Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D có số lượng khá nhiều và cũng có nhiều từ xuất hiện trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày như “dad”, danger”, “dancing”, …
Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn 800+ danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D kèm phiên âm và nghĩa.
Mời các bạn tham khảo!
I. Danh từ tiếng Anh là gì?
Danh từ là một từ hay một cụm từ dùng để chỉ người [có thể là tên riêng, hoặc tên chức danh…, như: Mary, Minh, Adam Smith, nurse (y tá), doctor (bác sĩ), Sales Director (Giám đốc bán hàng)]..; vật [book (quyển sách), TV channel – (kênh truyền hình trên tivi), table (cái bàn), phone (cái điện thoại) …]; địa điểm, nơi chốn [London, America (nước Mỹ), Eiffel Tower, countryside (nông thôn), pagoda (chùa), airport (sân bay), bus station (bến đợi xe buýt)…], tính chất (beauty (cái đẹp), kindness (sự tốt bụng)…], cảm xúc/cảm giác [happiness (niềm hạnh phúc), depression (sự tuyệt vọng)…], hay hoạt động [travel (chuyến đi), reading (việc đọc)…]
Danh từ thường được đứng ở đầu câu, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu; hoặc đứng giữa câu để làm tân ngữ cho câu.
Ví dụ:
Birds are singing. (Những con chim đang hót.)
Trong câu này, “birds” là danh từ, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.
>>> Xem đầy đủ kiến thức về danh từ tiếng Anh tại: https://mcbooks.vn/danh-tu-trong-tieng-anh/
II. Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D
dad /dad/ n. bố, cha
damage’ /’damid3/ n. sự thiệt hại, sự tổn thất, điều
dance’/dæns/ n. sự nhảy múa, sự khiêu vũ
dancer /dænser/ n. diễn viên múa, người nhảy múa đáng trách, điều đáng quở phạt; khuyết điểm
dancing /’dansin/ n. sự nhảy múa, sự khiêu vũ
danger /’demdgor/ n. sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; nguy cơ, mối đe dọa
dark’ /da:rk/ n. bóng tối, chỗ tối đánh răng
darwinism /’da:wmizam/ n. học thuyết Đác-uyn (mọi loài đều sinh ra, tiến hóa và tồn tại thông qua quá trình chọn lọc tự nhiên)
dastard /’dastad/ n. kẻ hèn nhát; kẻ ném đá giấu tay
data /’deitol n. thông tin, số liệu, dữ liệu
date’ /deit/ n. ngày tháng; kỳ, kỳ hạn; thời kỳ, thời đại
datum /’deitam/ n. (số nhiều data) mục thông tin, mẩu tin, sự kiện làm cơ sở cho một học thuyết, dữ liệu, cứ liệu. (số nhiều datums) mốc tính toán, mốc đo lường
daughter /’ds:tor/ n. con gái
day /dev/ n. ngày, ban ngày
deal’ /di:l/ n. sự giao dịch, thỏa thuận mua bán
dearth /d3:0/ n. sự thiếu, sự khan hiếm; sự đói kém
death /det/ n. sự chết, cái chết
death’s-head /de0s’hed/ n. đầu lâu; hình đầu lâu (tượng trưng sự chết chóc)
debate’ /di’bert/ n. cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi
debt/det/ n. no
decade /’dekeid/ n. thập kỷ, thời kỳ mười năm
decagram /’dekagram/ n. đêcagam
decameter /’dekǝmi:tǝ/n. đêcamet
decay’ /di’kei/ n. suy tàn, suy sụp, đổ nát, mục nát
december (abbr. ec.) /di’sembar/ n. tháng mười hai, tháng chạp
decency /’di:snsi/ n. sự lịch sự, sự tao nhã, sự đứng đắn, sự đoan trang, sự chỉnh tề
decision /di’sign/ n. sự quyết định, sự giải quyết, sự phân xử
decline’ /di’klam/ n. sự suy tàn, sự suy sụp, sút giảm
decoration / deka’reifn/ n. sự trang trí, sự trang hoàng; vật trang trí, đồ trang hoàng
decoy /’di:koi/ n. chim mồi; hồ chăng lưới bẫy (để bẫy vịt trời); cò mồi (bạc bịp); bẫy, mồi, bã ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); (quân sự) vật nghi trang (để dụ địch)
decrease’ / di’kri:s/ n. sự giảm đi, sự giảm sút
dedication / dedi’keijn/ n. sự cống hiến, sự hiến dâng; lời đề tặng (sách…); (âm nhạc) nhạc yêu cầu (thường trên ra-đi-ô)
default /di’fo:lt/ n. sự không trả được nợ, vỡ nợ
defeat’ /di’fi:t/ n. sự thất bại, sự tiêu tan (hy vọng..), sự bại trận
defence (also defense) /di’fens/ n. sự che chở, sự bảo vệ, sự phòng thủ; cái để bảo vệ, vật để che chắn
definition / defi’nifn/ n. sự định nghĩa, lời định nghĩa
degeneracy /di’dgenerat/ n. sự thoái hoá, sự suy đồi
degradation / degre’deifn/ n. sự làm mất danh giá
degree /di’gri:/ n. độ, mức độ, trình độ; học vị, bằng cấp
deity /’deiati/ n. tính thần; vị thần
dejection /di’d3ekfn/ n. sự buồn nản, sự thất vọng, tâm trạng chán ngán
delay’ /di’lei/ n. sự chậm trễ, sự trì hoãn
delectation / di:lek’teifn/ n. sự thú vị, sự khoái trá, sự thích thú
delicacy /’delikasi/ n. sự yếu đuối, sự mỏng manh; trạng thái mảnh khảnh, trạng thái mảnh dẻ; sự tinh vi, sự tinh xảo, sự tinh tế, sự khéo léo; sự nhẹ nhàng; sự mềm mại; sự lịch thiệp, sự nhã nhặn; tính nhạy cảm, tính dễ xúc cảm (người…)
delight’ /di’lart/ n. sự vui thích, sự vui sướng, điều thích thú
delivery /di’liveri/ n. sự phân phát, sự phân phối, sự giao hàng; cách nói, lối phát biểu, cách đọc
demand’ /di’mænd/ n. sự đòi hỏi, sự yêu cầu, sự thỉnh cầu
demonstrator /’demenstreite(r)/ n. người chứng minh, người thuyết minh
denizen /’denizn/ n. người ở, cư dân; kiểu dân được nhận cư trú (đã được phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)
denouement / der’nu:m/ n. kết cục; đoạn kết, đoạn cuối (vở kịch, cuốn sách)
dentist /’dentist/ n. nha sĩ
denunciation /dinansi’ein/ n. sự tố cáo, sự tố giác, sự vạch mặt; sự lên án; sự phản đối kịch liệt; sự lăng mạ
department /di’pa:rtment/ n. sở, bộ, ban, khoa; gian hàng, khu bày hàng
departure /di’pa:rtfor/ n. sự rời khỏi, sự đi, sự khởi hành
deportment /di’p2:tment/ n. thái độ, cách cư xử; cách đi đứng
deposit’ /di’pa:zit/ n. tiền ký quỹ, tiền đặt cọc, tiền gửi
deposition / depa’zijn/ n. sự lắng đọng; sự phế truất (vua…); sự hạ bệ; sự cung khai; sự cung cấp bằng
depositor /di’ppzita(r)/ n. người gửi đồ vật; người gửi tiền (ở ngân hàng)
depository /di’ppzitri/ n. nơi cất giữ đồ gửi; kho chứa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
depreciation /drpri:fi’erfn/ n. sự sụt giá; sự giảm giá; sự chê bai; sự coi khinh; sự đánh giá thấp
depression /di’prefn/ n. sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, phiền muộn; tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ; chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống; sự nén xuống, sự đẩy xuống
depth /dep0/ n. chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày; chỗ sâu, chỗ
thầm kín, đáy, chỗ tận cùng; (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng…); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ
depth /depo/ n. chiều sâu, độ dày
derision /di’ri3n/ n. sự chế nhạo; sự nhạo báng; trò cười
derivation / deriveifn/n. sự bắt nguồn, nguồn gốc; sự tìm ra nguồn gốc (một từ); sự nêu lên nguồn gốc
dermatology / d3:ma’tolad3i/ n. khoa nghiên cứu y học về da và các bệnh về da; khoa da liễu
derrick /’derik/ n. cần trục to; giàn trên giếng dầu hoặc lỗ khoan để đỡ máy khoan; giàn khoan
descendant /di’sendant/ n. con cháu; người nối dõi; vật được sinh ra, vật phái sinh
descent /di’sent/ n. sự xuống; sự hạ thấp xuống (độ nhiệt…); sự dốc xuống; con đường dốc; nguồn gốc, dòng dõi; thế hệ, đời
description /di’skripn/ n. sự mô tả, sự tả, sự miêu tả
desert’ /’dezart/ n. sa mạc
desiccant / desikant/ n. chất làm khô
design’ /di’zan/ n. sự thiết kế; bản phác thảo, bản phác họa; đồ án, bản thiết kế
desire’ /di’zaier/ n. sự thèm muốn, sự mong muốn
desistance /di’zistons/ n. sự ngừng, thôi, chấm dứt, nghỉ
desk /desk/ n. bàn viết, bàn làm việc, bàn giấy
despair /di’spea(r)/ n. sự thất vọng; nỗi thất vọng, nỗi tuyệt vọng
desperado / despa’ra:dau/ n. kẻ liều mạng tuyệt vọng
despot /’desppt/ n. vua chuyên chế, bạo quân; kẻ chuyên quyền; kẻ bạo ngược
despotism /’despetizam/ n. chế độ chuyên quyền
destruction /di’strakfn/ n. sự phá hoại, sự phá hủy, sự tiêu diệt
detail/dr’terl/
detail /di’teil/ n, chi tiết
determination /dit3:rminein/ n. sự xác định, sự định rõ; sự quyết định
detriment /’detriment/ n. sự thiệt hại, sự tổn hại, sự phương hại
development /di’velopment/ n. sự phát triển, sự mở mang, sự tiến triển
device /di’vais/ n. thiết bị, dụng cụ; phương kế, mưu
devilry /’deviri/ n. yêu thuật; quỷ thuật; tính hung ác
deviltry /’devltri/ n. yêu thuật; tính hung ác; tính liều mạng; ma quỷ
dexterity /dek’sterati/ n. sự khéo tay, sự khéo léo; tài đi xuống
diagnosis/dalag’nǝusis/ n. (y học) phép chẩn đoán; sự chẩn đoán; lời chẩn đoán
diagram /’dalegram/ n. biểu đồ, sơ đồ
dialect /’daralekt/ n. hình thái ngôn ngữ (ngữ pháp, từ vựng và phát âm) của một vùng trong nước hoặc một lớp người dùng; tiếng địa phương; phương ngữ
dialectician / dare’lektifn/ n. nhà biện chứng
dialogue /’daialog/ n. cuộc đối thoại; đoạn văn đối thoại; tác phẩm đối thoại
diamond /’daramand/ n. kim cương
diary /’dareri/ n. sổ nhật ký; lịch ghi nhớ
diatribe /’daratraib/ n. lời chỉ trích kịch liệt; bài công kích kịch liệt
dictionary /’dikfaneri/ n. từ điển
dictum /’diktam/ n. lời quả quyết, lời tuyên bố chính thức; châm ngôn
diet /’darot/ n. món ăn kiêng, chế độ ăn kiêng
difference /’difrons/ n. sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch; sự bất đồng; mối bất hòa; sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu. trong những thời gian khác nhau); hiệu quả, sự biến đổi
differential’ / difa’ren[]/ n. dấu hiệu phân biệt đặc trưng (các giống…)
difficulty /’difikolti/ n. sự khó khăn, nỗi khó khăn; điều cản trở, điều trở ngại
diffidence /’difidons/ n. sự thiếu tự tin; sự quá khiêm tốn; sự rụt rè, sự nhút nhát
diffusion /di’fju:3n/ n. sự truyền tin; sự truyền bá; sự phổ biến; sự khuếch tán ánh sáng; sự rườm rà, sự dài dòng
dig /dig/ v. đào bới, xới
dignitary /’ digniteri/ n. người quyền cao chức trọng
digraph /’daigra:f/ n. chữ ghép (đọc thành một âm (như) ch, ea…)
dilemma /di’lema/ n. thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử
dilettante / dila’tænti/ n. tay chơi tài tử, người không chuyên sâu (không tập trung đi sâu vào cái gì)
diligence /’ dilidgens/ n. sự siêng năng, sự chuyên cần, sự cần cù
diminution / dimi’nju:fn/ n. sự hạ bớt, sự giảm bớt
dinner /’dior/ n. bữa trưa, bữa chiều
diphthong /’difÐpn/ n. nguyên âm đôi, nhị trùng âm
diplomacy /di’ploumasi/ n. thuật ngoại giao; ngành ngoại giao; khoa ngoại giao; sự khéo léo trong giao thiệp; tài ngoại giao
diplomat /’diplomat/ n. nhà ngoại giao, nhà khéo giao thiệp, người có tài ngoại giao
diplomatist /di’plaumatist/ n. nhà ngoại giao; người khéo giao thiệp; người có tài ngoại giao
direction /dar’rekJn/ n. sự điều khiển, sự chỉ huy; lời chỉ bảo, lời hướng dẫn
director /dar’rektor/ n. giám đốc, người điều khiển, người chỉ huy
dirt /d3:rt/ n. đồ bẩn thỉu, vật rác rưởi, bụi bặm
disadvantage /,disod’væntid3/ n. sự bất lợi, sự thiệt hại, điều tổn thất, thế bất lợi
disagreement / disa’gri:mant/ n. sự bất đồng, sự không đồng ý; sự không hợp, sự bất hòa
disappointment / disa’pointment/ n. sự chán ngán, sự thất vọng
disapproval / disa’pru:v1/ n. sự phản đối, sự không tán thành, sự chế
disaster /di’zæstar/ n. tai họa, thảm họa
disavowal / disa’vaual/ n. sự chối, sự không nhận; lời chối; sự từ bỏ
disbeliever / disbr’li:va(r)/ n. người không tin, người hoài nghi
disc (also disk) /disk/n. đĩa
disciple /di’saipl/ n. môn đồ, môn đệ, học trò; (tôn giáo) tông đồ của Giê-su; đồ đệ của Giê-su
discipline’ /’disoplin/ n. kỷ luật rèn luyện; những quy tắc được định ra cho cách ứng xử; ngành kiến thức; môn học
discomfort /dis’kamfat/ n. sự thiếu tiện nghi; điều bực dọc, nỗi lo lắng
discontinuance /diskan’tnjuans/ n. sự ngừng, sự đình chỉ; sự đứt quãng, sự gián đoạn; sự bỏ (một thói quen); sự thôi (không mua báo dài hạn nữa…)
discord /’disk:d/ n. sự bất hòa; mối bất hòa, mối xích
discount /’diskaunt/ n. sự bớt giá, sự chiết khấu; tiền bớt, tiền chiết khấu
discovery /di’skAvari/ n. sự khám phá, sự tìm ra, sự phát hiện ra
discussion /di’skjn/ n. sự thảo luận, sự bàn cãi
discussion /di’skJn/ n. sự thảo luận, sự tranh luận; cuộc thảo luận, cuộc tranh luận
disease /di’zi:z/ n. bệnh, bệnh tật
disfavor /dis’fervel n. sự ghét bỏ, sự không thương yêu; tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng không được thương yêu; sự phản đối, sự không tán thành
disgust’ /dis’gAst/ n. sự ghê tởm, sự kinh tởm, sự chán ghét
dish /dif/ n. đĩa (đựng thức ăn)
dishabille / disa’bi:l/ n. áo xềnh xoàng mặc trong nhà; sự ăn mặc xềnh xoàng, sự ăn mặc không kín đáo
disinfectant / disn’fektent/ n. thuốc tẩy uế, chất tẩy uế; thuốc khử trùng, thuốc sát trùng
disk /disk/ n. đĩa, đĩa hát
dislike’ /dis’laik/ n. sự không ưa, sự không thích, sự ghét
dismissal /dis’misll n. sự đuổi đi, sự thải hồi, sự sa thải (người làm…); sự bàn luận qua loa, sự nêu lên qua loa (một vấn đề cốt để bỏ qua); (pháp lý) sự bỏ không xét (một vụ); sự bác (đơn); (thể dục, thể thao) sự đánh đi (quả bóng crickê)
disobedience / disa’bi:dians/ n. sự không vâng lời, sự không tuân lệnh, sự bất phục tùng
disparity /di’spærati/ n. sự chênh lệch, sự không bằng nhau, sự không bình đẳng; sự khác biệt, sự cách biệt
dispensation / dispen’seifn/ n. sự miễn trừ, sự tha cho; (+ with) sự có thể bỏ qua, sự có thể đừng được
display’ /di’spleil n. sự bày ra, sự phô bày, sự phô trương, sự biểu lộ, sự để lộ ra
disputation / dispju’teifn/ n. sự bàn cãi, sự tranh luận cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận
disrepute / disrr’pju:t/ n. sự mang tai mang tiếng; tiếng xấu
dissection /di’sekjn/ n. sự mổ xẻ hoặc bị mổ xẻ
dissension /di’sen[n/ n. mối bất đồng, mối chia rẽ
dissent /di’sent/ n. sự bất đồng quan điểm; sự bất đồng ý kiến; (tôn giáo) sự không theo nhà thờ chính thống, sự không quy phục nhà thờ chính thống
dissipation / disipei[n/ n. sự xua tan, sự tiêu tan; sự phung phí (tiền của); sự tiêu mòn, sự uổng phí (nghị lực); sự không tập trung (tư tưởng, sự chú ý…); sự chơi bời phóng đãng; cuộc sống phóng đãng
dissolution / dise’lu:fn / n. sự huỷ bỏ (một giao kèo, cuộc hôn nhân…); sự giải tán (nghị viện, quốc hội)
dissonance /’disonons/ n. (âm nhạc) sự nghịch tai; tính không hòa tan; sự không hòa hợp, sự bất hòa
dissuasion /di’swergn/ n. sự khuyên can, sự khuyên ngăn, sự can gián, sự can ngăn
distance /’distens/ n. khoảng cách, tầm xa
distemper /di’stempo(r)/ n. bệnh sốt họ của chó, mèo (do nguyên nhân vi rút); (hội họa) thuật vẽ bằng màu keo; màu keo
distillation / disti’leijn/ n. (hóa học) sự chưng cất; sản phẩm cất
distiller /di’stilo(r)/ n. người chưng cất rượu; máy chưng cất
distinction /di’stinkfn/ n. sự khác biệt hoặc tương phản giữa người/vật này với người/vật kia; nét đặc biệt; nét độc đáo; biểu hiện danh dự; tước hiệu; danh hiệu; sự ưu tú; sự xuất chúng; sự lỗi lạc
distribution /distri’bju:fn/ n. sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát
district /’distrikt/ n. huyện, quận
distrust /dis’trast/ n. sự không tin, sự không tin cậy.
disunion /dis’ju:njan/ n. sự không thống nhất, sự không đoàn kết, sự không nhất trí, sự chia rẽ, sự bất hoà
disyllable /di’silabl/ n. (như dissyllable) từ hai âm tiết
divination / divineIfn/ n. sự đoán trước tương lai
divinity /di’vinati/ n. tính thần thánh; thần thánh; người đáng tôn sùng, người được tôn sùng; khoa thần học (ở trường đại học)
diversion /dai’v3:[n/ n. sự làm chệch đi; sự chệch đi; (quân sự) chiến thuật vu hồi, chiến thuật nghi binh; sự làm đãng trí; điều làm đãng trí; sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển diversity /dai’v3:satil n. sự sai biệt, sự khác biệt; tính đa dạng, đa dạng hóa, thiên biến vạn hóa
division /di’vign/ n. sự chia, sự phân chia, sự phân loại
divisor /di’vaiza(r)/ n. (toán học) số chia; ước số
divorce’ /di’vo:rs/ n. sự ly dị
divulgence /dar’valdgens/ n. (như divulgation) sự để lộ ra, sự tiết lộ
docket /’dpkit/ n. (pháp lý) sổ ghi án (ghi các bản án đã tuyên bố…); thẻ, phiếu (ghi văn kiện…); biên lai của sở hải quan, chứng từ nộp thuế hải quan; giấy phép mua hàng (loại hàng hiếm hoặc có kiểm soát)
doctor (abbr. Dr) /’da:ktar/ n. bác sĩ y khoa; tiến sĩ
document /’da:kjumant/ n. văn kiện, tài liệu, tư liệu
doe /dau/ n. hươu cái, hoẵng cái; nai cái; thỏ cái; thỏ rừng cái dog/do:g/ n. chó
dogma /’dogma/ n. niềm tin hoặc một loạt niềm tin do một quyền lực nào đó đưa ra (nhất là Giáo hội) để được chấp nhận như một đức tin; giáo điều; tín điều
dollar /’da:ler/ n. đồng đô la
dolor /’dpla/ n. (như dolour) (thơ ca) nỗi đau buồn, nỗi đau thương, nỗi buồn khổ
domain /da’mem/ n. phạm vi; lĩnh vực, đất đai thuộc quyền sở hữu hoặc được cai trị bởi một nhà quý tộc, chính phủ…; lãnh địa; lãnh thổ
domination /,dominein/ n. sự thống trị; ưu thế, sự trội hơn; sức chi phối
donator /dau’neit/ n. người hiến tặng, nhà hảo tâm
donee /dau’ni:/ n. người nhận quà tặng
donor /’dauna(r)/ n. người cho, người tặng, người biểu; người quyên cúng
door /dy:r/ n. cửa, cửa ra vào
dot /da:t/ n. chấm nhỏ, điểm, đột nhiên khóc hay cười
double’ /’dabl/ n. gấp đôi, gấp hai; đôi, kép
doublet /’dablat/ n. (sử học) áo chẽn đàn ông (có tay hoặc không có tay)
doubt’ /daut/ n. sự nghi ngờ, sự ngờ vực
downstairs’ / daun’sterz/ n. tầng dưới
dowry /’dauri/ n. của hồi môn; tài năng, thiên tư
dozen /’dɅzn/ n., det. tá (12)
drachma /’drækmal n. đồng đracma (tiền Hy Lạp)
draft’ /draft/ n. bản thảo, bản phác thảo, đồ án
dragnet /’dragnet/ n. lưới kéo, lưới vét (bắt cá, bẫy
dragoon /dre’gu:n/ n. (quân sự) kỵ binh
drainage /’dremid3/ n. sự rút nước, sự tháo nước, sự tiêu nước; hệ thống thoát nước, hệ thống cống rãnh, hệ thống mương máng
drama /’dra:ma/ n. kịch, tuồng
dramatist /’dramatist/ n. nhà soạn kịch, nhà viết kịch
drawer /dro:r/ n. ngăn kéo; họa sĩ
drawing /’dro:m/ n. bản vẽ, bức vẽ; thuật vẽ
dream’ /dri:m/ n. giấc mơ, sự mơ mộng
dress’ /dres/ n. đầm, váy, quần áo
drink’ /drink/ n. đồ uống; thức uống
drive’ /draiv/ n. cuộc đi chơi bằng xe
driver /’draivar/ n. người lái xe, tài xế
driving /’drarvin/ n. sự lái xe, sự chạy xe drop’ /dra:p/ n. giọt (nước, máu…)
drought /draut/ n. hạn hán; (từ cổ, nghĩa cổ) sự khô cạn; sự khát
drug /drag/ n. thuốc, dược phẩm; ma túy
drugstore /’dragst:r/ n. hiệu thuốc, cửa hàng dược phẩm
drum /drum/ n. cái trống, tiếng trống
duckling /’ dakl/ n. vịt con; thịt vịt con làm thức ăn
duet /dju’et/ n. (âm nhạc) bản nhạc cho bộ đôi, bản đuyê (hát hoặc đàn)
dump’ /dAmp/ n. đống rác, nơi đổ rác
duration /dju’refn/ n. khoảng thời gian mà một sự việc tồn tại
dust’ /dist/ n. bụi, bụi bặm, rác
Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D được trình bày rất chi tiết và đầy đủ trong cuốn sách Ứng dụng siêu trí nhớ 6000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất.
Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1qzzQDF4evsVuTGng1E3pDGoloc5SpTd3/view
Các bạn hãy tìm đọc ngay cuốn sách này để trang bị cho mình những kiến thức về từ vựng tiếng Anh đầy đủ và dễ hiểu nhất nhé!
Related Posts