Posted on

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D có số lượng khá nhiều và cũng có nhiều từ xuất hiện trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày như “dad”, danger”, “dancing”, …

Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn 800+ danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D kèm phiên âm và nghĩa.

Mời các bạn tham khảo!

I. Danh từ tiếng Anh là gì?

Danh từ là một từ hay một cụm từ dùng để chỉ người [có thể là tên riêng, hoặc tên chức danh…, như: Mary, Minh, Adam Smith, nurse (y tá), doctor (bác sĩ), Sales Director (Giám đốc bán hàng)]..; vật [book (quyển sách), TV channel – (kênh truyền hình trên tivi), table (cái bàn), phone (cái điện thoại) …]; địa điểm, nơi chốn [London, America (nước Mỹ), Eiffel Tower, countryside (nông thôn), pagoda (chùa), airport (sân bay), bus station (bến đợi xe buýt)…], tính chất (beauty (cái đẹp), kindness (sự tốt bụng)…], cảm xúc/cảm giác [happiness (niềm hạnh phúc), depression (sự tuyệt vọng)…], hay hoạt động [travel (chuyến đi), reading (việc đọc)…]

Danh từ thường được đứng ở đầu câu, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu; hoặc đứng giữa câu để làm tân ngữ cho câu.

Ví dụ:

Birds are singing. (Những con chim đang hót.)

Trong câu này, “birds” là danh từ, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D có số lượng khá nhiều và cũng xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày
Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D có số lượng khá nhiều và cũng xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

>>> Xem đầy đủ kiến thức về danh từ tiếng Anh tại: https://mcbooks.vn/danh-tu-trong-tieng-anh/

II. Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D

dad /dad/ n. bố, cha

damage’ /’damid3/ n. sự thiệt hại, sự tổn thất, điều

dance’/dæns/ n. sự nhảy múa, sự khiêu vũ

dancer /dænser/ n. diễn viên múa, người nhảy múa đáng trách, điều đáng quở phạt; khuyết điểm

dancing /’dansin/ n. sự nhảy múa, sự khiêu vũ

danger /’demdgor/ n. sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; nguy cơ, mối đe dọa

dark’ /da:rk/ n. bóng tối, chỗ tối đánh răng

darwinism /’da:wmizam/ n. học thuyết Đác-uyn (mọi loài đều sinh ra, tiến hóa và tồn tại thông qua quá trình chọn lọc tự nhiên)

dastard /’dastad/ n. kẻ hèn nhát; kẻ ném đá giấu tay

data /’deitol n. thông tin, số liệu, dữ liệu

date’ /deit/ n. ngày tháng; kỳ, kỳ hạn; thời kỳ, thời đại

datum /’deitam/ n. (số nhiều data) mục thông tin, mẩu tin, sự kiện làm cơ sở cho một học thuyết, dữ liệu, cứ liệu. (số nhiều datums) mốc tính toán, mốc đo lường

daughter /’ds:tor/ n. con gái

day /dev/ n. ngày, ban ngày

deal’ /di:l/ n. sự giao dịch, thỏa thuận mua bán

dearth /d3:0/ n. sự thiếu, sự khan hiếm; sự đói kém

death /det/ n. sự chết, cái chết

death’s-head /de0s’hed/ n. đầu lâu; hình đầu lâu (tượng trưng sự chết chóc)

debate’ /di’bert/ n. cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi

debt/det/ n. no

decade /’dekeid/ n. thập kỷ, thời kỳ mười năm

decagram /’dekagram/ n. đêcagam

decameter /’dekǝmi:tǝ/n. đêcamet

decay’ /di’kei/ n. suy tàn, suy sụp, đổ nát, mục nát

december (abbr. ec.) /di’sembar/ n. tháng mười hai, tháng chạp

decency /’di:snsi/ n. sự lịch sự, sự tao nhã, sự đứng đắn, sự đoan trang, sự chỉnh tề

decision /di’sign/ n. sự quyết định, sự giải quyết, sự phân xử

decline’ /di’klam/ n. sự suy tàn, sự suy sụp, sút giảm

decoration / deka’reifn/ n. sự trang trí, sự trang hoàng; vật trang trí, đồ trang hoàng

decoy /’di:koi/ n. chim mồi; hồ chăng lưới bẫy (để bẫy vịt trời); cò mồi (bạc bịp); bẫy, mồi, bã ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); (quân sự) vật nghi trang (để dụ địch)

decrease’ / di’kri:s/ n. sự giảm đi, sự giảm sút

dedication / dedi’keijn/ n. sự cống hiến, sự hiến dâng; lời đề tặng (sách…); (âm nhạc) nhạc yêu cầu (thường trên ra-đi-ô)

default /di’fo:lt/ n. sự không trả được nợ, vỡ nợ

defeat’ /di’fi:t/ n. sự thất bại, sự tiêu tan (hy vọng..), sự bại trận

defence (also defense) /di’fens/ n. sự che chở, sự bảo vệ, sự phòng thủ; cái để bảo vệ, vật để che chắn

definition / defi’nifn/ n. sự định nghĩa, lời định nghĩa

degeneracy /di’dgenerat/ n. sự thoái hoá, sự suy đồi

degradation / degre’deifn/ n. sự làm mất danh giá

degree /di’gri:/ n. độ, mức độ, trình độ; học vị, bằng cấp

deity /’deiati/ n. tính thần; vị thần

dejection /di’d3ekfn/ n. sự buồn nản, sự thất vọng, tâm trạng chán ngán

delay’ /di’lei/ n. sự chậm trễ, sự trì hoãn

delectation / di:lek’teifn/ n. sự thú vị, sự khoái trá, sự thích thú

delicacy /’delikasi/ n. sự yếu đuối, sự mỏng manh; trạng thái mảnh khảnh, trạng thái mảnh dẻ; sự tinh vi, sự tinh xảo, sự tinh tế, sự khéo léo; sự nhẹ nhàng; sự mềm mại; sự lịch thiệp, sự nhã nhặn; tính nhạy cảm, tính dễ xúc cảm (người…)

delight’ /di’lart/ n. sự vui thích, sự vui sướng, điều thích thú

delivery /di’liveri/ n. sự phân phát, sự phân phối, sự giao hàng; cách nói, lối phát biểu, cách đọc

demand’ /di’mænd/ n. sự đòi hỏi, sự yêu cầu, sự thỉnh cầu

demonstrator /’demenstreite(r)/ n. người chứng minh, người thuyết minh

denizen /’denizn/ n. người ở, cư dân; kiểu dân được nhận cư trú (đã được phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)

denouement / der’nu:m/ n. kết cục; đoạn kết, đoạn cuối (vở kịch, cuốn sách)

dentist /’dentist/ n. nha sĩ

denunciation /dinansi’ein/ n. sự tố cáo, sự tố giác, sự vạch mặt; sự lên án; sự phản đối kịch liệt; sự lăng mạ

department /di’pa:rtment/ n. sở, bộ, ban, khoa; gian hàng, khu bày hàng

departure /di’pa:rtfor/ n. sự rời khỏi, sự đi, sự khởi hành

deportment /di’p2:tment/ n. thái độ, cách cư xử; cách đi đứng

deposit’ /di’pa:zit/ n. tiền ký quỹ, tiền đặt cọc, tiền gửi

deposition / depa’zijn/ n. sự lắng đọng; sự phế truất (vua…); sự hạ bệ; sự cung khai; sự cung cấp bằng

depositor /di’ppzita(r)/ n. người gửi đồ vật; người gửi tiền (ở ngân hàng)

depository /di’ppzitri/ n. nơi cất giữ đồ gửi; kho chứa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

depreciation /drpri:fi’erfn/ n. sự sụt giá; sự giảm giá; sự chê bai; sự coi khinh; sự đánh giá thấp

depression /di’prefn/ n. sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, phiền muộn; tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ; chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống; sự nén xuống, sự đẩy xuống

depth /dep0/ n. chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày; chỗ sâu, chỗ

thầm kín, đáy, chỗ tận cùng; (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng…); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ

depth /depo/ n. chiều sâu, độ dày

derision /di’ri3n/ n. sự chế nhạo; sự nhạo báng; trò cười

derivation / deriveifn/n. sự bắt nguồn, nguồn gốc; sự tìm ra nguồn gốc (một từ); sự nêu lên nguồn gốc

dermatology / d3:ma’tolad3i/ n. khoa nghiên cứu y học về da và các bệnh về da; khoa da liễu

derrick /’derik/ n. cần trục to; giàn trên giếng dầu hoặc lỗ khoan để đỡ máy khoan; giàn khoan

descendant /di’sendant/ n. con cháu; người nối dõi; vật được sinh ra, vật phái sinh

descent /di’sent/ n. sự xuống; sự hạ thấp xuống (độ nhiệt…); sự dốc xuống; con đường dốc; nguồn gốc, dòng dõi; thế hệ, đời

description /di’skripn/ n. sự mô tả, sự tả, sự miêu tả

desert’ /’dezart/ n. sa mạc

desiccant / desikant/ n. chất làm khô

design’ /di’zan/ n. sự thiết kế; bản phác thảo, bản phác họa; đồ án, bản thiết kế

desire’ /di’zaier/ n. sự thèm muốn, sự mong muốn

desistance /di’zistons/ n. sự ngừng, thôi, chấm dứt, nghỉ

desk /desk/ n. bàn viết, bàn làm việc, bàn giấy

despair /di’spea(r)/ n. sự thất vọng; nỗi thất vọng, nỗi tuyệt vọng

desperado / despa’ra:dau/ n. kẻ liều mạng tuyệt vọng

despot /’desppt/ n. vua chuyên chế, bạo quân; kẻ chuyên quyền; kẻ bạo ngược

despotism /’despetizam/ n. chế độ chuyên quyền

destruction /di’strakfn/ n. sự phá hoại, sự phá hủy, sự tiêu diệt

detail/dr’terl/

detail /di’teil/ n, chi tiết

determination /dit3:rminein/ n. sự xác định, sự định rõ; sự quyết định

detriment /’detriment/ n. sự thiệt hại, sự tổn hại, sự phương hại

development /di’velopment/ n. sự phát triển, sự mở mang, sự tiến triển

device /di’vais/ n. thiết bị, dụng cụ; phương kế, mưu

devilry /’deviri/ n. yêu thuật; quỷ thuật; tính hung ác

deviltry /’devltri/ n. yêu thuật; tính hung ác; tính liều mạng; ma quỷ

dexterity /dek’sterati/ n. sự khéo tay, sự khéo léo; tài đi xuống

diagnosis/dalag’nǝusis/ n. (y học) phép chẩn đoán; sự chẩn đoán; lời chẩn đoán

diagram /’dalegram/ n. biểu đồ, sơ đồ

dialect /’daralekt/ n. hình thái ngôn ngữ (ngữ pháp, từ vựng và phát âm) của một vùng trong nước hoặc một lớp người dùng; tiếng địa phương; phương ngữ

dialectician / dare’lektifn/ n. nhà biện chứng

dialogue /’daialog/ n. cuộc đối thoại; đoạn văn đối thoại; tác phẩm đối thoại

diamond /’daramand/ n. kim cương

diary /’dareri/ n. sổ nhật ký; lịch ghi nhớ

diatribe /’daratraib/ n. lời chỉ trích kịch liệt; bài công kích kịch liệt

dictionary /’dikfaneri/ n. từ điển

dictum /’diktam/ n. lời quả quyết, lời tuyên bố chính thức; châm ngôn

diet /’darot/ n. món ăn kiêng, chế độ ăn kiêng

difference /’difrons/ n. sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch; sự bất đồng; mối bất hòa; sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu. trong những thời gian khác nhau); hiệu quả, sự biến đổi

differential’ / difa’ren[]/ n. dấu hiệu phân biệt đặc trưng (các giống…)

difficulty /’difikolti/ n. sự khó khăn, nỗi khó khăn; điều cản trở, điều trở ngại

diffidence /’difidons/ n. sự thiếu tự tin; sự quá khiêm tốn; sự rụt rè, sự nhút nhát

diffusion /di’fju:3n/ n. sự truyền tin; sự truyền bá; sự phổ biến; sự khuếch tán ánh sáng; sự rườm rà, sự dài dòng

dig /dig/ v. đào bới, xới

dignitary /’ digniteri/ n. người quyền cao chức trọng

digraph /’daigra:f/ n. chữ ghép (đọc thành một âm (như) ch, ea…)

dilemma /di’lema/ n. thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử

dilettante / dila’tænti/ n. tay chơi tài tử, người không chuyên sâu (không tập trung đi sâu vào cái gì)

diligence /’ dilidgens/ n. sự siêng năng, sự chuyên cần, sự cần cù

diminution / dimi’nju:fn/ n. sự hạ bớt, sự giảm bớt

dinner /’dior/ n. bữa trưa, bữa chiều

diphthong /’difÐpn/ n. nguyên âm đôi, nhị trùng âm

diplomacy /di’ploumasi/ n. thuật ngoại giao; ngành ngoại giao; khoa ngoại giao; sự khéo léo trong giao thiệp; tài ngoại giao

diplomat /’diplomat/ n. nhà ngoại giao, nhà khéo giao thiệp, người có tài ngoại giao

diplomatist /di’plaumatist/ n. nhà ngoại giao; người khéo giao thiệp; người có tài ngoại giao

direction /dar’rekJn/ n. sự điều khiển, sự chỉ huy; lời chỉ bảo, lời hướng dẫn

director /dar’rektor/ n. giám đốc, người điều khiển, người chỉ huy

dirt /d3:rt/ n. đồ bẩn thỉu, vật rác rưởi, bụi bặm

disadvantage /,disod’væntid3/ n. sự bất lợi, sự thiệt hại, điều tổn thất, thế bất lợi

disagreement / disa’gri:mant/ n. sự bất đồng, sự không đồng ý; sự không hợp, sự bất hòa

disappointment / disa’pointment/ n. sự chán ngán, sự thất vọng

disapproval / disa’pru:v1/ n. sự phản đối, sự không tán thành, sự chế

disaster /di’zæstar/ n. tai họa, thảm họa

disavowal / disa’vaual/ n. sự chối, sự không nhận; lời chối; sự từ bỏ

disbeliever / disbr’li:va(r)/ n. người không tin, người hoài nghi

disc (also disk) /disk/n. đĩa

disciple /di’saipl/ n. môn đồ, môn đệ, học trò; (tôn giáo) tông đồ của Giê-su; đồ đệ của Giê-su

discipline’ /’disoplin/ n. kỷ luật rèn luyện; những quy tắc được định ra cho cách ứng xử; ngành kiến thức; môn học

discomfort /dis’kamfat/ n. sự thiếu tiện nghi; điều bực dọc, nỗi lo lắng

discontinuance /diskan’tnjuans/ n. sự ngừng, sự đình chỉ; sự đứt quãng, sự gián đoạn; sự bỏ (một thói quen); sự thôi (không mua báo dài hạn nữa…)

discord /’disk:d/ n. sự bất hòa; mối bất hòa, mối xích

discount /’diskaunt/ n. sự bớt giá, sự chiết khấu; tiền bớt, tiền chiết khấu

discovery /di’skAvari/ n. sự khám phá, sự tìm ra, sự phát hiện ra

discussion /di’skjn/ n. sự thảo luận, sự bàn cãi

discussion /di’skJn/ n. sự thảo luận, sự tranh luận; cuộc thảo luận, cuộc tranh luận

disease /di’zi:z/ n. bệnh, bệnh tật

disfavor /dis’fervel n. sự ghét bỏ, sự không thương yêu; tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng không được thương yêu; sự phản đối, sự không tán thành

disgust’ /dis’gAst/ n. sự ghê tởm, sự kinh tởm, sự chán ghét

dish /dif/ n. đĩa (đựng thức ăn)

dishabille / disa’bi:l/ n. áo xềnh xoàng mặc trong nhà; sự ăn mặc xềnh xoàng, sự ăn mặc không kín đáo

disinfectant / disn’fektent/ n. thuốc tẩy uế, chất tẩy uế; thuốc khử trùng, thuốc sát trùng

disk /disk/ n. đĩa, đĩa hát

dislike’ /dis’laik/ n. sự không ưa, sự không thích, sự ghét

dismissal /dis’misll n. sự đuổi đi, sự thải hồi, sự sa thải (người làm…); sự bàn luận qua loa, sự nêu lên qua loa (một vấn đề cốt để bỏ qua); (pháp lý) sự bỏ không xét (một vụ); sự bác (đơn); (thể dục, thể thao) sự đánh đi (quả bóng crickê)

disobedience / disa’bi:dians/ n. sự không vâng lời, sự không tuân lệnh, sự bất phục tùng

disparity /di’spærati/ n. sự chênh lệch, sự không bằng nhau, sự không bình đẳng; sự khác biệt, sự cách biệt

dispensation / dispen’seifn/ n. sự miễn trừ, sự tha cho; (+ with) sự có thể bỏ qua, sự có thể đừng được

display’ /di’spleil n. sự bày ra, sự phô bày, sự phô trương, sự biểu lộ, sự để lộ ra

disputation / dispju’teifn/ n. sự bàn cãi, sự tranh luận cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận

disrepute / disrr’pju:t/ n. sự mang tai mang tiếng; tiếng xấu

dissection /di’sekjn/ n. sự mổ xẻ hoặc bị mổ xẻ

dissension /di’sen[n/ n. mối bất đồng, mối chia rẽ

dissent /di’sent/ n. sự bất đồng quan điểm; sự bất đồng ý kiến; (tôn giáo) sự không theo nhà thờ chính thống, sự không quy phục nhà thờ chính thống

dissipation / disipei[n/ n. sự xua tan, sự tiêu tan; sự phung phí (tiền của); sự tiêu mòn, sự uổng phí (nghị lực); sự không tập trung (tư tưởng, sự chú ý…); sự chơi bời phóng đãng; cuộc sống phóng đãng

dissolution / dise’lu:fn / n. sự huỷ bỏ (một giao kèo, cuộc hôn nhân…); sự giải tán (nghị viện, quốc hội)

dissonance /’disonons/ n. (âm nhạc) sự nghịch tai; tính không hòa tan; sự không hòa hợp, sự bất hòa

dissuasion /di’swergn/ n. sự khuyên can, sự khuyên ngăn, sự can gián, sự can ngăn

distance /’distens/ n. khoảng cách, tầm xa

distemper /di’stempo(r)/ n. bệnh sốt họ của chó, mèo (do nguyên nhân vi rút); (hội họa) thuật vẽ bằng màu keo; màu keo

distillation / disti’leijn/ n. (hóa học) sự chưng cất; sản phẩm cất

distiller /di’stilo(r)/ n. người chưng cất rượu; máy chưng cất

distinction /di’stinkfn/ n. sự khác biệt hoặc tương phản giữa người/vật này với người/vật kia; nét đặc biệt; nét độc đáo; biểu hiện danh dự; tước hiệu; danh hiệu; sự ưu tú; sự xuất chúng; sự lỗi lạc

distribution /distri’bju:fn/ n. sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát

district /’distrikt/ n. huyện, quận

distrust /dis’trast/ n. sự không tin, sự không tin cậy.

disunion /dis’ju:njan/ n. sự không thống nhất, sự không đoàn kết, sự không nhất trí, sự chia rẽ, sự bất hoà

disyllable /di’silabl/ n. (như dissyllable) từ hai âm tiết

divination / divineIfn/ n. sự đoán trước tương lai

divinity /di’vinati/ n. tính thần thánh; thần thánh; người đáng tôn sùng, người được tôn sùng; khoa thần học (ở trường đại học)

diversion /dai’v3:[n/ n. sự làm chệch đi; sự chệch đi; (quân sự) chiến thuật vu hồi, chiến thuật nghi binh; sự làm đãng trí; điều làm đãng trí; sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển diversity /dai’v3:satil n. sự sai biệt, sự khác biệt; tính đa dạng, đa dạng hóa, thiên biến vạn hóa

division /di’vign/ n. sự chia, sự phân chia, sự phân loại

divisor /di’vaiza(r)/ n. (toán học) số chia; ước số

divorce’ /di’vo:rs/ n. sự ly dị

divulgence /dar’valdgens/ n. (như divulgation) sự để lộ ra, sự tiết lộ

docket /’dpkit/ n. (pháp lý) sổ ghi án (ghi các bản án đã tuyên bố…); thẻ, phiếu (ghi văn kiện…); biên lai của sở hải quan, chứng từ nộp thuế hải quan; giấy phép mua hàng (loại hàng hiếm hoặc có kiểm soát)

doctor (abbr. Dr) /’da:ktar/ n. bác sĩ y khoa; tiến sĩ

document /’da:kjumant/ n. văn kiện, tài liệu, tư liệu

doe /dau/ n. hươu cái, hoẵng cái; nai cái; thỏ cái; thỏ rừng cái dog/do:g/ n. chó

dogma /’dogma/ n. niềm tin hoặc một loạt niềm tin do một quyền lực nào đó đưa ra (nhất là Giáo hội) để được chấp nhận như một đức tin; giáo điều; tín điều

dollar /’da:ler/ n. đồng đô la

dolor /’dpla/ n. (như dolour) (thơ ca) nỗi đau buồn, nỗi đau thương, nỗi buồn khổ

domain /da’mem/ n. phạm vi; lĩnh vực, đất đai thuộc quyền sở hữu hoặc được cai trị bởi một nhà quý tộc, chính phủ…; lãnh địa; lãnh thổ

domination /,dominein/ n. sự thống trị; ưu thế, sự trội hơn; sức chi phối

donator /dau’neit/ n. người hiến tặng, nhà hảo tâm

donee /dau’ni:/ n. người nhận quà tặng

donor /’dauna(r)/ n. người cho, người tặng, người biểu; người quyên cúng

door /dy:r/ n. cửa, cửa ra vào

dot /da:t/ n. chấm nhỏ, điểm, đột nhiên khóc hay cười

double’ /’dabl/ n. gấp đôi, gấp hai; đôi, kép

doublet /’dablat/ n. (sử học) áo chẽn đàn ông (có tay hoặc không có tay)

doubt’ /daut/ n. sự nghi ngờ, sự ngờ vực

downstairs’ / daun’sterz/ n. tầng dưới

dowry /’dauri/ n. của hồi môn; tài năng, thiên tư

dozen /’dɅzn/ n., det. tá (12)

drachma /’drækmal n. đồng đracma (tiền Hy Lạp)

draft’ /draft/ n. bản thảo, bản phác thảo, đồ án

dragnet /’dragnet/ n. lưới kéo, lưới vét (bắt cá, bẫy

dragoon /dre’gu:n/ n. (quân sự) kỵ binh

drainage /’dremid3/ n. sự rút nước, sự tháo nước, sự tiêu nước; hệ thống thoát nước, hệ thống cống rãnh, hệ thống mương máng

drama /’dra:ma/ n. kịch, tuồng

dramatist /’dramatist/ n. nhà soạn kịch, nhà viết kịch

drawer /dro:r/ n. ngăn kéo; họa sĩ

drawing /’dro:m/ n. bản vẽ, bức vẽ; thuật vẽ

dream’ /dri:m/ n. giấc mơ, sự mơ mộng

dress’ /dres/ n. đầm, váy, quần áo

drink’ /drink/ n. đồ uống; thức uống

drive’ /draiv/ n. cuộc đi chơi bằng xe

driver /’draivar/ n. người lái xe, tài xế

driving /’drarvin/ n. sự lái xe, sự chạy xe drop’ /dra:p/ n. giọt (nước, máu…)

drought /draut/ n. hạn hán; (từ cổ, nghĩa cổ) sự khô cạn; sự khát

drug /drag/ n. thuốc, dược phẩm; ma túy

drugstore /’dragst:r/ n. hiệu thuốc, cửa hàng dược phẩm

drum /drum/ n. cái trống, tiếng trống

duckling /’ dakl/ n. vịt con; thịt vịt con làm thức ăn

duet /dju’et/ n. (âm nhạc) bản nhạc cho bộ đôi, bản đuyê (hát hoặc đàn)

dump’ /dAmp/ n. đống rác, nơi đổ rác

duration /dju’refn/ n. khoảng thời gian mà một sự việc tồn tại

dust’ /dist/ n. bụi, bụi bặm, rác

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D được trình bày rất chi tiết và đầy đủ trong cuốn sách Ứng dụng siêu trí nhớ 6000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất.

Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1qzzQDF4evsVuTGng1E3pDGoloc5SpTd3/view

Các bạn hãy tìm đọc ngay cuốn sách này để trang bị cho mình những kiến thức về từ vựng tiếng Anh đầy đủ và dễ hiểu nhất nhé!

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger