Từ vựng tiếng Trung về mối quan hệ gia đình rất quan trọng và được sử dụng nhiều trong giao tiếp tiếng Trung vì người Trung Quốc rất coi trọng gia đình, họ thường kể về người thân của mình khi giới thiệu về gia đình.
Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn 42 từ vựng tiếng Trung về mối quan hệ gia đình kèm bài tập thực hành cực chi tiết.
Cùng tham khảo nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung về mối quan hệ gia đình
STT |
Từ vựng | Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
爷爷 | Yéyé | Ông nội |
2 | 奶奶 | Nǎinai |
Bà ngoại |
3 |
姑妈 | Gūmā | Cô |
4 | 姑父 | Gūfu |
Chú |
5 |
叔叔 | Shūshu | Chú (em của bố) |
6 | 婶婶 | Shěnshen |
thím |
7 |
哥哥 | Gēgē | Anh trai |
8 | 嫂嫂 | Sǎosǎo |
Chị dâu |
9 |
堂弟 | Táng dì | Em trai họ |
10 | 堂妹 | Táng mèi |
Em gái họ |
11 |
表哥 | Biǎo gē | Anh họ |
12 | 表姐 | Biǎojiě |
Chị họ |
13 |
弟弟 | Dìdì | Em trai |
14 | 弟媳 | Dì xí |
Em dâu |
15 |
媳妇 | Xífù | Con dâu |
16 | 儿子 | Érzi |
Con trai |
17 |
爸爸 | Bàba | Bố |
18 | 丈夫/老公 | Zhàngfū/lǎogōng |
Chồng |
19 |
孙子 | Sūnzi | Cháu trai |
20 | 孙女 | Sūnnǚ |
Cháu gái |
21 |
阿姨 | Āyí | Bác gái |
22 | 岳父 | yuèfù |
bố vợ |
23 |
岳母 | Yuèmǔ | Mẹ vợ |
24 | 妈妈 | māma |
Mẹ |
25 |
舅舅 | jiùjiu | Cậu |
26 | 舅妈 | jiùmā |
Mợ |
27 |
姨妈 | Yímā | Dì |
28 | 姨夫 | yifu |
chú |
29 |
妻子/老婆 | qizi/lǎopó | vợ |
30 | 姐姐 | jiějie |
chị gái |
31 |
姐夫 | jiĕfu | anh rể |
32 | 妹妹 | mèimei |
em gái |
33 |
妹夫 | mèifu | Em rể |
34 | 表弟 | Biǎo dì |
em trai họ |
35 |
表妹 | biǎomèi | em gái họ |
36 | 表姐 | biǎojiě |
chị họ |
37 |
表哥 | biǎogē | anh họ (con của cậu) |
38 | 外孙女 | wàishengnǚ |
cháu gái (con của chị em gái) |
39 |
女婿 | nǒxù | Con rể |
40 | 女儿 | nǒ’ér |
Con gái |
41 |
外孙 | Wàisūn | cháu ngoại (trai) |
42 | 外甥 | wàisheng |
cháu trai (con của chị em gái) |
II. Bài tập thực hành từ vựng tiếng Trung về mối quan hệ gia đình
1. Trả lời câu hỏi:
1/爸爸的弟弟叫什么?
2/爸爸的姐妹叫什么?
3/爸爸的爸爸叫什么?
4/爸爸的妈妈叫什么?
5/爸爸哥哥的妻子叫什么?
6/爸爸哥哥的儿子(比你大)叫什么?
7/妈妈的弟弟叫什么?
8、妈妈的姐妹叫什么?
9/妈妈的爸爸叫什么?
10/妈妈的妈妈叫什么?
11/妈妈姐姐的丈夫叫什么?
12/妈妈哥哥的女儿(比你小)叫什么?
2. Sử dụng các từ đã học để luyện tập hội thoại theo mẫu dưới đây:
13/你家有几口人?
Ni jia you ji kou rén?
Nhà bạn có mấy người?
我家有四口人,爸爸、妈妈、妹妹和我。
Wŏ jia you si kou rén, bàba, māma, mèimei hé wo.
Nhà mình có 4 người: bố, mẹ, em gái và mình.
你有兄弟姐妹吗?
Ni you xiongdi jiěmèi ma?
Bạn có anh chị em không?
我有一个姐姐和一个弟弟。
Wo you yígè jiějiě hé yígè dìdì.
Tôi có một chị gái và một em trai.
Trên đây là 42 từ vựng tiếng Trung về mối quan hệ gia đình kèm bài tập thực hành cực chi tiết để các bạn thực hành. Phần từ vựng này được trình bày rất sinh động và đẹp mắt dưới dạng sơ đồ tư duy trong cuốn Mindmap từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ.
Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1hhsdl6oymWyq05RK6DdtFx7fs2QK6IAl/view
Để học tốt tiếng Trung, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Trung khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts