Posted on

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 trong giáo trình tiếng Hàn Tổng Hợp với chủ điểm ngữ pháp là Số từ Hán Hàn. Nội dung bài học sẽ hướng dẫn bạn cách biểu thị thời gian xảy ra một hành động và đọc số điện thoại, ngày tháng… bằng số từ Hán Hàn.

Cùng Mcbooks học ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 qua bài viết dưới đây nhé!

Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp

I. Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4

한자어 수사 Số từ Hán Hàn

Có hai loại số từ trong tiếng Hàn để biểu hiện số lượng. Đó là số từ Hán Hàn và số từ thuần Hàn. Số từ thường được đặt trước danh từ chỉ đơn vị và tùy theo từng danh từ đơn vị mà số từ được dùng là số từ Hán Hàn hay số từ thuần Hàn.

Khi nói về ngày, tháng, năm (년, 월, 일) và số điện thoại, số tầng nhà, số nhà (전화번호, 층, 호) thì số từ được dùng là số từ Hán Hàn.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
십일 십이 십삼 십사 십오 십육 십칠 십팔 십구 이십

 

0 영/공
1
10
100
1.000
10.000
100.000 십만
1.000.000 백만

오늘은 2월 15일입니다. Hôm nay là ngày 15 tháng 2.

제전화번호는 139-287-3195(번)입니다. Số điện thoại của tôi là 139-287-3195.

Lưu ý từ vựng

Kí hiệu “-“ trong số điện thoại được đọc là 에 thay vì 의.

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 trong giáo trình tiếng Hàn Tổng Hợp với chủ điểm ngữ pháp là Số từ Hán Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 trong giáo trình tiếng Hàn Tổng Hợp với chủ điểm ngữ pháp là Số từ Hán Hàn

에 vào, vào lúc

Dùng sau danh từ chỉ thời gian để chỉ thời gian xảy ra một hành động. Đối với các từ chỉ thời gian như 언제 (bao giờ), 그저께 (hôm kia), 어제 (hôm qua), 오늘(hôm nay), 내일 (ngày mai), 모레 (ngày kia) thì không dùng 에 kèm theo.

토요일에 영화를 봅니다. (Tôi) xem phim vào ngày thứ bảy.

12월 10일에 생일 파티를 합니다. (Tôi) tổ chức sinh nhật vào ngày 10 tháng 12.

II. Bài tập ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4

1. Hãy nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp

(1) 언제 시험을 봅니까?                                            a. 9층에 있습니다.

(2) 극장이 몇 층에 있습니까?                                    b. 762-5959입니다.

(3) 전화번호가 몇번입니까?                                      c. 12월 13일입니다.

(4) 생일이 며칠입니까?                                             d. 다음주 화요일에 봅니다.

2. Nghe và viết các số trong câu dưới đây bằng chữ. Luyện nghe cùng App MCbooks TRACK 35

(1) ———– 월————– 일에 한국을 여행합니다.

(2) 주말은 ————– 과 —————- 입니다.

(3) 우리 집 전화번호는 ——— – ———-입니다.

(4) 한국학과사무실은 ——– 층 ——–호입니다.

3. Đọc và chỉ ra đáp án đúng, sai

시험 안내

3월 19일 (목) 읽기, 쓰기

3월 20일 (금) 듣기, 말하기

1. 목요일과 금요일에 시험을 봅니다. (________)

2. 삼월 십구일에 말하기 시험을 봅니다. (________)

3. 삼월 이십 일에 듣기 시험을 봅니다. (________)

4. Hãy đọc và trả lời các câu hỏi dưới đây.

뚜안

저는 날마다 한국어를 배웁니다.

한국어 읽기와 말하기를 좋아합니다.

주말에 수업이 없습니다.

주말에 수영을 합니다.

히엔

저는 식당에서 아르바이트를 합니다.

화요일과 목요일에 일을 합니다.

11월 8일은 유진 씨 생일입니다.

우리는 유진 씨 집에서 생일파티를합니다.

휘(Huy)

저는 베트남어 선생님입니다.

월요일, 수요일, 금요일에 베트남어를 가르칩니다.

이번 토요일에 서울을 구경합니다.

Đọc và chỉ ra đáp án đúng, sai

(1) 뚜안 씨는 토요일에 한국어를 배웁니다. (________)

(2) 십일월팔일은 유진 씨의 생일입니다. (________)

(3) 휘 씨는 화요일과 목요일에 베트남어 수업이 있습니다. (________)

Hãy viết tất cả các nội dung đọc được trên đây vào bảng sau:

11월 8 (일) 9 (월) 10 (화) 11 (수) 12 (목) 13 (금) 14 (토)
뚜안 수영 한국어

수업

한국어

수업

Đọc thử nội dung sách giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp sơ cấp 1 tại: https://drive.google.com/file/d/1OWG3qetO_61q46EKkP0rvyNcHLONdogf/view?usp=sharing

Trên đây là toàn bộ kiến thức ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn cách biểu thị thời gian xảy ra một hành động và đọc số điện thoại, ngày tháng… bằng số từ Hán Hàn.

Để học tốt tiếng Hàn, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Hàn khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger