Posted on

Trong quá trình học tiếng Nhật, chủ đề ăn uống luôn là một trong những nội dung gần gũi, thực tế và được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Từ việc mua sắm thực phẩm, gọi món ở nhà hàng, đến nấu ăn và trò chuyện cùng bạn bè – bạn đều cần đến vốn từ vựng phong phú về ẩm thực. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách từ vựng tiếng Nhật về ăn uống, chia theo từng nhóm rõ ràng, dễ học, có nghĩa tiếng Việt. Ngoài ra, còn có mẫu câu giao tiếp ứng dụng giúp bạn không chỉ ghi nhớ từ mà còn sử dụng thành thạo.

Từ vựng tiếng Nhật về ăn uống hay được sử dụng khi bạn đi ăn tại nhà hàng, quán ăn hay cùng nhau nấu ăn trong một buổi tiệc, picnic… Dưới đây là các từ vựng về chủ đề ăn uống để các bạn có thể sử dụng trong những trường hợp cần thiết.

1. Từ vựng tiếng Nhật về ăn uống

Các bữa ăn trong ngày

Tiếng ViệtTiếng Nhật
  bữa sáng  朝ごはん
  bữa trưa  ランチ
  bữa tối  夕食
  bữa giữa sáng và trưa  朝食と昼食
  bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ  就寝前のおやつ
  bữa ăn phụ  サイドミール

 

Đồ ăn đặc biệt

Tiếng ViệtTiếng Nhật
  đồ ăn vặt  おやつ
  thức ăn nhanh  ファストフード
  khoai tây chiên  フライドポテト
  xúc xích  ソーセージ
  lạp sườn  ソーセージ
  thức ăn đã chế biến sẵn  惣菜
  thức ăn mang đi đã làm sẵn  テイクアウト食品
  bữa cơm nhà  家庭の食事
  thực phẩm hữu cơ  自然食品
  thịt  肉
  cá  魚
  rau  野菜
  củ  の
  quả  フルーツ
  món ăn truyền thống  伝統的な食べ物
  món ăn quốc tế  インターナショナルフード
  món chay  ベジタリアン料理
  đặc sản  特産品

 

Đồ ăn thông thường

Tiếng ViệtTiếng Nhật
  Món khai vị  前菜
  Món chính  メインディッシュ
  Món tráng miệng  デザート
  Thịt  肉
  Thịt lợn  豚肉
  Thịt bò  牛肉
  Thịt gà  鶏肉
  Thịt xông khói  スモークポーク
  Cá  魚
  Mỳ ống  パスタ
  Canh  スープ
  cháo  おかゆ
  Cơm  米
  Rau trộn  混合野菜
  Pho mát  チーズ
  Bánh mì  パン

 

Đồ uống

Tiếng ViệtTiếng Nhật
  Bia  ビール
  Rượu  アルコール
  Cà phê  コーヒー
  Trà  お茶
  Nước lọc  水
  Nước hoa quả  ジュース
  Sinh tố hoa quả  果物のスムージー
  Cacao nóng  熱いココア
  Nước ngọt có ga  ソーダ
  Nước không ga  非炭酸水
  Sữa  牛乳
  Nước ép hoa quả  ジュース
  Nước cam  オレンジジュース

 

Hương vị đồ ăn

Tiếng ViệtTiếng Nhật
  ngọt  甘い
  có mùi thơm  いいにおい
  như mật ong  はちみつのように
  tanh  魚のような
  chuôi  不満
  thiu  古い
  mặn  塩辛い
  thơm  香ばしい
  ngon miệng   美味しい
  ngon  うまい
  đầy hương vị  風味豊か
  nhạt nhẽo  当たり障りのない
  chất lượng kém  低品質
  khó chịu (mùi)  不快(におい)
  cay  辛い
  cay nồng  辛味

 

Vật dụng ăn uống

Tiếng ViệtTiếng Nhật
  nĩa  フォーク
  muỗng  スプーン
  dao  ナイフ
  bát  丼鉢
  đũa  箸
  đĩa  皿
  thố  丼鉢
  thìa múc canh  スープスプーン
  tô  丼鉢
  đĩa  皿
  đũa  箸
  ấm trà  ティーポット
  cái tách uống trà  ティーカップ
  cái ly  ガラス
  ống hút  ストロー
  khăn ăn  ナプキン
  khăn trải bàn  テーブルクロス

 

Thói quen ăn uống

Tiếng ViệtTiếng Nhật
  sự béo phì  肥満
  khả năng ăn uống tốt  よく食べる能力
  ngộ độc thực phẩm  食中毒
  sự dị ứng  アレルギー
  ăn ít  少し食べる
  ăn nhiều  たくさん食べる
  ra ngoài ăn tối/ trưa/…  夕食/昼食/…
  ăn uống theo chế độ  食事療法に従って食べる
  ăn uống điều độ  ダイエット

 

Các loại gia vị

Tiếng ViệtTiếng Nhật
  giấm  酢
  đường  街
  muối  塩
  nước mắm  魚醤
  nước tương  大豆
  hạt tiêu  コショウ
  tương ớt  チリソース
  tương cà  ケチャップ
  dầu ô liu  オリーブオイル
  mù tạt  マスタード
  tỏi  ニンニク
  xốt mayonnaise  マヨネーズソース
  dầu ăn  クッキングオイル
  tỏi  ニンニク
  hành  玉ねぎ
  bơ  バター
  ớt bột  パプリカ
  sa tế  サテ

 

2. Một số mẫu câu thông dụng chủ đề từ vựng tiếng Nhật về ăn uống

食べる時間です

Taberu jikandesu

→Đến giờ ăn rồi.

 

この料理はとても美味しいです

Kono ryōri wa totemo oishīdesu

→Món này ngon quá.

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề ăn uống thường được sử dụng khi đi ăn tại nhà hàng
Từ vựng tiếng Nhật về ăn uống thường được sử dụng khi đi ăn tại nhà hàng

 

私は鶏肉/魚/牛肉を食べるのが好きです…

Watashi wa toriniku/ sakana/ gyūniku o taberu no ga sukidesu…

→Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò…

 

オレンジジュースは体にとても良いです

Orenjijūsu wa karada ni totemo yoidesu

→Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy.

 

食べるのは楽しいですか?

Taberu no wa tanoshīdesu ka?

→Bạn ăn có ngon miệng không?

 

もっと食べたり飲んだりしませんか?

Motto tabe tari non dari shimasen ka?

→Bạn có muốn ăn/ uống thêm nữa không?

 

皆様のご多幸をお祈り申し上げます

Minasama no go takō o oinori mōshiagemasu

→Chúc mọi người ngon miệng.

 

おなかいっぱい

Onaka-ippai

→Tôi no rồi.

Đoạn văn mẫu về chủ đề từ vựng tiếng Nhật về ăn uống

ベトナム料理は非常にユニークで、多くの料理と多様な食べ物があることは明らかです。通常、ほとんどの人は朝食、昼食、夕食の3つの主要な食事を食べます。食材を選ぶときはいつでも、ベトナムの人々は新鮮な食材、さまざまな種類のネギ、そして料理の脂肪が少ない野菜を好みます。さらに、魚醤、エビペースト、醤油などのさまざまなスパイスを加えて味わいを増し、料理の豊かな風味を高めています。ベトナムでは、前菜、メインミール、デザートなどの食事に必須のプロセスはありません。代わりに、食事はご飯、スープ、炒め物、またはゆで野菜などのさまざまな料理で構成され、メインコースは肉、魚、卵、豆腐になります。

Betonamu ryōri wa hijō ni yunīku de, ōku no ryōri to tayōna tabemono ga aru koto wa akirakadesu. Tsūjō, hotondo no hito wa chōshoku, chūshoku, yūshoku no 3ttsu no shuyōna shokuji o tabemasu. Shokuzai o erabu toki wa itsu demo, Betonamu no hitobito wa shinsen’na shokuzai, samazamana shurui no negi, soshite ryōri no shibō ga sukunai yasai o konomimasu. Sarani, gyoshō, ebipēsuto, shōyu nado no samazamana supaisu o kuwaete ajiwai o mashi, ryōri no yutakana fūmi o takamete imasu. Betonamude wa, zensai, meinmīru, dezāto nado no shokuji ni hissu no purosesu wa arimasen. Kawari ni, shokuji wa gohan, sūpu, itamemono, matawa yu de yasai nado no samazamana ryōri de kōsei sa re, meinkōsu wa niku,-gyo, tamago, tōfu ni narimasu.

Có thể thấy rõ ràng rằng nền ẩm thực Việt Nam rất độc đáo với nhiều đặc sản và đồ ăn đa dạng. Thông thường, hầu hết mọi người sẽ ăn 3 bữa chính mỗi ngày: sáng, trưa và tối. Mỗi khi chọn nguyên liệu, người Việt Nam thiên về những nguyên liệu tươi mới, các loại hành lá, rau khác nhau với ít dầu mỡ trong các món ăn. Ngoài ra, những gia vị khác nhau như nước mắm, mắm tôm, xì dầu được thêm nếm vào đề gia tăng hương vị đậm đà của món ăn. Ở Việt Nam, không có một quy trình bắt buộc cho một bữa ăn như các bước khai vị, bữa chính, tráng miệng. Thay vào đó, một bữa ăn bao gồm nhiều món như cơm, súp, món xào hoặc rau luộc và món chính sẽ là thịt, cá, trứng hoặc đậu phụ.

Xem thêm:Sách học tiếng Nhật, sách học từ vựng tiếng Nhật

Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về ăn uống không chỉ giúp bạn sử dụng ngôn ngữ tự nhiên hơn, mà còn kết nối bạn với văn hóa ẩm thực đặc sắc của Nhật Bản. Hãy học từ vựng có hệ thống, kèm theo luyện nói, luyện nghe và thực hành thật nhiều trong đời sống thực tế.

Đừng quên lưu lại bài viết và chia sẻ cho bạn bè cùng học nhé!

 

 

Thông tin liên hệ

/* Remnove chat fb */
001-messenger