Posted on

Từ vựng tiếng Trung phòng khách được dùng khi bạn muốn nói về phòng khách trong gia đình mình hay của người khác, miêu tả xem phòng khách như thế nào, có những đồ vật gì…

Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn 28 từ vựng tiếng Trung phòng khách kèm bài tập thực hành chi tiết.

Mời các bạn tham khảo!

I. Từ vựng tiếng Trung phòng khách

1. Từ vựng tiếng Trung về đồ vật trong phòng khách

STT

Từ vựngPhiên âm

Nghĩa

1

客厅KètīngPhòng khách
2挂钟Guàzhōng

Đồng hồ treo tường

3

天花板TiānhuābǎnTrần nhà
4Dēng

Đèn

5

沙发ShāfāGhế sofa
6电视Diànshì

Tivi

7

电风扇Diàn fēngshànQuạt điện
8地板Dìbǎn

Sàn nhà

9

花瓶HuāpíngBình hoa
10壁灯Bìdēng

Đèn tường

11

吊灯DiàodēngĐèn chùm
12墙纸Qiángzhǐ

Giấy dán tường

13

桌子ZhuōziBàn
14地毯Dìtǎn

Thảm

15

壁炉BìlúLò sưởi
16椅子Yǐzi

Ghế

17

窗戶ChuānghùCửa số
18窗帘Chuānglián

Rèm cửa sổ

19

喇叭LǎbāLoa
20壁画Bìhuà

Tranh treo tường

21

镜子JìngziGương
22壁柜Bì guì

Tủ tường

23

电视架Diànshì jiàKệ tivi
24水管Shuǐguǎn

Phích nước

25

书柜ShūguìTủ sách
26吊扇Diàoshàn

Quạt trần

27

ShùCây cảnh
28水族馆Shuǐzú guǎn

Bể cá

Từ vựng tiếng Trung phòng khách được trình bày dưới dạng sơ đồ tư duy trong cuốn Mindmap từ vựng tiếng Trung theo Giáo trình Hán Ngữ
Từ vựng tiếng Trung phòng khách được trình bày dưới dạng sơ đồ tư duy trong cuốn Mindmap từ vựng tiếng Trung theo Giáo trình Hán Ngữ

2. Từ vựng tiếng Trung miêu tả không gian phòng khách

STT

Từ vựngPhiên âm

Nghĩa

1

大的Dà deLớn
2私人的Sīrén de

Riêng tư

3

印象YìnxiàngẤn tượng
4漂亮的Piàoliang de

Đẹp

5

通风的Tōngfēng deThông thoáng
6豪华Háohuá

Sang trọng

7

经典的Jīngdiǎn deCổ điển
8新古典主义Xīn gǔdiǎn zhǔyì

Tân cổ điển

9

狭窄的Xiázhǎi deHẹp
10小的Xiǎo de

Nhỏ

11

平静的Píngjìng deBình yên
12家常的Jiācháng de

Giản dị

13

简化JiǎnhuàTổi giản
14独特的Dútè de

Độc đáo

15

宽的Kuān deRộng
16宽敞Kuānchǎng

Thênh thang

17

和谐HéxiéHài hòa
18现代的Xiàndài de

Hiện đại

19

闪闪发光的Shǎnshǎn fāguāng deLộng lẫy
20奢华Shēhuá

Xa hoa

21

令人惊叹的Lìng rén jīngtàn de

Bắt mắt

II. Bài tập thực hành từ vựng tiếng Trung phòng khách

Dịch các câu sau sang tiếng Việt:

1/ 我租的房子有客厅,卧室,厨房和卫生间,只是客厅有点儿小。

2/ 这是真皮沙发,价格比较贵。

3/ 不用找椅子了,我们坐在地毯上就可以了。

4/ 我不小心打落了一个花瓶。

5/窗户上的玻璃碎了,需要立刻更换。

Trên đây là các từ vựng tiếng Trung phòng khách kèm bài tập thực hành cực chi tiết để các bạn thực hành. Phần từ vựng này được trình bày rất sinh động và đẹp mắt dưới dạng sơ đồ tư duy trong cuốn Mindmap từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ.

Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1hhsdl6oymWyq05RK6DdtFx7fs2QK6IAl/view

Để học tốt tiếng Trung, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Trung khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger