1X7XvTG5vkJMUbRm3T9foT8jemfUFy6oV/view?usp=sharing
Click để đặt mua sách với giá ưu đãi lên tới 20%:

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Tây Ban Nha hàng đầu tại Việt Nam!
Related Posts