Posted on

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp là những từ vựng về Thời gian, các hoạt động hàng ngày và công việc trong ngày.

Hãy cùng Mcbooks học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5 kèm ví dụ cụ thể cực dễ hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

I. Từ vựng tiếng Hàn bài 5

Từ vựng về Thời gian

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

오전

ojeonbuổi sáng

오후

ohubuổi chiều
naj

ban ngày

bamban đêm
아침achim

sáng

점심

jeomsimtrưa
저녁jeonyeog

tối

새벽

saebyeog

sáng sớm

si

giờ

bunphút
cho

giây

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5 – Thời gian

Động từ chỉ hoạt động thường ngày

Từ vựng

Phiên âmNghĩa
일어나다il-eonada

thức dậy

이를 닦다

ileul dakkdađánh răng
세수하다sesuhada

rửa mặt

배우다

baeudahọc
퇴근하다toegeunhada

tan tầm

세탁하다/

빨래하다

setaghada/

ppallaehada

giặt giũ
시작하다sijaghada

bắt đầu

청소하다

cheongsohadadọn vệ sinh
끝나다kkeutnada

xong, kết thúc

아침 (점심, 저녁)

준비하다

achim (jeomsim, jeonyeog)

junbihada

chuẩn bị bữa sáng (trưa)

샤워하다

syawohadatắm
자다jada

ngủ

다니다

danidađi lại (có tính thường xuyên)
출근하다chulgeunhada

đi làm

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5 - Số thuần Hàn
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5 – Số thuần Hàn

Từ mới

Từ vựng

Phiên âmNghĩa
겨울gyeoul

mùa đông

고향

gohyangquê hương
공항gonghang

sân bay

nalngày
남자namja

đàn ông

노래방

nolaebangquán karaoke
받다badda

nhận

bacơm
부모님bumonim

bố mẹ

수업

sueobgiờ học, buổi học
수영suyeong

bơi lội

시험을 보다

siheom-eul bodathi
여자yeoja

phụ nữ

영문과

yeongmungwakhoa Ngữ văn Anh
영어yeong-eo

tiếng Anh

운전하다

unjeonhadalái xe
인터넷inteones

internet

일기

ilginhật kí
PC방PCbang

dịch vụ vi tính, quán internet

회의

hoeuihọp, hội thảo
회사hoesa

công ty

husau, sau khi
출발하다chulbalhada

xuất phát

출근

chulgeunđi làm
jib

nhà

여성

yeoseong

phụ nữ

II. Hội thoại mẫu

A 유나 씨. 오전에 뭘 해요?

A Yuna ssi. ojeon-e mwol haeyo?

A Yuna. Bạn làm gì vào buổi sáng?

B 학교에서 공부해요.

B Haggyoeseo gongbuhaeyo.

B Tôi học ở trường.

A 오후에 뭘 해요?

A Ohue mwol haeyo?

A Buổi chiều bạn làm gì?

B 집에서 숙제해요.

B Jib-eseo sugjehaeyo.

B Tôi làm bài tập ở nhà.

A 보통 몇 시에 잠을 자요?

A Botong myeoch sie jam-eul jayo?

A Bạn thường đi ngủ lúc mấy giờ?

B밤 열한시에 자요.

B Bam yeolhansie jayo.

B Tôi đi ngủ lúc mười một giờ đêm.

III. Sinh hoạt tại trường đại học của sinh viên Hàn Quốc

한국 대학생의 학교 생활

Khi vào đại học, sinh hoạt của sinh viên trở nên tự do hơn. Chuyển biến quan trọng nhất đối với một sinh viên khi bước vào giảng đường đại học là phải tự quyết định và lên kế hoạch cho việc học cũng như sinh hoạt của mình.

Học đại học sẽ không nhân như thời kỳ học trung học. Tuy nhiên, nếp sinh hoạt học từ sáng đến khuya để chuẩn bị thi vào đại học sẽ không còn nữa Mặc dù vậy, ta vẫn sẽ thấy lại không khí này vào mỗi khoảng thời gian thi cuối kỳ. Ngoài ra, để kiếm tiền trang trãi học phí hay chỉ tiêu, sinh viên có thể đi làm thêm.

Học đại học, sinh viên phải tự chọn các món học và sắp xếp nó cho phù hợp với thời khóa biểu của mình. Giờ học của mỗi môn học và của mỗi gián sự đều được định ra theo thời gian khác nhau nên tùy theo môn học mà có những ngày sinh viên phải bận rộn vào buổi sáng, nhưng cũng có những ngày rảnh hơn hoặc không có buổi học nào.

Sinh viên có thể tham gia vào các câu lạc bộ, đội nhóm để cùng thực hiện các hoạt động khác nhau phù hợp với sở thích của mình.

Một trong những hoạt động có ý nghĩa mà sinh viên Hàn Quốc thường làm ngoài giờ học là tham gia các hoạt động từ thiện. Các trường đại học của Hàn Quốc đều có nhiều chính sách khuyến khích cho sinh viên tham gia các hoạt động này.

Điều sinh viên hứng thú nhất trong quá trình học đại học là quan hệ bạn bè được mở rộng hơn. Bên cạnh các hoạt động sinh hoạt câu lạc bộ, sau buổi học, sinh viên có thể đi hát karaoke hay đi tập thể thao với bạn bè.

Tuy nhiên, để chuẩn bị cho công việc sau khi tốt nghiệp, ngày nay, nhiều sinh viên thường dành thời gian cho việc làm thêm để tích lũy kinh nghiệm, học thêm các kỹ năng khác tại trung tâm hoặc đơn giản nhất là học tập tại thư viện để nâng cao năng lực bản thân.

Xem thêm file đọc thử giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp sơ cấp 1 tại: https://drive.google.com/file/d/1LaZ2d0EddTXIgXTBtu-J_MQdqEWDli2N/view

Trên đây là toàn bộ các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn biết cách nói về thời gian, công việc trong ngày cũng như hiểu thêm về các hoạt động sinh hoạt tại trường đại học của sinh viên Hàn Quốc.

Để học tốt tiếng Hàn, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Hàn khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

/* Remnove chat fb */
001-messenger