Từ vựng tiếng Hàn chủ đề trường học thường được các bạn du học sinh Hàn Quốc quan tâm.
Từ vựng về trường học cũng khá đa dạng, nhưng nếu học theo cách Mcbooks phân chia thành từng chủ đề nhỏ như cách dưới đây thì sẽ dễ dàng ghi nhớ và học tập hơn nhiều đấy!
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng chủ đề trường học
Từ vựng tiếng Hàn chung về chủ đề trường học
Tiếng Hàn |
Phiên âm | Tiếng Việt |
교실 | gyosil |
phòng học |
선생님 |
seonsaengnim | giáo viên |
학생 | hagsaeng |
học sinh |
책상 |
chaegsang | bàn học |
의자 | uija |
ghế |
책 |
chaeg | sách |
필통 | piltong |
hộp bút |
연필 |
yeonpil | bút chì |
지우개 | jiugae |
tẩy |
크레용 |
keuleyong | bút chì màu |
자 | ja |
thước kẻ |
지구 모델 |
jigu model | mô hình địa cầu |
소식 | sosig |
bảng tin |
>>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
Từ vựng tiếng Hàn trong công ty điện tử
Từ vựng về các môn học
Tiếng Hàn |
Phiên âm | Tiếng Việt |
역사 | yeogsa |
Lịch sử |
영어 |
yeong-eo | Tiếng Anh |
운동 | undong |
Thể dục |
음악 |
eum-ag | Âm nhạc |
미술 | misul |
Mỹ thuật |
생물학적 |
saengmulhagjeog | Sinh học |
과학 | gwahag |
Khoa học |
화학 |
hwahag | Hoá học |
수학 | suhag |
Toán học |
물리학 |
mullihag | Vật lý |
지리학 | jilihag |
Địa lý |
정보 기술 |
jeongbo gisul | Tin học |
설계 | seolgye |
Thiết kế |
제도법 |
jedobeob |
Đồ hoạ |
Các từ vựng tiếng Hàn khác về chủ đề trường học
Tiếng Hàn |
Phiên âm | Tiếng Việt |
철학 | ch’orak |
Triết học |
국어 |
ku ko | Quốc ngữ |
사회 | sa huê |
Xã hội |
지리 |
chi ri | Địa lý |
작문 | chang mun |
Viết luận |
도덕 |
tô tok | Đạo đức |
세계사 | sê kê sa |
Lịch sử thế giới |
경제학 |
kyong chê hak | Kinh tế học |
심리학 | sim ni hak |
Tâm lý học |
물리학 |
mul li hak | Vật lý |
교양과목 | kyô yang koa môk |
Môn học đại cương |
유치원 |
yu ch’i uôn | Trường mẫu giáo |
초등학교 | ch ‘ô tưng hak kyo |
Trường tiểu học |
중학교 |
chung hak kyô | Trường trung học |
고등학교 | kô tưng hak kyô |
Trường phổ thông trung học |
대학교 |
te hak kyô | Trường đại học |
기숙사 | ki suk sa |
Kí túc xá |
도서관 |
tô sơ hoan | Thư viện |
강당 | kang tang |
Giảng đường |
운동장 |
un tông chang | Sân vận động |
체육관 | ch’ê yuk quan |
Nhà thể dục |
시험 |
si hom | Bài thi |
시험 기간 | si hom ki kan |
Kỳ thi |
숙제 |
suk che | Bài tập |
교육 | kyô yuk |
Giáo dục |
급우 = 반친구 |
ku bu= ban ch’in ku | Bạn cùng lớp |
겨울 방학 | kyo ul bang hak |
Kỳ nghỉ đông |
봄 방학 |
bôm bang hak | Kỳ nghỉ xuân |
여름 방학 | yo rum bang hak |
Kỳ nghỉ hè |
교무실 |
kyó mu sil | Phòng giáo vụ |
단짝 | tan trak |
Bạn rất thân |
동아리 |
tông a ri | Hội, câu lạc bộ |
룸메이트 | rum mê i th ’ư |
Bạn cùng phòng |
학교 매점 |
hak kyo me chom | Căng tin |
학교 식당 | hak kyo sik tang |
Nhà ăn sinh viên, căng tin |
모의고사 |
mô i kô sa | Kỳ thi thử |
문제지 | mun chê chi |
Tờ đề thi |
선배 |
son be | Tiền bối |
후배 | hu be |
Hậu bối |
선생님 |
son seng nim | Giáo viên |
수료식 = 졸업식 | su ryu sik = chô rộp sik |
Lễ tốt nghiệp |
수험생 |
su hom seng | Thí sinh |
수험표 | su hom ph’yo |
Phiếu dự thi |
시험장 |
si hom chang | Trường thi, nơi thi |
시험지 | si hom chi |
Bài thi, giấy kiểm tra |
유학생 |
yu hak seng | Du học sinh |
입시교육 | ip si kyo yuk |
Đào tạo tuyển sinh đại học |
입학식 |
iph’ak sik | Lễ nhập học |
자료 | cha ryu |
Tài liệu |
전공 수업 |
chọn kông su op | Môn chuyên ngành |
조교 | cho kyô |
Trợ giảng |
짝꿍 |
chi tô kyô su | Giáo sư hướng dẫn |
필수과목 | trak kkung |
Bằng hữu |
학교 축제 |
ph’il su qua môk | Môn học bắt buộc |
학기 | hak kyô ch’uk chê |
Lễ hội của trường |
학년 |
hak ki | Học kỳ |
학생회관 | hang nyon |
Năm học |
학점 |
hak seng huê koan | Văn phòng hội sinh viên |
왕따 | hak chom |
Tín chỉ, điểm học |
학력 저하 |
oang tta | Bài trừ, tẩy chay |
학벌 | hang nyok cho ha |
Học lực giảm sút |
공부하다 |
hak bol | Bằng cấp |
배우다 | kông bu ha ta |
Học |
결석하다 |
be u ta | Học |
출석하다 | kyol sok ha ta |
Vắng mặt, nghỉ học |
합격하다 |
ch’ul sok ha ta | Có mặt |
등교하다 | hap kyok ha ta |
Đỗ |
등교하다 |
tung kyó ha ta | Đi học |
떨리다 | ttol li ta |
Run |
방학하다 |
bang hak ha ta | Nghỉ (trong kỳ nghỉ) |
합격하다 | bôk sưp ha ta |
Ôn tập |
복학하다 |
bôk hak ha ta | Quay lại trường học (sau
khi nghỉ học) |
암기하다 | am ki ha ta |
Ghi nhớ, học thuộc lòng |
연습하다 |
yon sup ha ta | Luyện tập |
예습하다 | yê sup ha ta |
Diễn tập, luyện tập trước |
입학하다 |
i ph’ak ha ta | Nhập học |
조퇴하다 | chô thuê ha ta |
Rời lớp sớm (trước giờ tan trường) |
졸업하다 |
chô rop ha ta | Tốt nghiệp |
지각하다 | chi kak ha ta |
Đi muộn |
진학하다 |
chin hak ha ta | Học lên 1 bậc |
불합격하다 | bul hap kyok ha ta |
Không đỗ, trượt |
긴장이 되다 |
kin chang i – tuê ta | Căng thẳng |
대회에 나가다 | tê huê ê -na ka ta |
Tham gia cuộc thi, đại hội |
등록금/학비를 내다 |
tung nôk kum/ hak birưl-ne ta | Đóng học phí |
문제를 풀다 | mun chê rul – ph’ul ta |
Giải bài |
발표를 맡다 |
ban chang ưl -bbôp ta | Bầu lớp trưởng |
발표를 맡다 | bal phyó rul – mat ta |
Đảm nhiệm vai trò phát biểu |
발표문을 복사해서 돌리다 |
bal phyô mu nưl-bok sa he so tôl li ta | Photo bài báo cáo rồi chia cho mọi người |
벼락치기를하다 | byo rak ch’i ki rul – ha ta |
Nhồi nhét |
보고서/리포트를 제출하다 |
bộ kô so / ri ph’ô thư rưl – chê ch’ul ha ta | Nộp báo cáo |
상을 타다 | sang ưl – tha ta |
Nhận thưởng |
선생님께 매를 맞다 |
son seng nim kkê – me rul – mat ta | Bị giáo viên đánh đòn |
성적이 오르다 | song cho ki – ô rư ta |
Thành tích tốt lên |
성적이 떨어 지다 |
song cho ki- tto ro chi ta | Thành tích giảm đi |
학교버스를타다 | hak kyó bo su rul-tha ta |
Đi xe bus trường học |
수업에 빠지다 |
su o bê – bba chi ta | Bỏ học, trốn học, bỏ lỡ buổi học |
수업에 집중 하다 | su obê-chip chung ha ta |
Tập trung vào bài học |
수업을 시작하다 |
suobul-si chak ha ta | Giờ học bắt đầu |
수업을 마치다 | su o bul – ma ch’i ta |
Giờ học kết thúc |
시험 결과가나오다 |
si hom kyon koa ka – na ô ta | Có kết quả thi |
시험 결과가좋다 | si hom kyol qua ka – chô th’a |
Kết quả thi tốt |
시험 결과가나쁘다 |
si hom kyol qua ka – na bbu ta | Kết quả thi không tốt |
시험 결과를발표하다 | si hom kyol qua rul – bal ph’yó ha ta |
Công bố kết quả thi |
시험을 준비하다 |
siho mul – chun bi ha ta | Chuẩn bị thi |
시험에 붙다 | si ho mê – but ta |
Thi đỗ |
시험에 떨어지다 |
si họ mê – tto ro chi ta | Thi trượt |
유학생활을하다 | yu hak seng hoa rưl – ha ta |
Sống cuộc sống du học |
주제 발표를준비하다 |
chu chê bal ph’yô rưl – chun bi ha ta | Chuẩn bị chủ đề phát biểu |
기말시험을보다 | kimal si ho mul – bô ta |
Thi cuối kỳ |
중간시험을보다 |
chung kan si họ mưa – bô ta | Thi giữa kỳ |
출석을 부르다 | ch’ul so kul – bu rư ta |
Điểm danh |
학교 행사에참가하다 |
hak kyó heng sa e – ch’am ka ha ta |
Tham gia vào buổi lễ của trường |
Hy vọng các từ vựng tiếng Hàn chủ đề trường học mà Mcbooks chia sẻ trên đây có thể giúp các bạn dễ dàng hòa nhập với môi trường học tập, giao tiếp trong trường học hoặc khi thảo luận có sử dụng từ vựng tiếng Hàn về trường học.
Các bạn cần tư vấn về sách học từ vựng tiếng Hàn hay sách học tiếng Hàn, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.
>>> Các đầu sách học từ vựng tiếng Hàn nổi tiếng của Mcbooks:
Mukbang 1200 từ vựng tiếng Hàn tổng hợp
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts